intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 488

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

25
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 488 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Địa lí lớp 10 năm 2018-2019 - THPT Lê Hồng Phong - Mã đề 488

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK<br /> TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KỲ I<br /> NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 10<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> TỔ ĐỊA LÍ<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> Họ và tên học sinh:..................................................... Số báo danh: ....................... Mã đề 488<br /> <br /> Câu 1. (0.25 điểm) Dựa vào hình 2.3, hãy cho biết tháng nào nước ta có tần suất bão lớn nhất?<br /> A. Tháng 10.<br /> <br /> B. Tháng 8.<br /> <br /> C. Tháng 11.<br /> <br /> D. Tháng 9.<br /> <br /> Câu 2. (0.25 điểm) Trái Đất có hiện tượng luân phiên ngày, đêm là do:<br /> A. Tác động của lực Coriolit.<br /> B. Trái Đất hình khối cầu và tự quay quanh trục.<br /> C. Trái Đất chuyển động tịnh tiến xung quang Mặt Trời.<br /> D. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời.<br /> Câu 3. (0.25 điểm) Ngoại lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất thông qua mấy quá trình:<br /> A. Năm quá trình ngoại lực.<br /> C. Ba quá trình ngoại lực.<br /> <br /> B. Sáu quá trình ngoại lực.<br /> D. Bốn quá trình ngoại lực.<br /> <br /> Câu 4. (0.25 điểm) Khu vực nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?<br /> A. Ôn đới.<br /> <br /> B. Chí tuyến.<br /> <br /> C. Cận cực.<br /> <br /> D. Xích đạo.<br /> <br /> Câu 5. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây không đúng với thực tiễn?<br /> A. Vật liệu lớn nặng sẽ lăn trên mặt đất dốc trong quá trình vận chuyển.<br /> B. Nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch nhau.<br /> C. Vật liệu nặng bồi tụ phía trên, vật liệu nhẹ bồi tụ dưới.<br /> D. Vật liệu càng nhỏ, mịn thì quãng đường vận chuyển càng xa.<br /> Câu 6. (0.25 điểm) Khi tia sáng Mặt Trời chiếu đến Trái Đất, bề mặt Trái Đất hấp thụ được bao nhiêu<br /> % bức xạ Mặt Trời?<br /> A. Được 40%.<br /> <br /> B. Được 37 %.<br /> <br /> C. Được 45%.<br /> <br /> D. Được 47%.<br /> <br /> Câu 7. (0.25 điểm) Tính từ trung tâm của Hệ Mặt Trời ra ngoài không gian, Trái Đất ở vị trí thứ<br /> mấy?<br /> A. Vị trí thứ 1.<br /> <br /> B. Vị trí thứ 4.<br /> <br /> C. Vị trí thứ 3.<br /> <br /> D. Vị trí thứ 2.<br /> <br /> Câu 8. (0.25 điểm) Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là bao nhiêu km?<br /> A. 149,6 triệu km.<br /> <br /> B. 169,4 triệu km.<br /> <br /> C. 196,4 triệu km.<br /> <br /> D. 194,6 triệu km.<br /> <br /> Câu 9. (0.25 điểm) Ở phương pháp chấm điểm, người ta quy ước một điểm chấm tương ứng với bao<br /> nhiêu người?<br /> A. 5000 người.<br /> <br /> B. 500000 người.<br /> <br /> C. 50000 người.<br /> <br /> 1/4 - Mã đề 488<br /> <br /> D. 5000000 người.<br /> <br /> Câu 10. (0.25 điểm) Khu vực nào trên Trái Đất trong một năm có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh?<br /> A. Khu vực nội Chí tuyến Bắc và Nam Bán cầu.<br /> B. Trên đường Chí tuyến Bắc và Nam bán cầu.<br /> C. Khu vực Cực Bắc và cực Nam.<br /> D. Khu vực Ôn Đới ở Bắc và Nam bán cầu.<br /> Câu 11. (0.25 điểm) Ngày 22/6 tia sáng Mặt Trời chiếu vuông góc với tiếp tuyến của Trái Đất ở địa<br /> điểm nào?<br /> A. Xích Đạo.<br /> <br /> B. Chí tuyến Nam.<br /> <br /> C. Chí tuyến Bắc.<br /> <br /> D. Vòng cực Bắc.<br /> <br /> Câu 12. (0.25 điểm) Thời gian giữa hai lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh có đặc điểm<br /> A. Tăng dần từ chí tuyến về Xích đạo.<br /> B. Tăng không liên tục từ chí tuyến về Xích đạo.<br /> C. Không đổi từ Xích đạo lên chí tuyến.<br /> D. Giảm dần từ chí tuyến về Xích đạo.<br /> Câu 13. (0.25 điểm) Biên độ nhiệt lớn nhất thuộc vĩ độ nào sau đây?<br /> A. Vĩ độ 700.<br /> <br /> B. Vĩ độ 50 0.<br /> <br /> C. Vĩ độ 0 0.<br /> <br /> D. Vĩ độ 300.<br /> <br /> Câu 14. (0.25 điểm) Nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất là<br /> A. Vùng cao áp cận chí tuyến, cực.<br /> C. Vùng áp thấp xích đạo, ôn đới.<br /> <br /> B. Vùng hạ áp ôn đới, cận chí tuyến.<br /> D. Cao áp ở hai cực.<br /> <br /> Câu 15. (0.25 điểm) Tại khoảng vĩ độ 50oB, biên độ nhiệt ở địa danh nào sau đây là lớn nhất.<br /> A. Valenxia.<br /> <br /> B. Vácxava.<br /> <br /> C. Cuốcxcơ.<br /> <br /> D. Pôdơnan.<br /> <br /> Câu 16. (0.25 điểm) Quá trình nào cho là quá trình cuối cùng của ngoại lực?<br /> A. Phong hóa.<br /> <br /> B. Vận chuyển.<br /> <br /> C. Bóc Mòn.<br /> <br /> D. Bồi tụ.<br /> <br /> Câu 17. (0.25 điểm) Địa hình nấm đá là dạng địa hình do:<br /> A. Gió thổi mòn.<br /> C. Xâm thực của dòng chảy.<br /> <br /> B. Mài mòn của băng tuyết tan.<br /> D. Va đập, mài mòn của sóng biển.<br /> <br /> Câu 18. (0.25 điểm) Múi giờ nào sau đây có hai ngày lịch khác nhau?<br /> A. Múi giờ số 0.<br /> <br /> B. Múi giờ số 12.<br /> <br /> C. Múi giờ số 14.<br /> <br /> D. Múi giờ số 10.<br /> <br /> Câu 19. (0.25 điểm) Phương pháp kí hiệu dùng để biểu hiện:<br /> A. Các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể.<br /> B. Các đối tượng phân bố phát tán, lẻ tẻ trong không gian.<br /> C. Sự di chuyển của các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội.<br /> D. Giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ.<br /> Câu 20. (0.25 điểm) Cho tờ bản đồ có tỷ lệ 1: 2.500.000, nghĩa là 1 cm trên bản đồ, sẽ tương ứng với<br /> bao nhiêu km ngoài thực địa<br /> A. 2.500 Km.<br /> <br /> B. 2,5 Km.<br /> <br /> C. 250 Km.<br /> <br /> D. 25 Km.<br /> <br /> Câu 21. (0.25 điểm) Ngày nào sau đây được xác định là ngày thu phân?<br /> A. Ngày 21/03.<br /> <br /> B. Ngày 23/09.<br /> <br /> C. Ngày 22/12.<br /> <br /> D. Ngày 22/06.<br /> <br /> Câu 22. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây là đúng về gió Tây ôn đới ở bán cầu Bắc?<br /> A. Từ khu áp thấp Xích Đạo về khu vực Ôn đới và có hướng Tây Nam – Đông Bắc.<br /> B. Từ khu áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới và có hướng Đông Nam – Tây bắc.<br /> C. Từ khu áp cao cận nhiệt đới về phía áp thấp ôn đới và có hướng Tây Nam – Đông Bắc.<br /> D. Từ khu áp thấp Ôn đới về Xích Đạo và có hướng Đông Bắc – Tây Nam.<br /> 2/4 - Mã đề 488<br /> <br /> Câu 23. (0.25 điểm) Dòng chảy tạm thời là kết quả của hình thức bóc mòn nào?<br /> A. Thổi mòn.<br /> <br /> B. Mài mòn.<br /> <br /> C. Hòa tan.<br /> <br /> D. Xâm thực.<br /> <br /> Câu 24. (0.25 điểm) Một con tàu biển, di chuyển từ cực Bắc về Xích đạo, dưới tác động của lực<br /> Coriolit nó sẽ bị lệch hướng so với hướng ban đầu về phía:<br /> A. Đông Bắc.<br /> <br /> B. Tây Bắc.<br /> <br /> C. Đông Nam.<br /> <br /> D. Tây Nam.<br /> <br /> Câu 25. (0.25 điểm) Hang động đá vôi là kết quả của quá trình:<br /> A. Xâm thực.<br /> <br /> B. Mài mòn.<br /> <br /> C. Bóc mòn.<br /> <br /> D. Hòa tan.<br /> <br /> Câu 26. (0.25 điểm) Thiên thể nào sau đây không thuộc Hệ Mặt Trời?<br /> A. Hải Vương Tinh.<br /> <br /> B. Diêm Vương Tinh.<br /> <br /> C. Mộc Tinh.<br /> <br /> D. Hỏa Tinh.<br /> <br /> Câu 27. (0.25 điểm) Theo các em, khi nghiên cứu nông nghiệp tỉnh Đak lak, ta nên dùng bản đồ nào<br /> sau đây?<br /> A. Bản đồ phân bố cây trồng, vật nuôi Đak lak.<br /> B. Bản đồ giao thông Đak lak.<br /> C. Bản đồ công nghiệp Đak lak.<br /> D. Bản đồ hành chính Đak lak.<br /> Câu 28. (0.25 điểm) Các thiên thể chuyển động xung quanh Mặt Trời, thiên thể nào có kích thước và<br /> trọng lượng lớn nhất?<br /> A. Thiên Vương Tinh.<br /> <br /> B. Thổ Tinh.<br /> <br /> C. Trái Đất.<br /> <br /> D. Mộc Tinh.<br /> <br /> Câu 29. (0.25 điểm) Khu vực nào sau đây không có gió mùa:<br /> A. Đông Nam LB Nga.<br /> <br /> B. Tây và Nam Âu.<br /> <br /> C. Đông Nam Á.<br /> <br /> D. Đông Nam Hoa Kì.<br /> <br /> Câu 30. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây được xem là đúng?<br /> A. Nhiệt độ trung bình năm giảm từ Xích Đạo về hai cực Bắc và Nam.<br /> B. Biên độ nhiệt giảm dần từ Xích Đạo về hai cực Bắc và Nam.<br /> C. Nhiệt độ trung bình năm tăng từ Xích Đạo về chí tuyến sau đó giảm về cực.<br /> D. Biên độ nhiệt ở Xích Đạo luôn lớn hơn biên độ nhiệt ở Chí tuyến.<br /> Câu 31. (0.25 điểm) Tác nhân nào sau đây không được xem là nhân tố thuộc tác nhân nội lực?<br /> A. Năng lượng từ bức xạ Mặt Trời.<br /> B. Năng lượng của các phản ứng hóa học.<br /> C. Sự phân hủy chất phóng xạ.<br /> D. Sự dịch chuyển của các dòng vật chất theo trọng lực.<br /> Câu 32. (0.25 điểm) Vành đai động đất núi lửa Địa Trung Hải là nơi tiếp xúc của các mảng kiến tạo<br /> nào sau đây?<br /> A. Mảng Âu – Á và mảng Bắc Mĩ.<br /> B. Mảng Phi và mảng Âu – Á.<br /> C. Mảng Bắc Mĩ và mảng Thái Bình Dương.<br /> D. Mảng Thái Bình Dương và mảng Âu – Á.<br /> Câu 33. (0.25 điểm) Khi thể hiện các đô thị từ 5 triệu dân trở lên, người ta dùng dạng kí hiệu nào sau<br /> đây?<br /> A. Kí hiệu dạng đường.<br /> C. Kí hiệu hình học.<br /> <br /> B. Kí hiệu tượng hình.<br /> D. Kí hiệu chữ.<br /> <br /> 3/4 - Mã đề 488<br /> <br /> Câu 34. (0.25 điểm) Hãy xác định giờ và ngày ở TP. Buôn Ma Thuột (Việt Nam, múi giờ số 07), biết<br /> rằng lúc đó ở Luân Đôn (nước Anh, múi giờ số 0) là 23 giờ, ngày 05/11/2018.<br /> A. 5 giờ, ngày 06/11/2018.<br /> C. 6 giờ, ngày 05/11/2018.<br /> <br /> B. 6 giờ, ngày 06/11/2018.<br /> D. 5 giờ, ngày 05/11/2018.<br /> <br /> Câu 35. (0.25 điểm) Vào ngày 22/12, nơi nào sau đây trên Trái Đất có đêm dài nhất<br /> A. Đường Xích Đạo.<br /> C. Khu vực Cực Bắc.<br /> <br /> B. Khu vực Cực Nam.<br /> D. Đường Chí Tuyến Bắc.<br /> <br /> Câu 36. (0.25 điểm) Nhận định nào sau đây là đúng?<br /> A. Biên độ nhiệt ở đại dương cao hơn ở lục địa.<br /> B. Nhiêt độ trung bình năm cao nhất ở lục địa.<br /> C. Nhiệt độ trung bình năm thấp nhất ở đại dương.<br /> D. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất ở đại dương.<br /> Câu 37. (0.25 điểm) Tác nhân nào sau đây không thuộc phong hóa lí học.<br /> A. Axit hữu cơ.<br /> <br /> B. Gió.<br /> <br /> C. Nhiệt độ.<br /> <br /> D. Sóng biển.<br /> <br /> Câu 38. (0.25 điểm) Khối khí nào sau đây mang tính chất khô và rất nóng.<br /> A. Khối khí Tm.<br /> <br /> B. Khối khí Em.<br /> <br /> C. Khối khí Tc.<br /> <br /> D. Khối khí Pc.<br /> <br /> Câu 39. (0.25 điểm) Nguyên nhân hình thành gió mùa, về cơ bản là do:<br /> A. Là do sự thay đổi của độ ẩm, nhiệt độ và độ cao của địa hình bề mặt đất.<br /> B. Là do chênh lệch nhiệt độ giữa ngày, đêm giữa lục địa và đại dương.<br /> C. Sự nóng lên hoặc lạnh đi không đều giữa lục địa và đại dương theo mùa.<br /> D. Là do các loại gió hoạt động, thay đổi theo mùa và thổi theo các hướng khác nhau.<br /> Câu 40. (0.25 điểm) Khu vực nào sau đây được xem là địa hào?<br /> A. Thụy Điển.<br /> <br /> B. Hà Lan.<br /> <br /> C. Biển Đỏ.<br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> 4/4 - Mã đề 488<br /> <br /> D. Núi Con Voi.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0