Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 - THPT Phú Ngọc
lượt xem 5
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập môn Hoá đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo 3 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 trắc nghiệm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 - THPT Phú Ngọc
- Trường THPT Phú Ngọc Ngày ….. Tháng ….. Năm 200… Họ & Tên: . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra 45' Môn: Hóa Học Điểm Lời phê Lớp: 12A…… Mã đề: 130 ……………… ……………… 01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~ 02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~ 03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~ 04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~ 05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~ 06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~ 07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~ 08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~ 09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~ 10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~ Chọn đáp án đúng nhất dùng bút chì tô đen vào bảng đáp án Cho: Cr: 52; Fe: 56; Zn: 65; Cu: 64; Ag:108; Pb: 207; Sn: 119; N: 14; O: 16; H: 1; Al: 27; dd: dung dịch; Câu 1: Cu được ứng dụng chủ yếu dựa vào tính A. dẫn điện, màu sáng đẹp, khả năng tạo hợp kim B. rẻ, dẻo, dẫn điện, khả năng tạo hợp kim C. dẻo, dẫn điện, bền, đẹp D. dẻo, dẫn điện, bền, khả năng tạo hợp kim +6 +3 Câu 2: Để chuyển Cr (K2Cr2O7) thành Cr ta dùng dd nào sau đây? A. nước Br2. B. Dd KMnO4. C. Dd NaCl. D. HCl đặc Câu 3: Nhúng một thanh Cu vào dd AgNO3,sau một thời gian lấy ra, rửa sạch, sấy khô, đem cân thì khối lượng thanh đồng thay đổi thế nào? A. Tăng 152 gam B. Giảm C. Không thay đổi D. Tăng Câu 4: Pb tan nhanh trong dd nào? A. H2SO4 loãng B. HNO3 đặc C. HCl D. HNO3 loãng Câu 5: Để sản xuất 1 tấn thép (99% Fe) cần dùng bao nhiêu tấn quặng manhetit (40% Fe3O4). Biết hiệu suất quá trình sản xuất là 80%. A. 3,24 B. 3,27 C. 2,24 D. 4,27 Câu 6: Để sản xuất thép với chất lượng cao, dùng trong các ngành đặc biệt người ta thường dùng loại thép bằng ..... A. Lò điện B. Lò bằng (Mac-tanh) C. Lò cao D. Lò thổi oxi (Bet-xơ-me) Câu 7: Chọn phát biểu sai. Để chuyển CuO thành Cu, người ta đốt CuO với A. NH3. B. Cl2. C. H2. D. CO. Câu 8: Có 3 lọ chứa: Fe + FeO, FeO + Fe2O3, Fe + Fe3O4. Để phân biệt các lọ chất bột màu đen này ta chỉ cần dùng? A. Dd HCl và dd NaOH. B. Dd HCl và dd KMnO4/H2SO4. C. Dd HCl. D. Dd HNO3, dd NaOH. Câu 9: Để loại Fe ra khỏi hỗn hợp với Cu ta có thể dùng: A. H2O. B. Dd NaOH. C. Dd HNO3. D. Dd HCl. Câu 10: Hàm lượng Fe trong quặng nào sau đây giàu nhất? A. Hematit nâu (Fe2O3.nH2O) B. Manhetit (Fe3O4). C. Hematit đỏ (Fe2O3) D. Pirit sắt (FeS2) Câu 11: Người ta đốt quặng Pirit sắt (FeS2) lấy SO2, để sản xuất H2SO4. Để đốt cháy 1 mol FeS2 cần mấy mol O2 ? A. 4/7mol B. 7/4 mol C. 4/11 mol D. 11/4 mol Câu 12: Khử 2,4g hỗn hợp CuO và 1 oxit sắt có tỉ lệ mol 1:1. Sau phản ứng thu được 1,76g chất rắn, đem hòa tan vào dd HCl dư thấy thoát ra 0,448 lit khí (đkc). Xác định công thức của oxit sắt. A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe4O3. Câu 13: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 14: Fe tan trong dd nào sau đây? A. NaNO3. B. Mg(NO3)2. C. NaCl. D. AgNO3. Câu 15: Khi để mẫu đồng ngoài không khí, người ta thấy phủ 1 lớp màu xanh, lớp bột màu xanh là A. CuO B. CuSO4. C. CuCO3.Cu(OH)2. D. Cu(OH)2. Câu 16: Hợp kim đồng bạch làm chân vịt tàu biển, là hợp kim của Cu với … A. Au-Ag. B. Zn C. Sn D. Ni Câu 17: Trong quá trình luyện gang, than cốc không có vai trò nào sau đây? A. tạo chất khử CO. B. Là chất khử oxit sắt. C. Tác dụng với sắt sinh ra xementit (Fe3C) khi hình thành gang D. Cháy tỏa nhiệt dùng để cung cấp cho phản ứng khử oxit sắt. Câu 18: Bỏ 1 miếng Fe dư vào dd HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn kết thúc, trong dd chứa .... A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3, HNO3. Trang 1/2 - Mã đề thi 130
- Câu 19: Fe tác dụng được với hơi nước, các thanh sắt ở nhà chúng ta thường tiếp xúc với hơi nước ở dưới 5700C. Hỏi khi đó Fe bị oxi hóa tạo thành chủ yếu là: A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 20: Để tiến hành thí nghiệm với dd Fe (II). Người ta cần bảo vệ dd Fe (II) mới sinh ra không bị O2 không khí oxi hóa thành Fe (III). Người ta nên bỏ vào dd Fe (II) chất nào sau đây? A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 21: Hòa tan hoàn toàn Fe trong dd H2SO4 loãng dư, sau phản ứng nhỏ tiếp dd NaOH vào thu lấy kết tủa đun trong chân không, thu được chất rắn X. X là: A. Fe. B. FeO C. Fe3O4. D. Fe2O3. 2- Câu 22: Số oxi hóa của Cr trong Cr2O3, Cr2O7 lần lượt là: A. +2, +2 B. +3, +6. C. -3, -6. D. +3, +7 Câu 23: Qua phản ứng: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2. Ta có thể khẳng định A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr. B. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+. 2+ C. Zn có tính khử yếu hơn Cr . D. Zn có tính khử mạnh hơn Cr3+. Câu 24: Cho CrO3 + NH3 → Cr2O3 + N2 + H2O. Vai trò của các chất trong phản ứng trên là: A. CrO3 là chất bị oxi hóa, NH3 là chất bị khử. B. CrO3 là oxit axit, NH3 là 1 bazơ. C. CrO3 là chất oxi hóa, NH3 là chất khử. D. CrO3 là chất oxi hóa, và là chất khử. Câu 25: Có các dd: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết? A. Cu B. dd BaCl2 C. dd H2SO4 D. dd Ca(OH)2. Câu 26: Không nên dùng cốc bằng Fe để chứa: A. Dd NaOH. B. Dd HNO3 loãng. C. Dd HNO3 đặc nguội. D. Dd H2SO4 đặc nguội Câu 27: Khi để một đồng tiền bằng bạc trong không khí thấy đồng tiền bị xỉn đen, do không khí nhiễm A. O3. B. H2S. C. H2S hoặc O3. D. HCl. 3+ Câu 28: Ion Fe có mấy electron độc thân? A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 2+ 5 6 Câu 29: Cấu hình electron của Fe là: A. [Ar]3d B. [Ar]3d C. [Ar]3d 4s D. [Ar]3d54s1 6 2 Câu 30: Tôn thường được mạ nguyên tố nào? A. Sn B. Zn C. Ni D. Pb Câu 31: Qua phản ứng: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2. Ta có thể khẳng định A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr3+. B. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+. C. Zn có tính khử mạnh hơn Cr. D. Zn có tính khử yếu hơn Cr2+. Câu 32: Mua một miếng thiếc xám (d=5,85g/cm3 ; bền ở dưới 140C) để trong không khí một thời gian. Hỏi miếng thiếc đó có sự biến đổi gì? A. Chuyển thành màu trắng. B. Khối lượng riêng tăng. C. Không có sự thay đổi D. Chuyển thành màu trắng và khối lượng riêng tăng. 0 Câu 33: Nung dây Cu trong không khí ở t cao, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn chứa: A. CuO. B. CuO2. C. CuCO3.Cu(OH)2. D. Cu2O. Câu 34: Phản ứng nào sau đây không đúng? A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O B. Fe(OH)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + 2H2O C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O D. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O Câu 35: Cu không tan trong dd nào sau đây? A. HCl. B. HNO3 đặc nóng. C. HNO3 loãng. D. NaNO3 + HCl. Câu 36: Với sự có mặt của oxi trong không khí, đồng bị tan trong dd H2SO4 theo phản ứng sau: A. 2Cu + 2H2SO4 +O2 2CuSO4 + 2H2O B. Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O. C. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2. D. 3Cu + 4H2SO4 + O2 3CuSO4 + SO2 + 4H2O Câu 37: Chất nào sau đây làm mất màu thuốc tím (KMnO4) trong dd H2SO4 loãng. A. ZnSO4. B. Fe2(SO4)3. C. FeSO4. D. CuSO4. Câu 38: Au không tan trong: A. dd HCl + HNO3. B. dd NaCN. C. dd HNO3. D. Hg Câu 39: Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây? A. Cho Fe vào bình chứa O2 khô. B. Fe được mạ kẽm (Zn) để trong không khí. C. Fe được mạ thiếc (Sn) để trong không khí. D. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường. Câu 40: Hợp kim Cu-Al được cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hóa học, trong đó % khối lượng Al là 13,2%. Công thức hóa học của hợp chất là: A. Cu8Al10. B. Cu18Al10. C. Cu28Al10. D. Cu38Al10. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 130
- Trường THPT Phú Ngọc Ngày ….. Tháng ….. Năm 200… Họ & Tên: . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra 45' Môn: Hóa Học Điểm Lời phê Lớp: 12A…… Mã đề: 361 ……………… ……………… 01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~ 02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~ 03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~ 04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~ 05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~ 06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~ 07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~ 08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~ 09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~ 10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~ Chọn đáp án đúng nhất dùng bút chì tô đen vào bảng đáp án Cho: Cr: 52; Fe: 56; Zn: 65; Cu: 64; Ag:108; Pb: 207; Sn: 119; N: 14; O: 16; H: 1; Al: 27; dd: dd; Câu 1: Mua một miếng thiếc xám (d=5,85g/cm3 ; bền ở dưới 140C) để trong không khí một thời gian. Hỏi miếng thiếc đó có sự biến đổi gì? A. Chuyển thành màu trắng và khối lượng riêng tăng. B. Chuyển thành màu trắng . C. Khối lượng riêng tăng. D. Không có sự thay đổi Câu 2: Tôn thường được mạ nguyên tố nào? A. Ni B. Pb C. Zn D. Sn Câu 3: Fe tan trong dd nào sau đây? A. AgNO3. B. Mg(NO3)2. C. NaCl. D. NaNO3. Câu 4: Au không tan trong: A. dd NaCN. B. Hg C. dd HNO3. D. dd HCl + HNO3. Câu 5: Khử 2,4g hỗn hợp CuO và 1 oxit sắt có tỉ lệ mol 1:1. Sau phản ứng thu được 1,76g chất rắn, đem hòa tan vào dd HCl dư thấy thoát ra 0,448 lit khí (đkc). Xác định công thức của oxit sắt. A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. Fe4O3. D. FeO. Câu 6: Qua phản ứng: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2. Ta có thể khẳng định A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+. B. Zn có tính khử mạnh hơn Cr. 3+ C. Zn có tính khử mạnh hơn Cr . D. Zn có tính khử yếu hơn Cr2+. Câu 7: Cu không tan trong dd nào sau đây? A. HCl. B. HNO3 loãng. C. NaNO3 + HCl. D. HNO3 đặc nóng. 0 Câu 8: Nung dây Cu trong không khí ở t cao, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn chứa: A. CuO2. B. Cu2O. C. CuCO3.Cu(OH)2. D. CuO. Câu 9: Fe tác dụng được với hơi nước, các thanh sắt ở nhà chúng ta thường tiếp xúc với hơi nước ở dưới 5700C. Hỏi khi đó Fe bị oxi hóa tạo thành chủ yếu là: A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe3O4. Câu 10: Người ta đốt quặng Pirit sắt (FeS2) lấy SO2, để sản xuất H2SO4. Để đốt cháy 1 mol FeS2 cần mấy mol O2 ? A. 4/11 mol B. 4/7mol C. 11/4 mol D. 7/4 mol Câu 11: Để sản xuất 1 tấn thép (99% Fe) cần dùng bao nhiêu tấn quặng manhetit (40% Fe3O4). Biết hiệu suất quá trình sản xuất là 80%. A. 