intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật lý 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu

Chia sẻ: Phươngg Phươngg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

170
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật lý 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu giúp các bạn hệ thống lại kiến thức môn Vật lý đã học, vận dụng những kiến thức, công thức đã học vào việc giải bài tập Vật lý, giải thích một số hiện tượng Vật lý, đồng thời giúp các bạn năng cao kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác trong thời gian quy định.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK 2 môn Vật lý 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu

MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN VẬT LÝ LỚP 8<br /> (Năm học 2017-2018)<br /> Cấp độ<br /> Tên<br /> chủ đề<br /> Công suất<br /> <br /> Nhận biết<br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Vận dụng thấp<br /> <br /> Vận dụng<br /> cao<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TNK<br /> Q<br /> <br /> Thông hiểu<br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> TL<br /> <br /> C2<br /> <br /> TL<br /> C10<br /> 2.0<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Tổng<br /> cộng<br /> 2<br /> 2.5<br /> <br /> Các chất được cấu<br /> tạo như thế nào?<br /> Nguyên tử, phân tử<br /> chuyển động hay<br /> đứng yên?<br /> Nhiệt năng<br /> Tổng số câu<br /> <br /> C1<br /> 0.5<br /> C3<br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> 0.5<br /> C7,C9<br /> <br /> C4<br /> 1.5<br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3.0<br /> C8<br /> 2.0<br /> <br /> 3.5<br /> 2<br /> 3.5<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> 8<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 5.0<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 10<br /> <br /> 15%<br /> <br /> 50%<br /> <br /> Tổng số điểm<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> 1,0<br /> <br /> Tỷ lệ %<br /> <br /> 5%<br /> <br /> 10 %<br /> <br /> 20% 100%<br /> <br /> Trường THCS Võ Thị Sáu<br /> Họ và tên:........................................<br /> Lớp:...............<br /> <br /> KIỂM TRA MỘT TIẾT<br /> Môn: Vật lý 8<br /> Thời gian: 45 phút<br /> <br /> Đề A<br /> <br /> A. Trắc nghiệm: (3 điểm)<br /> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu sau:<br /> Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Bất kỳ vật nào cũng có cơ năng.<br /> B. Bất kỳ vật nào cũng có nhiệt năng.<br /> C. Bất cứ vật nào cũng có nhiệt lượng.<br /> D. Bất cứ vật nào cũng có động năng.<br /> Câu 2. Khi thả một miếng đồng vào 1 cốc nước nóng thì :<br /> A. Nhiệt năng của miếng đồng giảm, nhiệt năng của nước tăng<br /> B. Nhiệt năng của miếng đồng tăng, nhiệt năng của nước giảm.<br /> C. Nhiệt năng của miếng đồng tăng, nhiệt năng của nước tăng<br /> D. Nhiệt năng của miếng đồng giảm, nhiệt năng của nước giảm.<br /> Câu 3 Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh hơn thì đại lượng nào sau<br /> đây của vật không tăng?<br /> A. Nhiệt độ.<br /> B. Thể tích.<br /> C. Nhiệt năng.<br /> D. Khối lượng.<br /> Câu 4: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của những câu sau cho đúng ý nghĩa Vật<br /> lý:<br /> a. Khi .....................của vật càng cao, thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển<br /> động......................và nhiệt năng của vật ...................................<br /> b. ..........................là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay.............................. trong quá<br /> trình.............................................<br /> B. Tự luận: ( 7 điểm)<br /> Câu 7: (2 điểm) Nhiệt năng là gì? Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của vật, cho ví dụ? Gạo<br /> nấu trong nồi và gạo đang xát đều nóng lên. Hỏi về mặt thay đổi nhiệt năng có gì giống nhau,<br /> khác nhau?<br /> Câu 8 . ( 2 điểm) Giải thích vì sao bỏ muối vào nước thì muối tan và nước có vị mặn ?<br /> Câu 10. (3 điểm) Một công nhân khuân vác trong 1 giờ được 36 thùng hàng, mỗi thùng hàng<br /> phải tốn một công là 20.000J.<br /> a, Tính công suất của người công nhân đó?