Trường THPT Phạm Văn Đồng MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH 11 :2014-2015<br />
Tổ : Toán –tin<br />
MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC THEO CHUẨN KTKN TOÁN 11<br />
<br />
Chủ đề hoặc mạch KTKN<br />
<br />
Tầm quan trọng<br />
(mức cơ bản của<br />
KTKN)<br />
<br />
+Pt:Cơ bản,bậc hai, asinx+bcosx=c<br />
13 tiết<br />
+Giá trị lớn nhất-nhỏ nhất của hàm số 3 tiết<br />
Tổng số tiết:<br />
16 tiết<br />
<br />
81,25<br />
18,75<br />
100%<br />
<br />
Trọng số<br />
(mức độ<br />
nhận thức<br />
của chuẩn<br />
KTKN<br />
2<br />
2<br />
<br />
Tổng điểm<br />
<br />
162,50<br />
37,50<br />
T/C:200,0<br />
<br />
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ THEO MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC<br />
THEO CHUẨN KTKN –TOÁN 11<br />
<br />
Chủ đề hoặc mạch KTKN<br />
+Pt:Cơ bản,bậc hai, asinx+bcosx=c<br />
+Giá trị lớn nhất-nhỏ nhất của hàm số<br />
Tổng số<br />
<br />
Tổng điểm<br />
Trọng số (mức độ nhận<br />
Theo ma trận Theo thang<br />
thức của chuẩn KTKN)<br />
nhận thức<br />
điểm 10<br />
2<br />
162,50<br />
8,0<br />
2<br />
37,50<br />
2,0<br />
T/C:200,00<br />
T/C:10,0<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 11: 2014-2015<br />
<br />
Chủ đề hoặc mạch KTKN<br />
<br />
+Pt:Cơ bản,bậc hai, asinx+bcosx=c<br />
<br />
+Giá trị lớn nhất-nhỏ nhất của hàm số<br />
<br />
Mức độ nhận thức – hình thức cơ<br />
bản<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
Câu 1a Câu 1c Câu 1d<br />
2.0<br />
2.0<br />
2.0<br />
Câu 1b<br />
2.0<br />
Câu 2<br />
2.0<br />
2<br />
2<br />
1<br />
4.0<br />
4.0<br />
2.0<br />
<br />
Mô tả:<br />
Câu 1: Giải các phương trình.<br />
a\ a sin 2 x b cos x c 0<br />
(ngược lại)<br />
b\ a cos x b sin x c 0 (ngược lại)<br />
c\ sin ax sin bx sin cx 0 (ngược lại)<br />
Câu 2: Giải phương trình rồi tìm nghiệm thuộc khoảng , đoạn<br />
Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất-nhỏ nhất của hàm số y a sin x b cos x c<br />
<br />
Tổng<br />
điểm<br />
4<br />
8.0<br />
<br />
1<br />
2.0<br />
5<br />
10.0<br />
<br />
Sở GD –ĐT Ninh Thuận<br />
Trường THPT Phạm Văn Đồng<br />
Tên:.................................................<br />
Lớp:.............<br />
ĐỀ I: (Gồm 1 trang)<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT – BÀI SỐ 1 – GIẢI TÍCH 11<br />
NĂM HỌC: 2014-2015<br />
Môn : Toán 11 - Chương trình chuẩn<br />
Thời gian : 45 phút ( Không tính thời gian phát đề )<br />
<br />
Câu 1: (6 đ) Giải các phương trình sau:<br />
a\ 2sin 2 x 5cos x 5 0<br />
b\ 7 cos 2 x 4 sin x 11 0<br />
c\ sin 2 x sin 3x sin 4 x 0<br />
<br />
<br />
Câu 2: (2 đ) Tìm nghiệm x 0; 2 của phương trình : cos x 1 0<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 3: (2 đ) Tìm giá trị lớn nhất-nhỏ nhất của hàm số : y 3 sin x cos x 5<br />
<br />
.....................................................................................................................................................................................<br />
<br />
Sở GD –ĐT Ninh Thuận<br />
Trường THPT Phạm Văn Đồng<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT – BÀI SỐ 1 – GIẢI TÍCH 11<br />
NĂM HỌC: 2014-2015<br />
Môn : Toán 11 - Chương trình chuẩn<br />
Thời gian : 45 phút ( Không tính thời gian phát đề )<br />
<br />
Đề : (Gồm 1 trang)<br />
ĐỀ II:<br />
Câu 1: (6 đ) Giải các phương trình sau:<br />
a\ 5cos2 x 4sin x 4 0<br />
b\ 4 cos 2 x 3cos x 7 0<br />
c\ cos 2 x cos 3x cos 4 x 0<br />
<br />
<br />
Câu 2: (2 đ) Tìm nghiệm x 0; 2 của phương trình : sin x 1 0<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
<br />
Câu 3: (2 đ) Tìm giá trị lớn nhất-nhỏ nhất của hàm số : y cos x 3 sin x 3<br />
<br />
Sở GD –ĐT Ninh Thuận<br />
Trường THPT Phạm Văn Đồng<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI SỐ 1 – GIẢI TÍCH 11<br />
NĂM HỌC: 2014-2015<br />
Môn : Toán 11 - Chương trình chuẩn<br />
<br />
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM<br />
Câu<br />
Câu 1<br />
<br />
BIỂU<br />
ĐIỂM<br />
<br />
ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM<br />
<br />
a\<br />
<br />
2sin 2 x 5cos x 5 0 2 1 cos 2 x 5cos x 5 0 2 cos2 x 5cos x 7 0<br />
cos x 1<br />
2<br />
2 cos x 5 cos x 7 0 <br />
cos x 7<br />
<br />
2<br />
cos x 1 x k 2 , k z<br />
<br />
6đ<br />
<br />
Đúng mỗi<br />
ý 0,25<br />
điểm<br />
<br />
b\<br />
7 cos 2 x 4sin x 11 0 7 1 2sin 2 x 4sin x 11 0 14sin 2 x 4sin x 18 0<br />
<br />
c\<br />
<br />
sin x 1<br />
<br />
sin x 1 x k 2 , k z<br />
<br />
9<br />
sin x <br />
2<br />
7<br />
<br />
sin 2 x sin 3x sin 4 x 0 2 sin 3 x cos x sin 3x 0 sin 3x 2 cos x 1 0<br />
<br />
<br />
<br />
sin 3x 0<br />
xk 3<br />
<br />
<br />
cos x 1<br />
x k 2<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
Câu 2<br />
2đ<br />
<br />
Câu 3<br />
2đ<br />
<br />
, kz<br />
<br />
<br />
<br />
Tìm nghiệm x 0; 2 của phương trình : cos x 1 0<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
, kz<br />
cos x 1 0 cos x 1 x k 2 x k 2<br />
3<br />
3<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
7<br />
1<br />
7<br />
k k 1, k z<br />
Vì x 0; 2 nên 0 k 2 2 k 2 <br />
3<br />
3<br />
3<br />
6<br />
6<br />
5<br />
Vậy: x <br />
là nghiệm của pt x 0; 2 <br />
3<br />
Tìm giá trị lớn nhất-nhỏ nhất của hàm số : y 3 sin x cos x 5<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
y 3 sin x cos x 5 2 <br />
2 sin x 2 cos x 5 2 sin x cos 6 sin 6 cos x 5<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
2sin x 5<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Ta có: 1 sin x 1 2 2sin x 2 3 2sin x 5 7<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
6<br />
6<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
3 y 7<br />
<br />
<br />
2<br />
Vậy: + Max y=7 khi sin x 1 x k 2 x k 2 , k z<br />
<br />
<br />
6<br />
6 2<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
+ Min y=3 khi sin x 1 x k 2 x k 2 ,<br />
<br />
<br />
6<br />
6<br />
2<br />
3<br />
<br />
kz<br />
<br />
Đúng mỗi<br />
ý 0,25<br />
điểm<br />
<br />
Đúng mỗi<br />
ý 0,25<br />
điểm<br />
<br />
Trường THPT Phạm Văn Đồng MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC 11 :2014-2015<br />
Tổ : Toán –tin<br />
MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC THEO CHUẨN KTKN TOÁN 11<br />
<br />
Chủ đề hoặc mạch KTKN<br />
<br />
Tầm quan trọng (mức<br />
cơ bản của KTKN)<br />
<br />
+Phép biến hình và phép tịnh tiến,3tiết<br />
+ phép quay ,<br />
3tiết<br />
+ phép vị tự ,<br />
2 tiết<br />
+ Phép đồng dạng ,<br />
3 tiết<br />
Tổng số tiết:<br />
11 tiết<br />
<br />
Trọng số<br />
(mức độ<br />
nhận thức<br />
của chuẩn<br />
