SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG<br />
TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
KIỂM TRA TẬP TRUNG<br />
Năm học: 2017 - 2018<br />
MÔN: ĐỊA LÝ 11 LẦN 1<br />
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br />
Mã đề thi 136<br />
<br />
Câu 1: Điểm tương đồng về kinh tế - xã hội giữa các nước Trung Á và Tây Nam Á là :<br />
A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của hồi giáo B. Thu nhập bình quân đầu người cao<br />
C. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ Liên bang Nga<br />
D. Có thế mạnh về sản xuất nông, lâm,<br />
hải sản.<br />
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng về tự nhiên và xã hội của khu vực Tây Nam Á?<br />
A. Vị trí ngã ba của 3 châu lục, phần lớn lãnh thổ là hoang mạc.<br />
B. Trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới,tập trung nhiều ở vùng Vịnh Péc-xích.<br />
C. Có nền văn minh lâu đời rực rỡ, phần lớn dân cư theo đạo hồi.<br />
D. Khí hậu nhìn chung có tính chất nóng và ẩm.<br />
Câu 3: Các nước Trung Á chịu ảnh hưởng mạnh của tôn giáo :<br />
A. Thiên chúa giáo B. Hồi giáo<br />
C. Phật giáo<br />
D. Do thái giáo<br />
Câu 4: Khu vực khai thác dầu thô nhiều nhất thế giới vào năm 2003 là<br />
A. Bắc Mĩ.<br />
B. Tây Nam Á.<br />
C. Đông Âu.<br />
D. Đông Á.<br />
Câu 5: Tập trung trên 80% dân số thế giới , 95 % dân số gia tăng hàng năm của thế giới thuộc<br />
về các nước:<br />
A. Đang phát triển B. Phát triển<br />
C. Châu Phi<br />
D. Châu Á<br />
Câu 6: Lãnh thổ châu Phi đối xứng qua :<br />
A. Xích đạo.<br />
B. Chí tuyến Bắc.<br />
C. Chí tuyến Nam. D. Kinh tuyến gốc.<br />
Câu 7: Trong số các quốc gia sau đây, quốc gia nào không thuộc khu vực Trung Á?<br />
A. Áp-ga-ni-xtan.<br />
B. Ca-dắc-xtan.<br />
C. Tát-ghi-ki-xtan. D. U-dơ-bê-ki-xtan<br />
Câu 8: Xu thế Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả nào?<br />
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu.<br />
B. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.<br />
C. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.<br />
D. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế.<br />
Câu 9: Bốn quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất trong khu vực Tây Nam Á xếp theo thứ tự từ<br />
lớn đến nhỏ là<br />
A. Irắc, Iran, Ả-rập-xê-út, Cô-oét.<br />
B. Cô-oét, Ả-rập-xê-út, Iran, Irắc.<br />
C. Iran, Ả-rập-xê-út, Irắc, Cô-oét.<br />
D. Ả-rập-xê-út, Iran, Irăc, Cô-oét.<br />
Câu 10: Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan<br />
A. Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ổm và nhiệt đới khô.<br />
B. Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô.<br />
C. Hoang mạc, bán hoang mạc, và xavan.<br />
D. Rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan.<br />
Câu 11: Mỹ Latinh nằm hoàn toàn ở<br />
A. bán cầu Nam<br />
B. bán cầu Bắc<br />
C. bán cầu Tây<br />
D. bán cầu Đông<br />
Câu 12: Đặc điểm nổi bật nhất về kinh tế của hầu hết các nước Mỹ Latinh là :<br />
A. Độc lập, tự chủ về kĩ thuật.<br />
B. Nền kinh tế ổn định, ít biến động.<br />
C. Phát triển chủ yếu dựa vào vốn vay và đầu tư từ bên ngoài.<br />
D. Nông nghiệp là hoạt động kinh tế duy nhất.<br />
Câu 13: Nguyên nhân sâu xa của “vòng luẩn quẩn” : nghèo đói, bệnh tật, tệ nạn xã hội, mất cân<br />
bằng sinh thái” ở châu Phi là do :<br />
Trang 1/5 - Mã đề thi 136<br />
<br />
