Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì kiểm tra sắp tới cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề kiểm tra 45 phút HK2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển sau đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
- SỞ GD-ĐT CÀ MAU ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HKII, NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN: ĐỊA LÍ 11C ***** Thời gian : 45 phút ************** Mã đề 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 6,0 ĐIỂM) Câu 1. Ở Nhật Bản, củ cải đường được trồng nhiều trên đảo A. Hôn-su. B. Kiu-xiu. C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô. Câu 2. Lúa gạo được trồng nhiều ở phía Nam Nhật Bản do khu vực này có khí hậu A. ôn đới mưa nhiều. B. cận nhiệt gió mùa. C. ôn đới gió mùa. D. chuyển từ cận nhiệt đến ôn đới. Câu 3. Lãnh thổ nước Liên Bang Nga có diện tích khoảng A. 9,57 triệu km2. B. 21,0 triệu km2. C. 9,63 triệu km2. D. 17,1 triệu km2. Câu 4. Phần lớn lãnh thổ của Liên Bang Nga nằm trong khu vực khí hậu nào? A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Hàn đới. Câu 5. Ở Nhật Bản, vùng có số dân đông và kinh tế phát triển nhất là A. đảo Kiu-xiu. B. đảo Xi-cô-cư. C. đảo Hô-cai-đô. D. đảo Hôn-su. Câu 6. Ở Nhật Bản, thuốc lá được trồng nhiều trên đảo A. Kiu-xiu. B. Hôn-su. C. Hô-cai-đô. D. Xi-cô-cư. Câu 7. Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990 - 2015. (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1995 2000 2004 2010 2015 Xuất khẩu 287,6 443,1 479,2 565,7 769,8 624,8 Nhập khẩu 235,4 335,9 379,5 454,5 692,4 648,3 Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về kinh tế Nhật Bản? A. Xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng liên tục trong các giai đoạn, trừ giai đoạn cuối. B. Là một nước phát triển, Nhật Bản luôn là một nước xuất siêu. C. So với năm 1990 thì năm 2015 xuất khẩu tăng 2,2 lần, nhập khẩu tăng 2,8 lần. D. Năm 1990 là năm xuất siêu ít nhất, năm 2004 là năm xuất siêu nhiều nhất. Câu 8. Liên bang Nga tiếp giáp với hai đại dương lớn là A. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 9. “Shinkansen” là tên của A. tổ chức sản xuất công nghiệp của Nhật Bản. B. một loại sóng thần thường xảy ra ở Nhật Bản. C. hệ thống đường sắt cao tốc ở Nhật Bản. D. một đường hầm dưới đáy biển của Nhật Bản. Câu 10. Ngọn núi cao 3776 mét nổi tiếng nhất Nhật Bản là A. Kita. B. Pu Hoạt. C. Phú Sĩ D. Kilimanjaro. Câu 11. Khu vực nào sau đây có trữ lượng khí tự nhiên và dầu mỏ lớn nhất Liên bang Nga? A. Cao nguyên Trung Xi-bia. B. Đồng bằng Đông Âu. C. Dãy U-ran. D. Đồng bằng Tây Xi-bia. Câu 12. Đâu là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên: Đông và Tây của Liên bang Nga? A. sông Ô-bi. B. sông Lê-na. C. dãy U-ran. D. sông Ê-nít-xây.
- Câu 13. Đâu không phải sản phẩm của ngành công nghiệp hiện đại ở Liên bang Nga? A. Máy tính. B. Tàu vũ trụ. C. Ô tô. D. Máy bay. Câu 14. Ngành công nghiệp tạo mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là A. chế biến. B. khai thác. C. điện tử. D. xây dựng. Câu 15. Ngành nào sau đây được xem là xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga? A. Giao thông vận tải. B. Nông nghiệp. C. Công nghiệp. D. Ngoại thương. Câu 16: Địa hình miền Đông Liên bang Nga chủ yếu là A. đồi núi và cao nguyên. B. núi thấp và hoang mạc. C. đồng bằng cao đầm lầy. D. đồng bằng và đồi núi thấp. Câu 17. Trên lãnh thổ Liên bang Nga, rừng lá kim phân bố nhiều nhất ở A. đồng bằng Tây Xi-bia. B. miền Đông. C. trên dãy U-ran. D. đồng bằng Đông Âu. Câu 18. Đâu không phải là ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga? A. Điện tử - tin học B. Chế tạo máy. C. Năng lượng. D. Luyện kim. Câu 19. Biên giới trên đất liền của Liên bang Nga không tiếp giáp với quốc gia nào sau đây? A. Na-uy. B. Ba Lan. C. Triều Tiên. D. Thụy Điển. Câu 20. Các con sông lớn ở Liên bang Nga chủ yếu chảy theo hướng. A. nam - bắc. B. bắc – nam. C. tây – đông. D. tây bắc – đông nam. Câu 21. Quốc gia nào sau đây tiếp giáp với Liên bang Nga trên đất liền? A. Hàn Quốc. B. Na-uy. C. I-ran. D. Xi-ri. Câu 22. Trong chiến tranh thế giới thứ hai, Mỹ đã ném bom nguyên tử xuống hai thành phố của Nhật Bản là A. Na-ga-xa-ki và Ô-sa-ka. B. Tô-ky-ô và Ô-sa-ka. C. Hi-rô-si-ma và Na-ga-xa-ki. D. Hi-rô-si-ma và Tô-ky-ô. Câu 23. Nhật Bản thường xuyên chịu tác động của thiên tai như động đất, sóng thần do A. quốc đảo nên nền địa chất không ổn định. B. mưa bão dẫn đến sóng thần và từ đó gây nên động đất. C. lãnh thổ nằm trên vành đai lửa Thái Bình Dương. D. hoạt động tân kiến tạo diễn ra mạnh ở vùng ven biển. Câu 24. Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp Nhật Bản A. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP. B. Đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế. C. Diện tích đất nông nghiệp ít. D. Phát triển theo hướng thâm canh. II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1: Phân tích những thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Nhật Bản đối với phát triển kinh tế. ( 3,0 điểm) Câu 2: Trình bày những thành tựu mà Liên bang Nga đạt được sau năm 2000. (1,0 điểm) ---------------- Hết ---------------