KTKN)<br />
2<br />
1<br />
2<br />
3<br />
<br />
27<br />
27<br />
19<br />
27<br />
100%<br />
<br />
Tổng điểm<br />
<br />
54<br />
27<br />
38<br />
81<br />
T/C:200<br />
<br />
XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ THEO MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC<br />
THEO CHUẨN KTKN –TOÁN HÌNH 11<br />
<br />
Tổng điểm<br />
Trọng số (mức độ nhận<br />
Chủ đề hoặc mạch KTKN<br />
Theo ma trận Theo thang<br />
thức của chuẩn KTKN)<br />
nhận thức<br />
điểm 10<br />
+Phép biến hình và phép tịnh tiến,3 tiết<br />
2<br />
27<br />
2.5<br />
+ phép quay ,<br />
3 tiết<br />
1<br />
54<br />
1.5<br />
+ phép vị tự ,<br />
2 tiết<br />
2<br />
38<br />
2.0<br />
+Phép đồng dạng ,<br />
3 tiết<br />
3<br />
81<br />
4.0<br />
Tổng số tiết:<br />
11 tiết<br />
T/c: 200<br />
T/c: 10.0<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN HÌNH 11: 2014-2015<br />
Mức độ nhận thức – hình thức cơ bản<br />
Tổng<br />
<br />
Chủ đề hoặc mạch KTKN<br />
<br />
1<br />
<br />
+ phép tịnh tiến và Phép vị tự<br />
+ phép quay<br />
<br />
2<br />
Câu 2<br />
4.0<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 1<br />
3.0<br />
<br />
4.0<br />
3.0<br />
<br />
1<br />
3.0<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
+ Phép đồng dạng - phép tịnh tiến phép vị tự .<br />
<br />
1<br />
<br />
điểm<br />
<br />
Câu 3<br />
3.0<br />
1<br />
4.0<br />
3.0<br />
<br />
1<br />
3.0<br />
3<br />
10.0<br />
<br />
Mô tả:<br />
<br />
Câu 1: (3.0 đ) Trong mp Oxy , cho đường tròn (C): x 2 y 2 2ax 2by c 0<br />
a\ Xác định tâm và bán kính đường tròn (C) ?<br />
b\ Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép Q( o ; 0 ) ?<br />
Câu 2: (4.0 đ) Trong mp Oxy , cho điểm A(x;y) , I(a;b) .<br />
<br />
a\ Biết Tv A A ' ?;?? . Tìm tọa của vectơ v =?<br />
b\ Tìm ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm I,tỉ số k=?<br />
<br />
Câu 3: (3.0 đ) Trong mp Oxy cho v (a; b) , I(c;d) . Tìm ảnh của đường thẳng d:<br />
<br />
x y<br />
1 qua phép đồng dạng có được khi thực hiện liên tiếp phép V( I; k) và phép T v ?<br />
a b<br />
<br />
Sở GD –ĐT Ninh Thuận<br />
Trường THPT Phạm Văn Đồng<br />
Tên :……………………………….<br />
Lớp :………………..<br />
<br />
KIỂM TRA 1TIẾT – BÀI SỐ 1 – CHƯƠNG I HÌNH 11<br />
Môn : Toán .Chương trình:Chuẩn – Năm:2014-2015<br />
Thời gian : 45 phút ( Không tính thời gian phát đề )<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
ĐỀ I:<br />
Câu 1: (3.0 đ) Trong mp Oxy , cho đường tròn (C): x 2 y 2 10 x 6 y 9 0<br />
a\ Xác định tâm và bán kính đường tròn (C) ?<br />
b\ Tìm ảnh của đường tròn (C) qua phép Q( o ; - 900 ) ?<br />
Câu 2: (4.0 đ) Trong mp Oxy , cho điểm A(-3;5) I(3;-4) .<br />
,<br />
<br />
a\ Biết Tv A A ' 7;5 . Tìm tọa độ của vectơ v =?<br />
b\ Tìm ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm I,tỉ số k=4<br />
<br />
Câu 3: (3.0 đ) Trong mp Oxy cho v (5; 4) , I(-2;6) . Tìm ảnh của đường thẳng d:<br />
<br />
x 2y<br />
<br />
1 qua phép đồng dạng có được khi thực hiện liên tiếp phép V( I; 3) và phép T v ?<br />
3 5<br />
BÀI LÀM<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
...................................................................................................................................................................................<br />
<br />