<br /> b , Nêu ý nghĩa con số công suất vừa tính được ở câu a.<br /> Bài làm<br /> ............................................................................................................................................................<br /> ............................................................................................................................................................<br /> ............................................................................................................................................................<br /> ............................................................................................................................................................<br /> ............................................................................................................................................................<br /> ............................................................................................................................................................<br /> ............................................................................................................................................................<br /> ............................................................................................................................................................<br /> ............................................................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................................................<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> A. TRẮC NGHIỆM:<br /> Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5 điểm<br /> Câu<br /> 1<br /> Đáp án<br /> B<br /> <br /> 2<br /> B<br /> <br /> ĐỀ A<br /> <br /> 3<br /> D<br /> <br /> Câu 4: Điền đúng mỗi cụm từ ở mỗi chỗ trống: 0,25đ<br /> 1- Nhiệt độ 2- càng nhanh 3- càng lớn 4- nhiệt lượng 5- mất bớt đi 6- truyền nhiệt<br /> B. TỰ LUẬN:<br /> <br /> . TỰ LUẬN<br /> Câu 7: ( 2 điểm)<br /> Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.<br /> Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng của vật:<br /> + Thực hiện công: VD: ……..<br /> + Truyền nhiệt: VD……….<br /> Gạo nấu trong nồi nóng lên nhờ được truyên nhiệt , còn gạo đang xát<br /> nóng lên nhờ thực hiện công.<br /> <br /> Câu 8: ( 2 điểm)<br /> Đường được cáu tạo từ các phân tử muối ,nước được cấu tạo từ các<br /> phân tử nước.giữa các phân tử muối và giữa các phân tử nước đều có<br /> khoảng cách. Các phân tử này chuyển động không ngừng<br /> nên khi bỏ muối vào nước các phân tử nước chuyển động xen vào<br /> khoảng cách giữa các ptử đường nên đường tan.<br /> Các phân tử muối cũng chuyển động xen vào khoảng cách của các p<br /> tử nước nên nước có vị mặn.<br /> Câu 9.( 3 điểm)<br /> a , Tổng số công mà người công nhân thực hiện được là:<br /> A= 36 x 20000 = 720000( J)<br /> Công suất làm việc của công nhân là: p <br /> b , giải thích dúng ý nghĩa 200W<br /> <br /> A 720000<br /> <br />  200(W )<br /> t<br /> 3600<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> <br /> (1,0đ)<br /> (0,5đ)<br /> (0,5đ)<br /> 1,0 điểm<br /> 1,0 điểm<br /> 1,0 điểm<br /> <br /> Trường THCS Võ Thị Sáu<br /> Họ và tên:........................................<br /> Lớp:...............<br /> <br /> KIỂM TRA MỘT TIẾT<br /> Môn: Vật lý 8<br /> Thời gian: 45 phút<br /> <br /> Đề B<br /> <br /> A. Trắc nghiệm: (3 điểm)<br /> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho các câu sau:<br /> Câu 1. Khi thả một miếng đồng đã đun nóng vào 1 cốc nước lạnh thì :<br /> A. Nhiệt năng của miếng đồng giảm, nhiệt năng của nước tăng<br /> B. Nhiệt năng của miếng đồng tăng, nhiệt năng của nước giảm.<br /> C. Nhiệt năng của miếng đồng tăng, nhiệt năng của nước tăng<br /> D. Nhiệt năng của miếng đồng giảm, nhiệt năng của nước giảm.<br /> Câu 2: Chỉ ra kết luận nào không đúng trong các kết luận sau:<br /> A. Các nguyên tử, phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng.<br /> B. Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.<br /> C. Nhiệt độ của vật càng cao thì vật chuyển động càng nhanh<br /> D. Nhiệt độ của vật càng cao thì nguyên tử, phân tử tạo thành vật chuyển động càng nhanh<br /> Câu 3: Một quyển sách nằm trên bàn nó có mang dạng năng lượng nào?<br /> A. Động năng và nhiệt năng<br /> B. Chỉ có thế năng .<br /> C. Nhiệt năng và cơ năng<br /> D. Chỉ có nhiệt năng .<br /> Câu 4: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống của những câu sau cho đúng ý nghĩa Vật<br /> lý:<br /> a. Khi .....................của vật càng cao, thì các phân tử cấu tạo nên vật chuyển<br /> động......................và nhiệt năng của vật ...................................<br /> b. ..........................là phần nhiệt năng mà vật nhận được hay.............................. trong quá<br /> trình.............................................<br /> B. Tự luận: ( 7 điểm)<br /> Câu 7: (2 điểm) Nhiệt năng là gì? Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng của vật, cho ví dụ? Gạo<br /> nấu trong nồi và gạo đang xát đều nóng lên. Hỏi về mặt thay đổi nhiệt năng có gì giống nhau,<br /> khác nhau?<br /> Câu 8 . ( 2 điểm) Giải thích vì sao bỏ đường vào nước thì đường tan và nước có vị ngọt ?<br /> Câu 10. (3 điểm) Một công nhân khuân vác trong 2 giờ được 48 thùng hàng, mỗi thùng hàng<br /> phải tốn một công là 15000J.<br /> a, Tính công suất của người công nhân đó?<br /> b , Nêu ý nghĩa con số công suất vừa tính được ở câu a.<br /> Bài làm<br /> ............................................................................................................................................................<br /> ............................................................................................................................................................<br /> ............................................................................................................................................................<br /> ............................................................................................................................................................<br /> ............................................................................................................................................................<br /> ............................................................................................................................................................<br /> ...........................................................................................................................................................<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> A. TRẮC NGHIỆM:<br /> Chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,5 điểm<br /> Câu<br /> 1<br /> Đáp án<br /> A<br /> <br /> ĐỀ B<br /> <br /> 2<br /> C<br /> <br /> 3<br /> C<br /> <br /> Câu 4: Điền đúng mỗi cụm từ ở mỗi chỗ trống: 0,25đ<br /> 1- Nhiệt độ 2- càng nhanh 3- càng lớn 4- nhiệt lượng 5- mất bớt đi 6- truyền nhiệt<br /> B. TỰ LUẬN<br /> Câu 7: ( 2 điểm)<br /> Nhiệt năng là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.<br /> Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng của vật:<br /> + Thực hiện công: VD: ……..<br /> + Truyền nhiệt: VD……….<br /> Gạo nấu trong nồi nóng lên nhờ được truyên nhiệt , còn gạo đang xát<br /> nóng lên nhờ thực hiện công.<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> <br /> Câu 8: ( 2 điểm)<br /> Đường được cáu tạo từ các phân tử đường ,nước được cấu tạo từ các<br /> phân tử nước.giữa các phân tử đường và giữa các phân tử nước đều<br /> (1,0đ)<br /> có khoảng cách. Các phân tử này chuyển động không ngừng<br /> nên khi bỏ đường vào nước các phân tử nước chuyển động xen vào<br /> (0,5đ)<br /> khoảng cách giữa các ptử đường nên đường tan.<br /> Các phân tử đường cũng chuyển động xen vào khoảng cách của các p<br /> (0,5đ)<br /> tử nước nên nước có vị ngọt.<br /> Câu 9.( 3 điểm)<br /> a , Tổng số công mà người công nhân thực hiện được là:<br /> 1,0 điểm<br /> A= 48 x 15000 = 720000( J)<br /> A 720000<br /> 1,0 điểm<br />  100(W )<br /> Công suất làm việc của công nhân là: p  <br /> t<br /> 7200<br /> 1,0 điểm<br /> b , giải thích dúng ý nghĩa 100W<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2