intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật lý 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

205
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật lý 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn làm tài liệu ôn tập cho bài kiểm tra 1 tiết môn Vật lý sắp tới. Thực hành luyện tập với đề thi giúp các bạn hệ thống được những kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng giải bài tập Vật lý. Tài liệu đi kèm đáp án giúp học sinh tự đánh giá, kiểm tra được năng lực và hiệu quả học tập của bản thân để có kế hoạch học tập tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật lý 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn

KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN VẬT LÝ 8- NĂM HOC 2017-2018<br /> CHỦ ĐỀ<br /> <br /> Nhận biết<br /> TNKQ TL<br /> <br /> I. Ma trận đề<br /> Thông hiểu<br /> TNKQ<br /> TL<br /> Cấp độ thấp<br /> TNKQ<br /> <br /> Chuyển động cơ<br /> học<br /> Vận tốc<br /> <br /> TL<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 2,5<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> Sự cân bằng lựcQuán tính<br /> Lực ma sát<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> <br /> Áp suất<br /> <br /> 1,5<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 0,5<br /> <br /> Tổng cộng<br /> <br /> Tổng cộng<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> Chuyển động đềuChuyển động<br /> không đều<br /> Biểu diễn lực<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ cao<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 1,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 0,5<br /> II. Đề kiểm tra<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 2,5<br /> 12<br /> <br /> 2<br /> <br /> 10<br /> <br /> Phần I: Trắc nghiệm khách quan: Chọn phương án trả lờiđúng nhất cho các câu sau:(4 Điểm)<br /> Câu 1. Một vật được coi là đứng yên so với vật mốc khi<br /> A. vật đó không chuyển động.<br /> <br /> B. vật đó không thay đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc.<br /> <br /> C. vật đó không dịch chuyển theo thời gian. D. khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không thay đổi.<br /> Câu 2: Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều được tính bằng công thức<br /> A. v <br /> <br /> S<br /> ;<br /> t<br /> <br /> B. vtb <br /> <br /> t<br /> ;<br /> S<br /> <br /> C. vtb <br /> <br /> S<br /> ;<br /> t<br /> <br /> D. v <br /> <br /> t<br /> S<br /> <br /> Câu 3: Đơn vị của vận tốc là:<br /> A. km.h;<br /> <br /> B. m.s;<br /> <br /> C. s/m;<br /> <br /> D. Km/h<br /> <br /> Câu 4: Hai lực cân bằng là:<br /> A. hai lực được đặt trên hai vật, có cường độ như nhau, phương nằm trên một đường thẳng, ngược<br /> chiều nhau<br /> B. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ như nhau, phương nằm trên một đường thẳng, ngược<br /> chiều nhau<br /> C. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ như nhau, cùng phương và cùng chiều<br /> D. hai lực cùng đặt trên một vật, có cường độ khác nhau, cùng phương và ngược chiều<br /> Câu 5: Lực là một đại lượng véc tơ vì<br /> A. lực có độ lớn, phương và chiều<br /> <br /> B. lực làm cho vật chuyển động<br /> <br /> C. lực làm cho vật biến dạng<br /> <br /> D. lực làm cho vật thay đổi tốc độ<br /> <br /> Câu 6: Phương án có thể làm giảm được ma sát là<br /> A. tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc<br /> <br /> B. tăng độ nhám của mặt tiếp xúc<br /> <br /> C. tăng lực ép của vật lên mặt tiếp xúc<br /> D. tăng diện tích của mặt tiếp xúc<br /> Câu 7: Thế nào là chuyển động không đều?<br /> A. Là chuyển động có vận tốc không đổi;<br /> B. Là chuyển động có vận tốc thay đổi liên tục;<br /> C. Là chuyển động có độ lớn vận tốc thay đổi theo thời gian;<br /> D. Là chuyển động có quãng đường thay đổi theo thời gian.<br /> Câu 8: Khi đoàn tàu đang chuyển động trên đường nằm ngang thì áp lực có độ lớn bằng lực nào?<br /> A. Lực kéo do đầu tàu tác dụng lên toa tàu<br /> B. Trọng lượng của đoàn tàu<br /> C. Lực ma sát giữa tàu và đường ray<br /> D. Cả ba lực trên<br /> Phần II: Tự luận: (6 điểm) Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau:<br /> Câu 9: Nêu 1 ví dụ về lực ma sát trượt: Nêu 1 ví dụ về lực ma sát lăn? (1đ)<br /> Câu 10: Hãy biểu diễn lực dưới đây: (1đ)<br /> Lực kéo 25000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (tỉ lệ xích tự chọn)<br /> Câu 11: Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 10 giờ, đến Hải Phòng lúc 12 giờ. Cho biết quãng đường từ Hà<br /> Nội đến Hải Phòng dài 108 km. Tính vận tốc của Ô tô ra km/h và m/s? (2đ)<br /> Câu 12: Đặt một bao gạo có trọng lượng 520N lên một cái ghế bốn chân có trọng lượng 40N. Diện tích tiếp<br /> xúc với mặt đất của mỗi chân ghế là 7cm2. Tính áp suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất. (2đ)<br /> <br /> III. Đáp án và thang điểm:<br /> Phần I:Trắc nghiệm:4 điểm (mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> Đ.A B C D B A A C B<br /> Phần II: Tự luận (6 điểm)<br /> Câu 9 (1 điểm): a) Ví dụ: Khi bánh xe đạp đang quay, nếu bóp nhẹ phanh thì vành bánh chuyển động chậm<br /> lại. Lực sinh ra do má phanh ép sát lên vành bánh, ngăn cản chuyển động của vành được gọi là lực ma sát<br /> trượt. Nếu bóp phanh mạnh thì bánh xe ngừng quay và trượt trên mặt đường, khi đó lực ma sát trượt giữa<br /> bánh xe và mặt đường (0,5 đ)<br /> b) Khi đá quả bóng lăn trên sân cỏ, quả bóng lăn chậm dần rồi dừng lại. Lực do mặt sân tác dụng lên quả<br /> bóng, ngăn cản chuyển động lăn của quả bóng là lực ma sát lăn. (0,5 đ)<br /> Câu 10 : P = 25000N<br /> <br /> P<br /> 5000N<br /> Câu 11 :<br /> Tóm tắt :(0,5đ)<br /> t = 2h<br /> S = 108km<br /> v = ? k/h ? m/s<br /> <br /> Giải :<br /> Vận tốc của Ô tô là :<br /> S<br /> ADCT : v  Thay số<br /> t<br /> <br /> 1 0 8<br />  5 4 ( k / h )<br /> 2<br /> (1,5 đ)<br /> 5 4 .1 0 0 0<br /> <br />  1 5 ( m / s )<br /> 3 6 0 0<br /> Đáp số : 54k/h ; 15m/s<br /> Câu 12: Ap suất các chân ghế tác dụng lên mặt đất là:<br /> P 520  40<br /> p <br />  200000 N / m 2<br /> S 4.0, 0007<br /> v <br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2