PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO – ĐÀ LẠT<br />
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN DU<br />
Mã đề 001<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ – HỆ SỐ 2<br />
MÔN: Sinh học – Khối lớp 8 – Học kì 2<br />
Năm học 2017 – 2018<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
Đề thi gồm 02 trang<br />
<br />
Đề bài gồm 2 phần: Trắc nghiệm và Tự luận.<br />
Phần A: Trắc nghiệm (3.0 điểm) gồm 12 câu – mỗi câu đúng 0.25 điểm.<br />
Câu 1: Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan:<br />
A. Thận, cầu thận, bóng đái.<br />
B. Thận, ống thận, bóng đái.<br />
C. Thận, bóng đái, ống đái.<br />
D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái.<br />
Câu 2: Xét các quá trình sau:<br />
1. Các tế bào màu và prôtêin có kích thước lớn hơn lỗ lọc nên vẫn ở lại trong máu.<br />
2. Có sử dụng năng lượng ATP.<br />
3. Các chất được hấp thụ lại: các chất dinh dưỡng, H2O, các ion cần thiết Na+, Cl–.<br />
4. Sự chênh lệch áp suất tạo ra lực đẩy các chất qua lỗ lọc.<br />
5. Các chất được bài tiết tiếp: các chất cặn bã (axit uric, crêatin, …), các chất thuốc, các ion thừa H+, K+, …<br />
Số phát biểu thuộc về quá trình hấp thụ lại, quá trình bài tiết tiếp, quá trình lọc máu lần lượt là:<br />
A. 2, 2, 2.<br />
B. 3, 2, 0.<br />
C. 2, 3, 2.<br />
D. 1, 1, 3.<br />
Câu 3: Chọn câu sai. Hoạt động hấp thụ lại và bài tiết tiếp của ống thận cũng có thể kém hiệu quả hoặc ách tắc do:<br />
A. Các tế bào ống thận bị tổn thương do đói oxi lâu dài, do bị đầu độc bởi các chất độc.<br />
B. Các cầu thận còn lại phải làm việc quá tải, suy thoái dần và dẫn tới suy thận toàn bộ.<br />
C. Các tế bào ống thận do thiếu oxi, do làm việc quá sức hay bị đầu độc nhẹ.<br />
D. Từng mảng tế bào ống thận sưng phồng làm tắc ống thận hoặc thậm chí bị chết và rụng ra làm cho nước tiểu trong<br />
ống hòa thẳng vào máu.<br />
Câu 4: Vì sao da ta luôn mềm mại, khi bị ướt không ngấm nước?<br />
A. Mao mạch dưới da dãn ra, tuyến mồ hôi tiết nhiều mồ hôi.<br />
B. Do cơ quan thụ cảm nằm dưới da.<br />
C. Nhờ sự co dãn mạch máu dưới da, hoạt động tuyến mồ hôi, co cơ chân lông, lớp mỡ dưới da.<br />
D. Các sợi mô liên kết bền chặt với nhau và trên da có nhiều tuyến tiết chất nhờn.<br />
Câu 5: Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với rèn luyện da?<br />
A. Thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để cơ thể tạo ra vitamin D chống còi xương.<br />
B. Rèn luyện thích hợp với tình trạng sức khỏe của từng người.<br />
C. Luôn cố gắng rèn luyện da tới mức tối đa.<br />
D. Rèn luyện từ từ, nâng dần sức chịu đựng.<br />
Câu 6: Xét các phát biểu sau về hệ thần kinh:<br />
1. Bộ phận trung ương có não và tủy sống được bảo vệ trong các khoang xương và màng não tủy.<br />
2. Hộp sọ chứa não, tủy sống nằm trong ống xương sống.<br />
3. Bộ phận ngoại biên nằm ngoài trung ương thần kinh.<br />
4. Bộ phận ngoại biên không do bó sợi cảm giác và bó sợi vận động tạo nên.<br />
5. Hạch thần kinh không nằm ở bộ phận ngoại biên mà nằm ở bộ phận trung ương của hệ thần kinh.<br />
Số phát biểu sai là:<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 7: Có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ở ếch?<br />
A. 30.<br />
B. 31.<br />
C. 32.<br />
D. 33.<br />
Câu 8: Cho câu sau về vị trí và thành phần của não bộ: “(1) _____ tiếp liền với tủy sống ở phía dưới. Nằm giữa trụ<br />
não và (2) _____ là não trung gian. Trụ não gồm (3) _____, cầu não và (4) _____. Não giữa gồm cuống não ở mặt<br />