3,27 B. 4,27 C. 3,24 D. 2,24 Câu 12: Hợp kim đồng bạch làm chân vịt tàu biển, là hợp kim của Cu với … A. Sn B. Ni C. Zn D. Au-Ag. Câu 13: Có 3 lọ chứa: Fe + FeO, FeO + Fe2O3, Fe + Fe3O4. Để phân biệt các lọ chất bột màu đen này ta chỉ cần dùng? A. Dd HNO3, dd NaOH. B. Dd HCl và dd NaOH. C. Dd HCl và dd KMnO4/H2SO4. D. Dd HCl. 2+ 5 1 6 2 6 5 Câu 14: Cấu hình electron của Fe là: A. [Ar]3d 4s B. [Ar]3d 4s C. [Ar]3d D. [Ar]3d Câu 15: Cu được ứng dụng chủ yếu dựa vào tính A. dẻo, dẫn điện, bền, đẹp B. dẻo, dẫn điện, bền, khả năng tạo hợp kim C. rẻ, dẻo, dẫn điện, khả năng tạo hợp kim D. dẫn điện, màu sáng đẹp, khả năng tạo hợp kim Câu 16: Để sản xuất thép với chất lượng cao, dùng trong các ngành đặc biệt người ta thường dùng loại thép bằng ..... A. Lò bằng (Mac-tanh) B. Lò thổi oxi (Bet-xơ-me) C. Lò điện D. Lò cao Câu 17: Khi để một đồng tiền bằng bạc trong không khí thấy đồng tiền bị xỉn đen, do không khí nhiễm A. O3. B. HCl. C. H2S hoặc O3. D. H2S. Câu 18: Nhúng một thanh Cu vào dd AgNO3,sau một thời gian lấy ra, rửa sạch,sấy khô, đem cân thì khối lượng thanh đồng thay đổi thế nào? A. Tăng 152 gam B. Giảm C. Tăng D. Không thay đổi Trang 1/2 - Mã đề thi 361
- Câu 19: Pb tan nhanh trong dd nào? A. H2SO4 loãng B. HNO3 đặc C. HNO3 loãng D. HCl Câu 20: Hòa tan hoàn toàn Fe trong dd H2SO4 loãng dư, sau phản ứng nhỏ tiếp dd NaOH vào thu lấy kết tủa đun trong chân không, thu được chất rắn X. X là: A. Fe3O4. B. FeO C. Fe. D. Fe2O3. Câu 21: Để loại Fe ra khỏi hỗn hợp với Cu ta có thể dùng: A. Dd NaOH. B. Dd HCl. C. Dd HNO3. D. H2O. Câu 22: Chọn phát biểu sai. Để chuyển CuO thành Cu, người ta đốt CuO với: A. NH3. B. CO. C. H2. D. Cl2. Câu 23: Hợp kim Cu-Al được cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hóa học, trong đó % khối lượng Al là 13,2%. Công thức hóa học của hợp chất là: A. Cu8Al10. B. Cu38Al10. C. Cu18Al10. D. Cu28Al10. Câu 24: Phản ứng nào sau đây không đúng? A. Fe(OH)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + 2H2O B. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O C. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O D. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Câu 25: Không nên dùng cốc bằng Fe để chứa: A. Dd NaOH. B. Dd H2SO4 đặc nguội. C. Dd HNO3 đặc nguội. D. Dd HNO3 loãng. Câu 26: Để chuyển Cr (K2Cr2O7) thành Cr+3 ta dùng dd nào sau đây? +6 A. nước Br2. B. Dd KMnO4. C. HCl đặc D. Dd NaCl. Câu 27: Bỏ 1 miếng Fe dư vào dd HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn kết thúc, trong dd chứa .... A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)3, HNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 28: Cho CrO3 + NH3 → Cr2O3 + N2 + H2O. Vai trò của các chất trong phản ứng trên là: A. CrO3 là oxit axit, NH3 là 1 bazơ. B. CrO3 là chất oxi hóa, và là chất khử. C. CrO3 là chất oxi hóa, NH3 là chất khử. D. CrO3 là chất bị oxi hóa, NH3 là chất bị khử. Câu 29: Có các dd: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết? A. dd H2SO4 B. dd Ca(OH)2. C. dd BaCl2 D. Cu Câu 30: Để tiến hành thí nghiệm với dd Fe (II). Người ta ần bảo vệ dd Fe (II) mới sinh ra không bị O2 không khí oxi hóa thành Fe (III). Người ta nên bỏ vào dd Fe (II) chất nào sau đây? A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 31: Trong quá trình luyện gang, than cốc không có vai trò nào sau đây? A. Tác dụng với sắt sinh ra xementit (Fe3C) khi hình thành gang B. tạo chất khử CO. C. Cháy tỏa nhiệt dùng để cung cấp cho phản ứng khử oxit sắt. D. Là chất khử oxit sắt. Câu 32: Chất nào sau đây làm mất màu thuốc tím (KMnO4) trong dd H2SO4 loãng. A. Fe2(SO4)3. B. FeSO4. C. CuSO4. D. ZnSO4. Câu 33: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 34: Với sự có mặt của oxi trong không khí, đồng bị tan trong dd H2SO4 theo phản ứng sau: A. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2. B. 3Cu + 4H2SO4 + O2 3CuSO4 + SO2 + 4H2O C. Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O. D. 2Cu + 2H2SO4 +O2 2CuSO4 + 2H2O Câu 35: Khi để mẫu đồng ngoài không khí, người ta thấy phủ 1 lớp màu xanh, lớp bột màu xanh là A. CuO B. Cu(OH)2. C. CuSO4. D. CuCO3.Cu(OH)2. Câu 36: Hàm lượng Fe trong quặng nào sau đây giàu nhất? A. Hematit nâu (Fe2O3.nH2O) B. Pirit sắt (FeS2) C. Hematit đỏ (Fe2O3) D. Manhetit (Fe3O4). Câu 37: Qua phản ứng: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2. Ta có thể khẳng định A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+. B. Zn có tính khử mạnh hơn Cr3+. C. Zn có tính khử mạnh hơn Cr. D. Zn có tính khử yếu hơn Cr2+. Câu 38: Số oxi hóa của Cr trong Cr2O3, Cr2O72- lần lượt là: A. +2, +2 B. -3, -6. C. +3, +7 D. +3, +6. 3+ Câu 39: Ion Fe có mấy electron độc thân? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 40: Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây? A. Cho Fe vào bình chứa O2 khô. B. Fe được mạ kẽm (Zn) để trong không khí. C. Fe được mạ thiếc (Sn) để trong không khí. D. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường. ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 361
- Trường THPT Phú Ngọc Ngày ….. Tháng ….. Năm 200… Họ & Tên: . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra 45' Môn: Hóa Học Điểm Lời phê Lớp: 12A…… Mã đề: 486 ……………… ……………… 01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~ 02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~ 03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~ 04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~ 05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~ 06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~ 07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~ 08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~ 09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~ 10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~ Chọn đáp án đúng nhất dùng bút chì tô đen vào bảng đáp án Cho: Cr: 52; Fe: 56; Zn: 65; Cu: 64; Ag:108; Pb: 207; Sn: 119; N: 14; O: 16; H: 1; Al: 27; dd: dd; Câu 1: Nhúng một thanh Cu vào dd AgNO3,sau một thời gian lấy ra, rửa sạch,sấy khô, đem cân thì khối lượng thanh đồng thay đổi thế nào? A. Giảm B. Không thay đổi C. Tăng D. Tăng 152 gam Câu 2: Để loại Fe ra khỏi hỗn hợp với Cu ta có thể dùng: A. Dd NaOH. B. Dd HCl. C. H2O. D. Dd HNO3. Câu 3: Có các dd: HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết? A. dd H2SO4 B. dd Ca(OH)2. C. dd BaCl2 D. Cu Câu 4: Không nên dùng cốc bằng Fe để chứa: A. Dd HNO3 đặc nguội. B. Dd H2SO4 đặc nguội C. Dd NaOH. D. Dd HNO3 loãng. Câu 5: Người ta đốt quặng Pirit sắt (FeS2) lấy SO2, để sản xuất H2SO4. Để đốt cháy 1 mol FeS2 cần mấy mol O2 ? A. 4/7mol B. 7/4 mol C. 4/11 mol D. 11/4 mol Câu 6: Khi để một đồng tiền bằng bạc trong không khí thấy đồng tiền bị xỉn đen, do không khí nhiễm A. O3. B. HCl. C. H2S hoặc O3. D. H2S. Câu 7: Hàm lượng Fe trong quặng nào sau đây giàu nhất? A. Manhetit (Fe3O4). B. Hematit nâu (Fe2O3.nH2O) C. Pirit sắt (FeS2) D. Hematit đỏ (Fe2O3) Câu 8: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 9: Chọn phát biểu sai. Để chuyển CuO thành Cu, người ta đốt CuO với: A. NH3. B. H2. C. Cl2. D. CO. Câu 10: Cho CrO3 + NH3 → Cr2O3 + N2 + H2O. Vai trò của các chất trong phản ứng trên là: A. CrO3 là chất oxi hóa, và là chất khử. B. CrO3 là chất oxi hóa, NH3 là chất khử. C. CrO3 là oxit axit, NH3 là 1 bazơ. D. CrO3 là chất bị oxi hóa, NH3 là chất bị khử. 3+ Câu 11: Ion Fe có mấy electron độc thân? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 +6 +3 Câu 12: Để chuyển Cr (K2Cr2O7) thành Cr ta dùng dd nào sau đây? A. HCl đặc B. Dd KMnO4. C. nước Br2. D. Dd NaCl. 3 0 Câu 13: Mua một miếng thiếc xám (d=5,85g/cm ; bền ở dưới 14 C) để trong không khí một thời gian. Hỏi miếng thiếc đó có sự biến đổi gì? A. Khối lượng riêng tăng. B. Không có sự thay đổi C. Chuyển thành màu trắng . D. Chuyển thành màu trắng và khối lượng riêng tăng. Câu 14: Bỏ 1 miếng Fe dư vào dd HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn kết thúc, trong dd chứa .... A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3, HNO3. Câu 15: Fe tan trong dd nào sau đây? A. NaCl. B. AgNO3. C. Mg(NO3)2. D. NaNO3. Câu 16: Tôn thường được mạ nguyên tố nào? A. Ni B. Pb C. Sn D. Zn Câu 17: Hợp kim Cu-Al được cấu tạo bằng tinh thể hợp chất hóa học, trong đó % khối lượng Al là 13,2%. Công thức hóa học của hợp chất là: A. Cu8Al10. B. Cu18Al10. C. Cu28Al10. D. Cu38Al10. Câu 18: Hòa tan hoàn toàn Fe trong dd H2SO4 loãng dư, sau phản ứng nhỏ tiếp dd NaOH vào thu lấy kết tủa đun trong chân không, thu được chất rắn X. X là: A. Fe. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO Câu 19: Khi để mẫu đồng ngoài không khí, người ta thấy phủ 1 lớp màu xanh, lớp bột màu xanh là A. CuO B. CuSO4. C. Cu(OH)2. D. CuCO3.Cu(OH)2. Câu 20: Hợp kim đồng bạch làm chân vịt tàu biển, là hợp kim của Cu với … Trang 1/2 - Mã đề thi 486
- A. Ni B. Zn C. Sn D. Au-Ag. Câu 21: Để sản xuất thép với chất lượng cao, dùng trong các ngành đặc biệt người ta thường dùng loại thép bằng ... A. Lò thổi oxi (Bet-xơ-me) B. Lò điện C. Lò bằng (Mac-tanh) D. Lò cao Câu 22: Để tiến hành thí nghiệm với dd Fe (II). Người ta ần bảo vệ dd Fe (II) mới sinh ra không bị O2 không khí oxi hóa thành Fe (III). Người ta nên bỏ vào dd Fe (II) chất nào sau đây? A. Mg. B. Zn. C. Fe. D. Cu. Câu 23: Qua phản ứng: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2. Ta có thể khẳng định A. Zn có tính khử mạnh hơn Cr. B. Zn có tính khử mạnh hơn Cr2+. 2+ C. Zn có tính khử yếu hơn Cr . D. Zn có tính khử mạnh hơn Cr3+. Câu 24: Khử 2,4g hỗn hợp CuO và 1 oxit sắt có tỉ lệ mol 1:1. Sau phản ứng thu được 1,76g chất rắn, đem hòa tan vào dd HCl dư thấy thoát ra 0,448 lit khí (đkc). Xác định công thức của oxit sắt. A. Fe3O4. B. Fe4O3. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 25: Chất nào sau đây làm mất màu thuốc tím (KMnO4) trong dd H2SO4 loãng. A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. ZnSO4. D. FeSO4. 2+ 6 Câu 26: Cấu hình electron của Fe là: A. [Ar]3d B. [Ar]3d 4s C. [Ar]3d5 6 2 D. [Ar]3d54s1 Câu 27: Qua phản ứng: 2CrCl3 + Zn → 2CrCl2 + ZnCl2. Ta có thể khẳng định A. Zn có tính khử yếu hơn Cr2+. B. Zn có tính khử mạnh hơn Cr3+. 2+ C. Zn có tính khử mạnh hơn Cr . D. Zn có tính khử mạnh hơn Cr. 2- Câu 28: Số oxi hóa của Cr trong Cr2O3, Cr2O7 lần lượt là: A. +3, +6. B. +2, +2 C. -3, -6. D. +3, +7 Câu 29: Để sản xuất 1 tấn thép (99% Fe) cần dùng bao nhiêu tấn quặng manhetit (40% Fe3O4). Biết hiệu suất quá trình sản xuất là 80%. A. 2,24 B. 3,24 C. 3,27 D. 4,27 Câu 30: Fe sẽ bị ăn mòn trong trường hợp nào sau đây? A. Cho Fe vào bình chứa O2 khô. B. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường. C. Fe được mạ kẽm (Zn) để trong không khí. D. Fe được mạ thiếc (Sn) để trong không khí. Câu 31: Phản ứng nào sau đây không đúng? A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O B. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O D. Fe(OH)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + 2H2O Câu 32: Nung dây Cu trong không khí ở t0 cao, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn chứa: A. CuO2. B. CuCO3.Cu(OH)2. C. Cu2O. D. CuO. Câu 33: Với sự có mặt của oxi trong không khí, đồng bị tan trong dd H2SO4 theo phản ứng sau: A. 3Cu + 4H2SO4 + O2 → 3CuSO4 + SO2 + 4H2O B. 2Cu + 2H2SO4 +O2 2CuSO4 + 2H2O C. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2. D. Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 + 2H2O. Câu 34: Au không tan trong: A. Hg B. dd HNO3. C. dd HCl + HNO3. D. dd NaCN. Câu 35: Fe tác dụng được với hơi nước, các thanh sắt ở nhà chúng ta thường tiếp xúc với hơi nước ở dưới 5700C. Hỏi khi đó Fe bị oxi hóa tạo thành chủ yếu là: A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO. Câu 36: Cu không tan trong dd nào sau đây? A. HNO3 loãng. B. HCl. C. NaNO3 + HCl. D. HNO3 đặc nóng. Câu 37: Có 3 lọ chứa: Fe + FeO, FeO + Fe2O3, Fe + Fe3O4. Để phân biệt các lọ chất bột màu đen này ta chỉ cần dùng? A. Dd HCl. B. Dd HNO3, dd NaOH. C. Dd HCl và dd KMnO4/H2SO4. D. Dd HCl và dd NaOH. Câu 38: Trong quá trình luyện gang, than cốc không có vai trò nào sau đây? A. tạo chất khử CO. B. Là chất khử oxit sắt. C. Tác dụng với sắt sinh ra xementit (Fe3C) khi hình thành gang D. Cháy tỏa nhiệt dùng để cung cấp cho phản ứng khử oxit sắt. Câu 39: Cu được ứng dụng chủ yếu dựa vào tính A. dẻo, dẫn điện, bền, khả năng tạo hợp kim B. dẻo, dẫn điện, bền, đẹp C. rẻ, dẻo, dẫn điện, khả năng tạo hợp kim D. dẫn điện, màu sáng đẹp, khả năng tạo hợp kim Câu 40: Pb tan nhanh trong dd nào? A. HCl B. HNO3 đặc C. H2SO4 loãng D. HNO3 loãng ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 486
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8 - Phản ứng hóa học (Kèm đáp án)
8 p | 2994 | 567
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 8
36 p | 1360 | 311
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
24 p | 1118 | 278
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 12 (Kèm theo đ.án)
12 p | 1679 | 256
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 chuyên - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
14 p | 668 | 102
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT TH Cao Nguyên
31 p | 534 | 88
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 căn bản - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
12 p | 465 | 73
-
21 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 nâng cao - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Kèm đáp án)
42 p | 337 | 70
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 8
20 p | 572 | 64
-
11 Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10
96 p | 341 | 56
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Lê Quý Đôn
34 p | 390 | 46
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 11 - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt
19 p | 292 | 45
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 ban cơ bản - THPT Hồng Ngự I
32 p | 379 | 40
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá học 10 trắc nghiệm
43 p | 276 | 36
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - Đề trắc nghiệm
31 p | 248 | 32
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 - THPT Tân Kì
21 p | 252 | 28
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 10 (2010-2011)
37 p | 159 | 14
-
Đề kiểm tra 1 tiết Hoá 12 lần 1 năm 2010
12 p | 175 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn