intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

220
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân để hệ thống lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Sinh học 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân

Trường THCS Trần Cao Vân<br /> Họ tên: ……………………<br /> Lớp:……………………….<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT- HKI – Tiết 19<br /> Môn: SINH HỌC 8<br /> Thời gian: 45 phút<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> A. TRẮC NGHIỆM: (3đ)<br /> I. Chọn 1 phương án đúng nhất và ghi vào bài làm: (2đ)<br /> Câu 1. Bộ phận nào của tế bào có vai trò điều khiển hoạt động sống của tế bào<br /> a. Màng sinh chất b. Chất tế bào<br /> c. Nhân<br /> d. Ribôxôm<br /> Câu 2. Cung phản xạ có mấy nơron tham gia<br /> a. 2 nơron<br /> b. 3 nơron<br /> c. 4 nơron<br /> d. 5 nơron<br /> Câu 3. Thành cơ ở ngăn tim nào có cấu tạo dày nhất<br /> a. Tâm nhĩ trái<br /> b. Tâm nhĩ phải<br /> c. Tâm thất phải<br /> d. Tâm thất trái<br /> Câu 4. Trong một chu kì tim, tổng thời gian nghỉ của tâm nhĩ là<br /> a. 0,5s<br /> b. 0,6s<br /> c. 0,7s<br /> d. 0,8s<br /> Câu 5. Mô có chức năng co dãn giúp cơ thể vận động là<br /> a. Mô biểu bì<br /> b. Mô liên kết<br /> c. Mô cơ<br /> d. Mô thần kinh<br /> Câu 6. Người có nhóm AB sẽ cho được những nhóm máu nào khi truyền máu<br /> a. Nhóm máu O<br /> b. Nhóm máu A<br /> c. Nhóm máu B<br /> d. Nhóm máu AB<br /> Câu 7. Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của<br /> a. tủy đỏ xương<br /> b. tủy vàng xương c. mô xốp xương d. màng xương<br /> Câu 8. Tập hợp nhiều tế bào có cấu tạo giống nhau cùng đảm nhận một chức năng nhất định gọi<br /> là<br /> a. Bào quan<br /> b. Mô<br /> c. Cơ quan<br /> d. Hệ cơ quan<br /> II. Nối hai phần(A) với (B) để có đáp án đúng:(1đ)<br /> Các ngăn tim (A)<br /> Nơi máu được bơm( B)<br /> 1.Tâm nhĩ phải<br /> a. Động mạch phổi<br /> 2.Tâm nhĩ trái<br /> b. Tâm thất phải<br /> 3.Tâm thất phải<br /> c. Động mạch chủ<br /> 4.Tâm thất trái<br /> d. Tâm thất trái<br /> B. TỰ LUẬN: (7đ)<br /> Câu 1. (2 đ) Miễn dịch là gì? Phân loại miễn dịch?<br /> Câu 2. (2,5 đ)<br /> a. Nêu đặc điểm cấu tạo của xương dài?<br /> b. Để cho xương phát triển tốt chúng ta cần phải làm thế nào?<br /> Câu 3. (2,5 đ)<br /> a. Máu gồm những thành phần cấu tạo nào?<br /> b. Chức năng của huyết tương, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu?<br /> <br /> Trả lời<br /> <br /> ĐÁP ÁN:<br /> A. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ) Mỗi ý đúng được 0,25đ<br /> I. Chọn 1 phương án đúng nhất và ghi vào bài làm: (2đ)<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> Trả lời<br /> c<br /> b<br /> d<br /> c<br /> c<br /> <br /> 6<br /> d<br /> <br /> 7<br /> d<br /> <br /> 8<br /> b<br /> <br /> II. Nối hai phần(A) với (B) để có đáp án đúng:(1đ)<br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> Trả lời<br /> b<br /> d<br /> a<br /> c<br /> B. TỰ LUẬN: (7đ)<br /> Câu 1.<br /> - Khái niệm miễn dịch: 1 đ<br /> - Miễn dịch tự nhiên: miễn dịch bẩm sinh và miễn dịch tập nhiễm: 0,5 đ<br /> - Miễn dịch nhân tạo: miễn dịch chủ động và miễn dịch thụ động: 0,5 đ<br /> Câu 2.<br /> - Cấu tạo:<br /> + Đầu xương: sụn đầu xương và mô xương xốp: 0,5 đ<br /> + Thân xương: màng xương, mô xương cứng, khoang xương: 0,5 đ<br /> - Để cho xương phát triển tốt chúng ta cần: 1,5đ<br /> + Thường xuyên luyện tập TDTT<br /> + Lao động vừa sức<br /> + Ngồi học đúng tư thế<br /> + Ăn uống đủ dinh dưỡng<br /> + Tắm nắng vào buổi sáng<br /> + Mang vác đều hai vai<br /> Câu 3.<br /> - Máu gồm các thành phần cấu tạo:<br /> + Huyết tương: lỏng, màu vàng chiếm 55% thể tích: 0,5đ<br /> + Các tế bào máu: đặc, đỏ thẩm chiếm 45% thể tích gồm hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu: 0,75đ<br /> - Chức năng của huyết tương, hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu: 1,25đ<br /> + Huyết tương: Duy trì máu ở trạng thái lỏng và vận chuyển các chất: 0,5đ<br /> + Hồng cầu: Tham gia vận chuyển khí: 0,25đ<br /> + Bạch cầu: Tham gia bảo vệ cơ thể: 0,25đ<br /> + Tiểu cầu: Tham gia quá trình đông máu chống mất máu: 0,25đ<br /> TTCM<br /> <br /> NHÓM TRƯỞNG<br /> <br /> GV RA ĐỀ<br /> <br /> Huỳnh Thà<br /> <br /> Nguyễn Thị Mười<br /> <br /> Nguyễn thị Bích Liên<br /> <br /> Mức độ<br /> <br /> Chủ đề<br /> Khái quát<br /> về cơ thể<br /> người<br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> TN<br /> <br /> TL<br /> <br /> TN<br /> <br /> TL<br /> <br /> - Chức năng<br /> mô biểu bì<br /> <br /> - Mô<br /> <br /> 3c<br /> 0,75đ<br /> 5%<br /> <br /> 1c<br /> 0,25đ<br /> 25%<br /> - Sự phát<br /> triển của<br /> xương<br /> <br /> - Cấu<br /> tạo<br /> xương<br /> dài<br /> <br /> Vận động<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> Tuần hoàn<br /> <br /> Số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> Tổng số câu<br /> Số điểm<br /> Tỉ lệ<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> 1c<br /> 1đ<br /> 10%<br /> - Cấu<br /> tạo<br /> máu<br /> <br /> 1c<br /> 1,25đ<br /> 12,5%<br /> 5c<br /> 3đ<br /> 30%<br /> <br /> 4c<br /> 1đ<br /> 10%<br /> - Sự phát<br /> triển của<br /> xương<br /> <br /> 1c<br /> 0,25đ<br /> 25%<br /> - Cấu tạo tim<br /> - Nhóm máu<br /> - Chu kì co<br /> dãn của tim<br /> <br /> 1c<br /> 0,75đ<br /> 15%<br /> - Phân<br /> loại miễn<br /> dịch<br /> <br /> 3c<br /> 0,75đ<br /> 25%<br /> <br /> 1c<br /> 2đ<br /> 20%<br /> 7c<br /> 4đ<br /> 40%<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ<br /> Cấp độ<br /> thấp<br /> cao<br /> T<br /> TL<br /> T<br /> TL<br /> N<br /> N<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> MA TRẬN<br /> <br /> - Sự<br /> phát<br /> triển<br /> của<br /> xương<br /> 1c<br /> 0,75đ<br /> 15%<br /> <br /> 3c<br /> 3đ<br /> 30%<br /> <br /> 4c<br /> 2,75đ<br /> 27,5%<br /> - Sự<br /> đông<br /> máu<br /> - Cấu<br /> tạo<br /> tim<br /> 2c<br /> 7c<br /> 2,25đ 6,25đ<br /> 22,5% 62,5%<br /> 15c<br /> 10đ<br /> 100%<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0