
__________________________________________________________________
Câu 1: (3,0 điểm)
a) Trình bày hệ tọa độ địa lí trên đất liền của lãnh thổ nước ta.
b) Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí đến đặc điểm tự nhiên nước ta.
Câu 2: (3,0 điểm)
a) Chứng minh khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
b) Giải thích nguyên nhân khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió
mùa.
Câu 3: (3,0 điểm)
a) Trình bày sự phân bố các dân tộc ít người ở nước ta.
b) Tại sao nước ta phải chú trọng đến việc phát triển kinh tế - xã hội ở các
vùng dân tộc ít người?
Câu 4: (3,5 điểm)
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 2015 - 2022
Năm 2015 2018 2022
Diện tích (Nghìn ha) 7828,0 7570,9 7109,0
Sản lượng (Triệu tấn) 45,1 44,0 42,7
(Nguồn: Niên giám Thống kê 2022, NXB Thống kê
2023)
a) Tính năng suất lúa (Tạ/ha) của cả nước các năm 2015, 2018 và 2022.
b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi diện tích, sản lượng và năng suất lúa của
nước ta trong giai đoạn trên.
Câu 5: (3,5 điểm)
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm 2010 2015 2018 2022
Xuất khẩu 72,2 162,0 243,7 371,3
Nhập khẩu 84,8 165,8 237,2 358,9
Tổng số 157,0 327,8 480,9 730,2
Ngày thi: 27/3/2024 Môn thi: Địa lí Trang 1/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH TIỀN GIANG
(Đề thi có 02 trang)
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
TRUNG HỌC CƠ SỞ
Năm học 2023-2024
Môn thi: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày thi: 27/3/2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC