intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Huyền Hội

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

448
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Huyền Hội dành cho học sinh lớp 9 đang chuẩn bị cho kì kiểm tra 1 tiết sắp tới. Tham khảo đề thi giúp các em làm quen với các dạng bài tập đề thi, rèn luyện kỹ năng giải bài tập nhanh và chính xác, phát triển tư duy sáng tạo ra cách giải mới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Vật lí 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Huyền Hội

PHÒNG GD&ĐT CÀNG LONG<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’ HKI<br /> Môn: Vật lí 9<br /> <br /> TRƯỜNG THCS HUYỀN HỘI<br /> <br /> I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:<br /> 1. Phạm vi kiến thức:<br /> Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 20 theo PPCT (sau khi học xong bài 20: Tổng kết chương I:<br /> Điện học).<br /> 2. Mục đích:<br /> - Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần điện trở dây dẫn, định luật Ôm,<br /> công, công suất điện. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.<br /> Kiểm tra lại kiến thức của mình tiếp thu được trong quá<br /> trình học tập để có hướng phấn đấu cho kết quả học tập ngày được nâng lên.<br /> - Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy<br /> phù hợp.<br /> II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (50% TNKQ, 50% TL)<br /> III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:<br /> <br /> 1. Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT<br /> Nội dung<br /> <br /> Tỉ lệ thực dạy<br /> LT<br /> VD<br /> <br /> Trọng số<br /> LT (%)<br /> VD (%)<br /> <br /> Tổng số<br /> tiết<br /> <br /> Lí<br /> thuyết<br /> <br /> 11<br /> <br /> 8<br /> <br /> 5,6<br /> <br /> 5,4<br /> <br /> 29,5<br /> <br /> 28,4<br /> <br /> 8<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2,8<br /> <br /> 5,2<br /> <br /> 14,7<br /> <br /> 27,4<br /> <br /> 19<br /> <br /> 12<br /> <br /> 8,4<br /> <br /> 10,6<br /> <br /> 44,2<br /> <br /> 55,8<br /> <br /> 1. Điện trở dây dẫn. Định<br /> luật Ôm<br /> 2. Công và Công suất điện.<br /> Định luật Jun-Lenxơ<br /> Tổng<br /> <br /> 2. Tính số câu hỏi cho mỗi chủ đề<br /> Cấp độ<br /> nhận thức<br /> Cấp độ 1, 2<br /> ( lý thuyết)<br /> <br /> Cấp độ 3, 4<br /> ( vận dụng)<br /> <br /> Nội dung<br /> Điện trở dây dẫn. Định<br /> luật Ôm<br /> Công, Công suất điện.<br /> Định luật Jun-Lenxơ<br /> Điện trở dây dẫn. Định<br /> luật Ôm<br /> Công, Công suất điện.<br /> Định luật Jun-Lenxơ<br /> Tổng<br /> <br /> Trọng<br /> số<br /> <br /> Số lượng câu<br /> <br /> Điểm số<br /> <br /> T.Số<br /> <br /> TN<br /> <br /> TL<br /> <br /> 29,5<br /> <br /> 4,45<br /> <br /> 3(1,5đ-4,5’)<br /> <br /> 2(2đ; 8’)<br /> <br /> 14,7<br /> <br /> 2.2 2<br /> <br /> 1(0,5đ-1,5’)<br /> <br /> 1(1,0đ; 6’)<br /> <br /> 28,4<br /> <br /> 4,3 4<br /> <br /> 3(1,5đ - 4’)<br /> <br /> 1(1đ; 9’)<br /> <br /> 27,4<br /> <br /> 4,1 4<br /> <br /> 3(1,5đ - 4’)<br /> <br /> 1(1đ; 8’)<br /> <br /> 100<br /> <br /> 15<br /> <br /> 10(5đ; 14’)<br /> <br /> 5(5đ; 31’)<br /> <br /> 3,5<br /> (12’)<br /> 1,5<br /> (10’)<br /> 2,5<br /> (12,5’)<br /> 2,5<br /> (10,5’)<br /> 12(10đ;45’)<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT VẬT LÝ 9<br /> <br /> Tên chủ<br /> đề<br /> 1. Điện<br /> trở của<br /> dây dẫn.<br /> Định luật<br /> Ôm<br /> 11 tiết<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> Nhận biết<br /> TNKQ<br /> <br /> Thông hiểu<br /> TL<br /> <br /> 1. Nêu được điện trở của<br /> mỗi dây dẫn đặc trưng cho<br /> mức độ cản trở dòng điện<br /> của dây dẫn đó.<br /> 2. Nêu được điện trở của<br /> một dây dẫn được xác định<br /> như thế nào và có đơn vị đo<br /> là gì.<br /> 3. Phát biểu được định luật<br /> Ôm đối với một đoạn mạch<br /> có điện trở.<br /> 4. Viết được công thức tính<br /> điện trở tương đương đối với<br /> đoạn mạch nối tiếp, đoạn<br /> mạch song song gồm nhiều<br /> nhất ba điện trở.<br /> 5. Nhận biết được các loại<br /> biến trở.<br /> 3 câu<br /> Ch2 – c1<br /> Ch4 – c2<br /> Ch4 - c5<br /> 1,5đ<br /> <br /> 1 câu<br /> Ch3- 11<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp độ cao<br /> TNKQ<br /> TL<br /> TNKQ<br /> TL<br /> 8. Xác định được điện trở 12. Vận dụng được<br /> của một đoạn mạch bằng định luật Ôm và<br /> l<br /> vôn kế và ampe kế.<br /> công thức R = <br /> S<br /> 9. Vận dụng được định<br /> luật Ôm cho đoạn mạch để giải bài toán về<br /> gồm nhiều nhất ba điện mạch điện sử dụng<br /> với hiệu điện thế<br /> trở thành phần.<br /> 10. Xác định được bằng không đổi, trong đó<br /> thí nghiệm mối quan hệ có mắc biến trở.<br /> <br /> 6. Nêu được mối quan hệ<br /> giữa điện trở của dây dẫn<br /> với độ dài, tiết diện và vật<br /> liệu làm dây dẫn. Nêu được<br /> các vật liệu khác nhau thì<br /> có điện trở suất khác nhau.<br /> 7. Giải thích được nguyên<br /> tắc hoạt động của biến trở<br /> con chạy. Sử dụng được<br /> biến trở để điều chỉnh giữa điện trở của dây dẫn<br /> cường độ dòng điện trong với chiều dài, tiết diện và<br /> mạch.<br /> với vật liệu làm dây dẫn.<br /> 11. Xác định được bằng<br /> thí nghiệm mối quan hệ<br /> giữa điện trở tương đương<br /> của đoạn mạch nối tiếp<br /> hoặc song song với các<br /> điện trở thành phần.<br /> 2 câu<br /> Ch7 - c3<br /> Ch6 – c6<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 13. Vận dụng<br /> được định luật<br /> Ôm để giải một<br /> số bài tập đơn<br /> giản.<br /> <br /> 2 câu<br /> Ch10 – 12<br /> Ch9 - 14<br /> <br /> 1 câu<br /> Ch13 - c4<br /> <br /> 2đ<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> 9 câu<br /> <br /> 6,0đ<br /> (60%)<br /> <br /> 2. Công<br /> và công<br /> suất điện<br /> 9 tiết<br /> <br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> TS câu<br /> hỏi<br /> TS điểm<br /> <br /> 14. Viết được các công thức<br /> tính công suất điện và điện<br /> năng tiêu thụ của một đoạn<br /> mạch.<br /> 15. Nêu được một số dấu<br /> hiệu chứng tỏ dòng điện<br /> mang năng lượng.<br /> 16. Phát biểu và viết được hệ<br /> thức của định luật Jun – Lenxơ.<br /> 17. Nêu được tác hại của<br /> đoản mạch và tác dụng của<br /> cầu chì.<br /> <br /> 18. Nêu được ý nghĩa các<br /> trị số vôn và oat có ghi trên<br /> các thiết bị tiêu thụ điện<br /> năng.<br /> 19. Chỉ ra được sự chuyển<br /> hoá các dạng năng lượng<br /> khi đèn điện, bếp điện, bàn<br /> là, động cơ điện hoạt động.<br /> 20. Giải thích và thực hiện<br /> được các biện pháp thông<br /> thường để sử dụng an toàn<br /> điện và sử dụng tiết kiệm<br /> điện năng.<br /> <br /> 21. Vận dụng được định<br /> luật Jun – Len-xơ để giải<br /> thích các hiện tượng đơn<br /> giản có liên quan.<br /> 22. Vận dụng được các<br /> công thức P = UI = I2.R,<br /> A = P t = UIt đối với<br /> đoạn mạch tiêu thụ điện<br /> năng.<br /> <br /> 1 câu<br /> Ch14- c8<br /> <br /> 2 câu<br /> Ch19-c7<br /> Ch18 –c9<br /> <br /> 1 câu<br /> Ch20 - c13<br /> <br /> 1 câu<br /> Ch22- 10<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 1đ<br /> <br /> 0,5đ<br /> <br /> 5 câu<br /> 3đ (30%)<br /> <br /> 5 câu<br /> 3 đ (30%)<br /> <br /> 1 câu<br /> Ch21 - 15<br /> <br /> 4,0đ<br /> (40%)<br /> <br /> 1đ<br /> 5 câu<br /> <br /> 4 đ ( 40%)<br /> <br /> 6 câu<br /> <br /> 15 câu<br /> 10điểm<br /> ( 100%)<br /> <br /> Trường THCS Huyền Hội<br /> Lớp: ………………<br /> Họ và tên: …………………………<br /> <br /> Thứ<br /> <br /> ngày<br /> <br /> tháng<br /> <br /> năm<br /> <br /> ĐIỂM<br /> <br /> KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> MÔN VẬT LÝ<br /> <br /> I/ TRẮC NGHIỆM<br /> <br /> Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng theo yêu cầu của đề bài:<br /> Câu 1. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị điện trở?<br /> A. Ôm ()<br /> <br /> B. Oát (W)<br /> <br /> C. Ampe (A)<br /> <br /> D. vôn (V)<br /> <br /> Câu 2. Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 song song. Gọi I1 và I2 lần lượt là cường độ dòng điện<br /> chạy qua R1 và R2. Hệ thức nào sau đây là đúng?<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> <br /> I1 R 1<br /> <br /> I2 R 2<br /> I1 R 2<br /> <br /> I2 R1<br /> <br /> C.<br /> <br /> I1<br /> I<br />  2<br /> R1 R 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> R 2 R1<br /> <br /> I2<br /> I1<br /> <br /> Câu 3. Cho mạch điện như hình vẽ sau:<br /> Đ<br /> C<br /> N<br /> <br /> Rb<br /> <br /> M<br /> <br /> Khi dịch chyển con chạy C về phía N thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào?<br /> A. Sáng mạnh lên<br /> B. Sáng yếu đi<br /> C. Không thay đổi<br /> C. Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu<br /> Câu 4. Đặt vào hai đầu dây dẫn có điện trở 25Ω một hiệu điện thế 12 V thì cường độ dòng điện chạy qua<br /> dây là:<br /> A. 4,8A<br /> B. 0,48A<br /> C. 48A<br /> D. 300A<br /> Câu 5. Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 =15 Ω mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch<br /> là:<br /> A. 2,5 Ω<br /> B. 5 Ω<br /> C. 150 Ω<br /> D. 25 Ω<br /> Câu 6 : Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l . Dây thứ nhất có tiết diện S và điện trở 6<br /> .Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là:<br /> A. 12  .<br /> <br /> B. 9 <br /> <br /> C. 6  .<br /> <br /> D. 3  .<br /> <br /> Câu 7. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành :<br /> A Cơ năng.<br /> B. Hoá năng.<br /> C. Nhiệt năng.<br /> D. Năng lượng ánh sáng.<br /> Câu 8. Đặt vào hai đầu một bóng đèn hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện qua đèn là 0.5A. Công<br /> suất tiêu thụ của đèn là:<br /> A. 220W<br /> B. 110W<br /> C. 440W<br /> D. 22W<br /> Câu 9: Trên một bóng đèn có ghi 110V-55W . Điện trở của nó là .<br /> A. 0,5  .<br /> B. 27,5 .<br /> C. 2.<br /> D. 220.<br /> Câu 10: Trong công thức P = I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì<br /> công suất:<br /> A. Tăng gấp 2 lần.<br /> B. Giảm đi 2 lần.<br /> C. Tăng gấp 8 lần.<br /> D. Giảm đi 8 lần.<br /> <br /> II. TỰ LUẬN<br /> Câu 11.Phát biểu định luật ôm? Viết biểu thức của định luật. (1 đ)<br /> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 12.N ói đi ện trở suất của dây đồng là  = 1,7.10- 8m có ý ngh ĩa gì? (1đ)<br /> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 13. Nêu một số ích lợi của việc sử dụng điện tiết kiệm? (1đ)<br /> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 14.Hai điện trở R1 = 15 Ω và R2 = 30 Ω được mắc song song với nhau vào mạch điện có hiệu điện<br /> thế 15V.<br /> a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.<br /> b. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính.<br /> ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 15. Khi dòng điện có cường độ 2A chạy qua một vật dẫn có điện trở 50  thì toả ra một nhiệt lượng<br /> là 180kJ. Tính thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn.<br /> <br /> ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1