trước và (5) _____ ở mặt sau. Phía sau trụ não là tiểu não.”. Thứ tự điền vào (1), (2), (3), (4) và (5) lần lượt là:<br />
A. Trụ não ; đại não ; hành não ; não giữa ; củ não sinh tử.<br />
B. Đại não ; hành não ; củ não sinh tử ; não giữa ; trụ não.<br />
C. Trụ não ; đại não ; hành não ; não giữa ; củ não sinh tư.<br />
D. Não giữa ; củ não sinh tử ; trụ não ; hành não ; đại não.<br />
Câu 9: Xét các phát biểu sau về cấu tạo của đại não:<br />
Trang 1/2 – Mã đề thi 001<br />
<br />
1. Dưới vỏ nào là chất trắng, trong đó chứa các nhân nền.<br />
2. Đại não ở người che lấp não trung gian và não giữa.<br />
3. Khoảng 1/3 bề mặt của não nằm trong các khe và rãnh.<br />
4. Các rãnh chia mỗi nửa đại não thành các đĩnh.<br />
5. Trong các thùy, các khe đã tạo thành các hồi hay khúc cuộn não.<br />
Số phát biểu đúng là:<br />
A. 1.<br />
B. 2.<br />
C. Đáp án khác.<br />
D. 0.<br />
Câu 10: Xét các tác nhân tác động lên sau đây của phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm:<br />
1. Tim.<br />
2. Ruột.<br />
3. Cơ bóng đái.<br />
4. Mạch máu da.<br />
Đối với phân hệ đối giao cảm thì tác nhân nào tác động lên làm cho tăng nhu động?<br />
A. 1.<br />
B. 4.<br />
C. 3.<br />
D. 2.<br />
Câu 11: Kết luận nào sau đây phù hợp về vai trò của thể thủy tinh trong cầu mắt?<br />
A. Như 1 thấu kính hội tụ. B. Có khả năng điều tiết.<br />
C. Cả A và B đều đúng.<br />
D. Đáp án khác.<br />
Câu 12: Nếu thiếu vitamin A trong khẩu phần thức ăn hằng ngày, người ta thường mắc bệnh:<br />
A. Bệnh quáng gà.<br />
B. Bệnh đau mắt.<br />
C. Tật cận thị.<br />
D. Tật viễn thị.<br />
Phần B: Tự luận (7.0 điểm) gồm 12 câu – mỗi câu đúng 0.25 điểm.<br />
Câu 1: (1.5 điểm)<br />
1. Cận thị là do đâu? Làm thế nào để nhìn rõ?<br />
2. Nêu những hậu quả của bệnh đau mắt hột và cách phòng tránh.<br />
Câu 2: (1.0 điểm) Trình bày phản xạ điều hòa hoạt động của tim và hệ mạch trong 2 trường hợp sau:<br />
a) Lúc huyết áp tăng cao.<br />
b) Lúc hoạt động lao động.<br />
Câu 3: (1.5 điểm) So sánh cấu tạo và chức năng trụ não, não trung gian và tiểu não.<br />
Câu 4: (2.0 điểm) Dựa vào sự hiểu biết của em về bài 44 thực hành, hãy nêu chức năng của tủy sống và hoàn thành<br />
bảng sau:<br />
Điều kiện<br />
Thí<br />
Cường độ<br />
Kết quả<br />
thí nghiệm<br />
nghiệm<br />
và vị trí kích thích<br />
Ếch đã hủy não để<br />
1<br />
Kích thích nhẹ 1 chi (chẳng hạn chi sau ___________________<br />
nguyên tủy<br />
bên phải) bằng HCl 0,3%<br />
___________________<br />
2<br />
Kích thích chi đó mạnh hơn bằng HCl 1% ___________________<br />
3<br />
Kích thích rất mạnh chi đó bằng HCl 3%<br />
___________________<br />
Cắt ngang tủy (ở đôi<br />
4<br />
Kích thích rất mạnh chi sau bằng HCl 3% ___________________<br />
dây thần kinh da giữa<br />
5<br />
Kích thích rất mạnh chi trước bằng HCl ___________________<br />
lưng 1 và 2)<br />
3%<br />
___________________<br />
Hủy tủy ở trân vết cắt<br />
6<br />
Kích thích rất mạnh chi trước bằng HCl ___________________<br />
ngang<br />
3%<br />
___________________<br />
7<br />
Kích thích rất mạnh chi sau bằng HCl 3% ___________________<br />
Câu 5: (1.0 điểm)<br />
1. Da có những chức năng gì? Những đặc điểm cấu tạo nào của da giúp da thực hiện những chức năng đó?<br />
2. Nêu cơ sở khoa học và thói quen sống khoa học trong việc vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu.<br />
<br />
--------------------Hết--------------------<br />
<br />
Trang 2/2 – Mã đề thi 001<br />
<br />