A. Nợ nước ngoài quá lớn, không có khả năng trả nợ.<br />
B. Do hậu quả sự bóc lột của CNTB trước kia.<br />
C. T ình trạng tham nhũng, lãng phí kéo dài.<br />
D. Dân số gia tăng quá nhanh.<br />
Câu 14: Nhận xét nào sau đây không đúng về nguyên nhân làm cho kinh tế Châu Phi còn kém<br />
phát triển?<br />
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao, dân trí thấp.<br />
B. Cuộc cải cách ruộng đất không triệt để.<br />
C. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân.<br />
D. Xung đột sắc tộc triền miên, còn nhiều hủ tục.<br />
Câu 15: Sự suy giảm tầng ôdôn gây nên hậu quả cơ bản:<br />
A. mất lớp áo bảo vệ trái đất khỏi các tia tử ngoại có bước sóng ngắn.<br />
B. nhiệt độ trái đất ngày càng tăng lên.<br />
C. gia tăng ô nhiễm môi trường trên phạm vi toàn cầu.<br />
D. mưa axit diễn ra ngày càng nhiều với mức độ tàn phá ngày càng lớn.<br />
Câu 16: Năm 2016, sự kiện Brexit đã đánh dấu quốc gia nào lựa chọn rời khỏi EU?<br />
A. Hi Lạp.<br />
B. Anh Quốc.<br />
C. Pháp.<br />
D. Đức.<br />
Câu 17: Mỹ Latinh không có kiểu cảnh quan nào sau đây :<br />
A. Hàn đới.<br />
B. Nhiệt đới.<br />
C. Ôn đới.<br />
D. Xích đạo.<br />
Câu 18: Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế<br />
giới là:<br />
A. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.<br />
B. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành<br />
kinh tế quan trọng.<br />
C. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng<br />
D. Nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.<br />
Câu 19: G8 là tổ chức của các nước<br />
A. đang phát triển.<br />
B. công nghiệp phát triển.<br />
C. công nghiệp mới.<br />
D. kém phát triển.<br />
Câu 20: Điểm khác biệt cơ bản về kinh tế của các nước Mỹ Latinh so với các nước châu Phi là :<br />
A. Tốc độ tăng trưởng thường không ổn định.<br />
B. Tốc độ tăng trưởng thấp hơn mức bình quân của thế giới.<br />
C. Có tiềm năng lớn cho phát triển kinh tế.<br />
D. Kinh tế chủ yếu dựa vào xuất khẩu nông sản và khoáng sản.<br />
Câu 21: Nhận xét đúng nhất về khu vực Mỹ la tinh là:<br />
A. Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít<br />
được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn.<br />
B. Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít<br />
được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo ít.<br />
C. Nền kinh tế của một số nước còn phụ thuộc vào bên ngoài, đời sống người dân được cải<br />
thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn.<br />
D. Nền kinh tế một số nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân được cải thiện<br />
nhiều, chênh lệch giàu nghèo giảm mạnh.<br />
Câu 22: Kinh tế Mỹ Latinh không ổn định là do nguyên nhân cơ bản nào dưới đây?<br />
A. Kỹ thuật lạc hậu, ít đổi mới.<br />
B. Biến động của thị trường thế giới.<br />
C. Hậu quả sự bóc lột của CNTB trước kia.<br />
D. Phụ thuộc vào vốn vay và đầu tư của nước ngoài.<br />
Trang 2/5 - Mã đề thi 136<br />
<br />
Câu 23: Già hóa dân số gây nên hậu quả cơ bản là :<br />
A. Thừa lao động.<br />
B. Chi phí chăm sóc trẻ em lớn.<br />
C. Thiếu lao động.<br />
D. Thiếu việc làm.<br />
Câu 24: Trong thời đại ngày nay, “khoa học và công nghệ đã trở thành lực lượng sản xuất trực<br />
tiếp” là vì :<br />
A. Khoa học và công nghệ đã trực tiếp tạo ra các sản phẩm .<br />
B. Khoa học và công nghệ phát triển như vũ bão.<br />
C. Khoa học và công nghệ tạo ra các phát minh sáng chế.<br />
D. Khoa học và công nghệ tạo ra những sản phẩm chất lượng tốt nhất.<br />
Câu 25: Đặc trưng cơ bản của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:<br />
A. Đưa lực lượng sản xuất vào quá trình tự động hoá cục bộ.<br />
B. Quá trình đổi mới công nghệ .<br />
C. Xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao.<br />
D. Đưa lực lượng sản suất vào nền sản xuất đại cơ khí.<br />
Câu 26: Ở các nước đang phát triển,Nông nghiệp là khu vực kinh tế mang đặc điểm :<br />
A. Thu hút nhiều lao động và có đóng góp GDP cao<br />
B. Thu hút ít lao động và có tỉ lệ đóng góp GDP nhỏ<br />
C. Thu hút ít lao động nhưng có tỉ lệ đóng góp GDP cao<br />
D. Thu hút nhiều lao động nhưng có tỉ lệ đóng góp vào GDP nhỏ.<br />
Câu 27: Để phát triển bền vững và nâng cao chất lượng cuộc sống cho mọi người, các quốc gia<br />
cần :<br />
A. Hạn chế nạn khủng bố quốc tế và tội phạm có tổ chức.<br />
B. Hạn chế và loại trừ các mô hình sản xuất, tiêu dùng thiếu bền vững.<br />
C. Hạn chế ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí…<br />
D. Hạn chế gia tăng dân số trên quy mô toàn cầu.<br />
Câu 28: Tác động tiêu cực của cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là :<br />
A. Khôi phục và sử dụng được các loại tài nguyên đã mất<br />
B. Rút ngắn khoảng cách giàu nghèo giữa các nhóm nước<br />
C. Tạo ra ngày càng nhiều các loại vũ khí giết người nguy hiểm<br />
D. Thay đổi phương thức thương mại quốc tế truyền thống<br />
Câu 29: Các quốc gia và vùng lãnh thổ như Bra-xin,Mê-hi-cô,Xin-ga-po,Hàn Quốc, Đài Loan,<br />
Ac-hen-ti-na hiện nay được xếp vào nước:<br />
A. Đang phát triển.<br />
B. Phát triển.<br />
C. Kém phát triển.<br />
D. Công nghiệp mới (NICs).<br />
Câu 30: APEC là tên gọi của tổ chức<br />
A. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ.<br />
B. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương.<br />
C. Liên minh Châu Âu.<br />
D. Thị trường chung Nam Mỹ.<br />
Câu 31: Nhận xét nào không đúng về xu hướng toàn cầu hóa?<br />
A. Có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế-xã hội thế giới.<br />
B. Quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.<br />
C. Quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.<br />
D. Toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học.<br />
Câu 32: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng môi trường toàn cầu đang bị ô nhiễm và suy<br />
thoái nặng nề?<br />
A. Áp lực của gia tăng dân số.<br />
B. Hoạt động nông nghiệp.<br />
C. Hoạt động công nghiệp.<br />
D. Hoạt động dịch vụ.<br />
Trang 3/5 - Mã đề thi 136<br />
<br />
Câu 33: Biện pháp nhằm làm cân bằng giữa phát triển kinh tế với bảo vệ môi trường tự nhiên và<br />
giải quyết các vấn đề xã hội mà nhân loại đang hướng tới là :<br />
A. Phát triển nhanh<br />
B. Phát triển theo chiều sâu<br />
C. Phát triển bền vững.<br />
D. Phát triển theo chiều rộng<br />
Câu 34: Dầu khí là nguồn tài nguyên có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển kinh tế của<br />
vùng :<br />
A. Bắc Phi.<br />
B. Nam Phi.<br />
C. Đông Phi.<br />
D. Tây Phi.<br />
Câu 35: Mỹ Latinh bao gồm các bộ phận lãnh thổ :<br />
A. Trung Mỹ và quần đảo Caribê.<br />
B. Trung Mỹ và Nam Mỹ.<br />
C. Trung Mỹ, Nam Mỹ và quần đảo Caribê. D. Quần đảo Caribê và Nam Mỹ.<br />
Câu 36: Nhận xét đúng nhất về hoạt động đầu tư nước ngoài thời kỳ 1990 – 2004 là:<br />
A. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng thấp, trong đó một số<br />
hoạt động giảm sút là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…<br />
B. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên<br />
hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…<br />
C. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiểm tỉ trọng ngày càng lớn,<br />
trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo, kỹ thuật<br />
điện – điện tử.<br />
D. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất vật chất chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, trong<br />
đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp.<br />
Câu 37: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á?<br />
A. Giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt,<br />
đồng<br />
B. Điều kiện tự nhiện thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nhất là trồng cây lương thực.<br />
C. Đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo hồi cao (trừ Mông Cổ).<br />
D. Từng có “con đường tơ lụa” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương<br />
Đông và phương Tây.<br />
Câu 38: Cơ sở để gọi châu Phi là lục địa nóng là do :<br />
A. Lãnh thổ có nhiều hoang mạc.<br />
B. Phần lớn lãnh thổ nằm trên các vĩ độ cao.<br />
C. Có ít các hồ lớn để điều hòa khí hậu.<br />
D. Phần lớn lãnh thổ nằm trên các vĩ độ thấp.<br />
Câu 39: Thủ phạm chủ yếu gây nên sự suy giảm tầng ôdôn của trái đất là chất khí :<br />
A. CH4<br />
B. CO2<br />
C. NO2<br />
D. CFCs<br />
Câu 40: Nhận xét nào đúng nhất về thực trạng tài nguyên của Châu Phi ?<br />
A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.<br />
B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.<br />
C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.<br />
D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/5 - Mã đề thi 136<br />
<br />
mamon<br />
made cauhoi dapan<br />
DIA11L1<br />
136<br />
1 A<br />
DIA11L1<br />
136<br />
2 D<br />
DIA11L1<br />
136<br />
3 B<br />
DIA11L1<br />
136<br />
4 B<br />
DIA11L1<br />
136<br />
5 A<br />
DIA11L1<br />
136<br />
6 A<br />
DIA11L1<br />
136<br />
7 A<br />
DIA11L1<br />
136<br />
8 C<br />
DIA11L1<br />
136<br />
9 D<br />
DIA11L1<br />
136<br />
10 C<br />
DIA11L1<br />
136<br />
11 C<br />
DIA11L1<br />
136<br />
12 C<br />
DIA11L1<br />
136<br />
13 D<br />
DIA11L1<br />
136<br />
14 B<br />
DIA11L1<br />
136<br />
15 A<br />
DIA11L1<br />
136<br />
16 B<br />
DIA11L1<br />
136<br />
17 A<br />
DIA11L1<br />
136<br />
18 D<br />
DIA11L1<br />
136<br />
19 B<br />
DIA11L1<br />
136<br />
20 A<br />
DIA11L1<br />
136<br />
21 A<br />
DIA11L1<br />
136<br />
22 D<br />
DIA11L1<br />
136<br />
23 C<br />
DIA11L1<br />
136<br />
24 A<br />
DIA11L1<br />
136<br />
25 C<br />
DIA11L1<br />
136<br />
26 D<br />
DIA11L1<br />
136<br />
27 D<br />
DIA11L1<br />
136<br />
28 C<br />
DIA11L1<br />
136<br />
29 D<br />
DIA11L1<br />
136<br />
30 B<br />
DIA11L1<br />
136<br />
31 B<br />
DIA11L1<br />
136<br />
32 C<br />
DIA11L1<br />
136<br />
33 C<br />
DIA11L1<br />
136<br />
34 A<br />
DIA11L1<br />
136<br />
35 C<br />
DIA11L1<br />
136<br />
36 B<br />
DIA11L1<br />
136<br />
37 B<br />
DIA11L1<br />
136<br />
38 D<br />
DIA11L1<br />
136<br />
39 D<br />
DIA11L1<br />
136<br />
40 B<br />
<br />
Trang 5/5 - Mã đề thi 136<br />
<br />