- ĐÁP ÁN ĐỊA 11 1. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Câu 101 102 103 104 1 D D C B 2 B D D C 3 D A C A 4 A A D A 5 D D D B 6 A C A D 7 B C B C 8 C D B B 9 C D A C 10 C B A D 11 D C A D 12 D D C C 13 C A B D 14 A A A D 15 C D A C 16 A A C B 17 B B B B 18 A C C C 19 D A C C 20 A D D D 21 B B A A 22 C D A D 23 C D B B 24 A A D B II. TỰ LUẬN. (4,0 điểm) Câu 1: : Phân tích những thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Nhật Bản đối với phát triển kinh tế.( 3,0 điểm) a) Thuận lợi: 2,0 (điểm) .+ Nằm ở Đông Á, gần với Trung Quốc và các nước Đông Nam Á có nền kinh tế đang phát triển với tốc độ tương đối cao (Trung Quốc, Việt Nam,...), gần kề các nước và lãnh thổ công nghiệp mới. (0,5 điểm)
- + Bờ biển: dài (khoảng 29750km), bị chia cắt tạo thành nhiều vinh, thuận lợi cho xây dựng hải cảng, tàu bè trú ngụ. Tại các vùng biển quanh quần đảo Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau, tạo nên những ngư trường lớn giàu tôm, cá...thuận lợi phát triển kinh tế biển tổng hợp. ( 0,5 điểm) + Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, mưa nhiều. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt đới, tạo điều kiện cho đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp. (0,5 điểm) + Đồng bằng nhỏ, hẹp nhưng đất đai màu mỡ. Sông .Chủ yếu là sông nhỏ, ngắn, dốc, tập trung ở miền núi, có giá trị thủy điện. Suối. Có nhiều suối nước nóng thuận lợi phát triển du lịch. (0,5 điểm). b) Khó khăn. (1,0 điểm) - Nằm ở Đông Á, giữa Thái Bình Dương, gồm 4 đảo lớn: Hô-cai-đô Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu và hàng nghìn đảo nhỏ, cách xa đại lục, khó khăn cho giao lưu đường bộ với các nước và giữa các bộ phận của lãnh thổ đất nước. 0,5 điểm) - Địa hình chủ yếu là núi, có nhiều núi lửa, động đất; ít đồng bằng, thiếu đất trồng trọt (phải canh tác cả trên những vùng có độ dốc tới 15o). Nghèo khoáng sản. thiếu nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế tạo, khai khoáng…(0,5 điểm). Câu 2: Trình bày những thành tựu mà liên bang Nga đạt được sau năm 2000. (1,0 điểm). Những thành tựu của LB Nga sau năm 2000: + Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ lớn thứ tư thế giới (năm 2005), đã thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài từ thời kì Xô viết, giá trị xuất siêu ngày càng tăng, đời sông nhân dân từng bước được cải thiện. …(0,5 điểm). + Vượt qua khủng hoảng, đang dần ổn định và đi lên.Vị thế của LB Nga ngày càng nâng cao trên trường quốc tế. Hiện nay LB Nga nằm trong nhóm nước có nền công nghiệp hàng đầu thế giới (G8). …(0,5 điểm). ------HẾT-----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn GDCD 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển
7 p | 71 | 5
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Đinh Thiện Lý
3 p | 57 | 3
-
Đề kiểm tra 45 phút học kỳ I môn Vật Lí lớp 6
6 p | 56 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Thanh Đa
2 p | 57 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hữu Thọ
5 p | 52 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Lê Thánh Tông
7 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Tấn Phát
9 p | 47 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Sinh học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
4 p | 38 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Sinh học 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Khánh An
6 p | 32 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Lịch sử 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
8 p | 53 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Lịch sử 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Thị Một
4 p | 41 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Hình học 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Trần Quang Khải
3 p | 63 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Hình học 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
3 p | 55 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Tân Phú
4 p | 73 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lê Quý Đôn
3 p | 48 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Yên Thế
3 p | 66 | 2
-
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Vật lí 9 có đáp án - Trường THCS Hoàng Quốc Việt
8 p | 43 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn