SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br />
Trường THPT Phan Ngọc Hiển<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1, NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
Môn: HÓA HỌC_12<br />
Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)<br />
Mã đề 132<br />
<br />
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1; C: 12; O: 16; Na: 23; K: 39; Ca:40; Ba: 137; Ag: 108<br />
Câu 1: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C3 H6O2. Số đồng phân của X phản ứng được<br />
với dung dịch NaOH là<br />
A. 4.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
D. 3.<br />
Câu 2: Chọn phát biểu đúng<br />
A. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh, sau đó đem đun nóng thu được hồ tinh bột.<br />
B. Amilozơ có mạch phân nhánh và xoắn.<br />
C. Xenlulozơ tan trong nước svayde.<br />
D. Phản ứng thủy phân tinh bột là phản ứng thuận nghịch.<br />
Câu 3: Đun nóng a gam một triglixerit X với lượng vừa đủ dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn<br />
toàn, thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị<br />
của a là<br />
A. 8,92 gam.<br />
B. 10,90 gam.<br />
C. 9,94 gam.<br />
D. 8,82 gam.<br />
Câu 4: Chọn phát biểu sai<br />
A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.<br />
B. Chất béo rắn chứa chủ yếu gốc axit béo không no.<br />
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.<br />
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa.<br />
Câu 5: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là<br />
A. CnH2nO (n≥2).<br />
B. CnH2n-2O2 (n≥2). C. CnH2n+2O2 (n≥2). D. CnH2nO2 (n≥2).<br />
Câu 6: Este metyl acrylat có công thức phân tử là<br />
A. CH2=CHCOOCH3.<br />
B. CH3COOCH=CH2.<br />
C. HCOOCH3.<br />
D. CH3COOCH3.<br />
Câu 7: Hai chất đồng phân của nhau là<br />
A. Glucozơ và fructozơ.<br />
B. Saccarozơ và fructozơ.<br />
C. Tinh bột và xenlulozơ.<br />
D. Saccarozơ và xenlulozơ.<br />
Câu 8: Thủy phân este CH3-COO-CH2-CH=CH2 trong môi trường axit thu được các sản phẩm là<br />
A. CH3COOH và CH3CH2CHO.<br />
B. CH3COONa và CH2=CH-CH2-OH.<br />
C. CH3COOH và CH2=CH-CH2-OH.<br />
D. CH3COONa và CH3CH2CHO.<br />
Câu 9: Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng thuốc thử là<br />
A. nước brom.<br />
B. Cu(OH)2, t0 thường.<br />
C. Na kim loại.<br />
D. dung dịch AgNO3/NH3.<br />
Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi<br />
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là<br />
A. 8,1.<br />
B. 4,5.<br />
C. 18,0.<br />
D. 9,0.<br />
Câu 11: Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3 COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo thứ tự<br />
A. CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO.<br />
B. CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO.<br />
Trang 1/1 - Mã đề 132<br />
<br />
C. C2H5OH > CH3COOH > CH3CHO> CH3COOCH3.<br />
D. C2H5OH > CH3CHO > CH3COOCH3 > CH3COOH.<br />
Câu 12: Cho các phát biểu sau:<br />
a) Chất béo chỉ ở trạng thái lỏng.<br />
b) Các este và chất béo đều nhẹ hơn nước.<br />
c) Dầu ăn và dầu mỡ bôi trơn cùng thành phần nguyên tố.<br />
d) Lipit gồm chất béo, sáp ong, photpholipit...<br />
e) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.<br />
Số phát biểu đúng là<br />
A. 4.<br />
B. 2.<br />
C. 3.<br />
D. 1.<br />
Câu 13: Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa<br />
đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được<br />
4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là<br />
A. CH3COO-CH=CH2.<br />
B. CH2=CH-COOCH3<br />
C. HCOO-CH=CH-CH3.<br />
D. HCOO-CH2-CH=CH3<br />
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn dung dịch chứa 17,1 gam saccarozơ thu được dung dịch A. Trung hòa axit<br />
trong dung dịch A rồi cho lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 vào, khối lượng Ag thu được là<br />
A. 10,8 gam.<br />
B. 5,4 gam.<br />
C. 21,6 gam.<br />
D. 16,2 gam.<br />
Câu 15: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:<br />
A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.<br />
B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.<br />
C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.<br />
D. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.<br />
Câu 16: Este Z đơn chức, mạch hở, được tạo thành từ axit X và ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 gam Z,<br />
thu được 0,1 mol CO2 và 0,075 mol H2O. Mặt khác, cho 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH,<br />
thu được 2,75 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là<br />
A. HCOOH và C3H7OH.<br />
B. C2H3COOH và CH3OH.<br />
C. HCOOH và C3H5OH.<br />
D. CH3COOH và C3H5OH.<br />
Câu 17: Cho 69,3 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ tác dụng với lượng dư dung dịch<br />
AgNO3 /NH3 thu được 21,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X là<br />
A. 66,67%<br />
B. 74,03%<br />
C. 25,97%<br />
D. 33,33%<br />
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 8,88 gam este no, đơn chức, mạch hở X thu được 8,064 lít khí CO2 (ở đktc).<br />
Số este đồng phân của X là<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 2.<br />
Câu 19: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là<br />
A. triolein.<br />
B. tripanmitin.<br />
C. stearin.<br />
D. tristearin.<br />
Câu 20: Gốc α – Glucozơ và gốc β – fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên tử<br />
A. Hiđro.<br />
B. Oxi.<br />
C. Nitơ.<br />
D. Cacbon.<br />
Câu 21: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và este hai chức Y (X, Y đều no, mạch hở). Xà phòng hóa hoàn<br />
toàn 20,24 gam E cần vừa đủ 280 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hai muối có tổng khối lượng a gam<br />
và hỗn hợp T gồm hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy toàn bộ T, thu được 8,064 lít khí CO2<br />
(đktc) và 9,72 gam H2O. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 13,5.<br />
B. 43,0.<br />
C. 40,5.<br />
D. 21,5.<br />
Câu 22: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic, axit axetic và anđehit<br />
axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản<br />
ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là<br />
A. 3.<br />
B. 5.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
Trang 2/2 - Mã đề 132<br />
<br />
Câu 23: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc,<br />
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt<br />
90%). Giá trị của m là<br />
A. 16,2 kg.<br />
B. 21 kg.<br />
C. 18 kg.<br />
D. 17,01 kg.<br />
Câu 24: Cho các dung dịch: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ.<br />
Số dung dịch có thể tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là<br />
A. 2.<br />
B. 3.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1,62 gam cacbohiđrat A bằng lượng vừa đủ oxi, sản phẩm cháy dẫn vào<br />
dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85 gam kết tủa X và dung dịch Y . Đun nóng cẩn thận dung dịch Y thấy<br />
có thêm 0,394 gam kết tủa. Phát biểu đúng là<br />
A. A có công thức đơn giản nhất là C6H10O5.<br />
B. Tỉ lệ số nguyên tử C và H trong phân tử A là 1:2.<br />
C. Khối lượng dung dịch Y tăng 6,502 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu.<br />
D. Thể tích khí O2 đã dùng để đốt cháy A là 1,12 lít (ở đktc).<br />
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Phát<br />
biểu đúng về chất béo X là<br />
A. Trong phân tử X có chứa 4 liên kết π.<br />
B. 1 mol X có thể tác dụng tối đa 4 mol Br2.<br />
C. X chỉ chứa các gốc axit béo no.<br />
D. Công thức phân tử của X có dạng CnH2n-6O6.<br />
Câu 27: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào<br />
dung dịch Ca(OH)2 dư tạo thành 30 g kết tủa. Biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 80%, giá trị của m là<br />
A. 30,375 g.<br />
B. 33,75 g.<br />
C. 21,6 g.<br />
D. 19,44 g.<br />
Câu 28: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46º (biết<br />
hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) là<br />
A. 6,0 kg.<br />
B. 5,4 kg.<br />
C. 4,5 kg.<br />
D. 5,0 kg.<br />
Câu 29: Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm anđehit fomic, axit axetic, metyl fomat, vinyl fomat, glucozơ và<br />
tinh bột. Sản phẩm cháy cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 26,5 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa thấy<br />
khối lượng dung dịch giảm 10,34 gam so với ban đầu. Giá trị của m là<br />
A. 24,53.<br />
B. 11,73.<br />
C. 7,68.<br />
D. 4,80.<br />
Câu 30: Cho 12 gam axit axetic tác dụng với 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4đ, đun nóng). Biết<br />
hiệu suất phản ứng đạt 62,5%, khối lượng este thu được là<br />
A. 11 gam.<br />
B. 22 gam.<br />
C. 17,6 gam.<br />
D. 13,75 gam.<br />
-------HẾT------Ghi chú: Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm!<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề 132<br />
<br />
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HÓA HỌC 12 A-B NĂM HỌC 2017-2018<br />
Mã đề<br />
Câu hỏi<br />
Câu 1<br />
Câu 2<br />
Câu 3<br />
Câu 4<br />
Câu 5<br />
Câu 6<br />
Câu 7<br />
Câu 8<br />
Câu 9<br />
Câu 10<br />
Câu 11<br />
Câu 12<br />
Câu 13<br />
Câu 14<br />
Câu 15<br />
Câu 16<br />
Câu 17<br />
Câu 18<br />
Câu 19<br />
Câu 20<br />
Câu 21<br />
Câu 22<br />
Câu 23<br />
Câu 24<br />
Câu 25<br />
Câu 26<br />
Câu 27<br />
Câu 28<br />
Câu 29<br />
Câu 30<br />
<br />
132<br />
<br />
209<br />
<br />
357<br />
<br />
485<br />
<br />
D<br />
C<br />
D<br />
B<br />
D<br />
A<br />
A<br />
C<br />
A<br />
D<br />
A<br />
B<br />
C<br />
C<br />
D<br />
B<br />
C<br />
D<br />
A<br />
B<br />
D<br />
A<br />
B<br />
D<br />
B<br />
B<br />
A<br />
C<br />
C<br />
A<br />
<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
D<br />
A<br />
A<br />
C<br />
C<br />
A<br />
D<br />
A<br />
D<br />
D<br />
A<br />
B<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
B<br />
C<br />
C<br />
D<br />
B<br />
B<br />
D<br />
B<br />
D<br />
A<br />
<br />
B<br />
A<br />
D<br />
C<br />
A<br />
C<br />
D<br />
B<br />
B<br />
A<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
B<br />
D<br />
B<br />
A<br />
A<br />
C<br />
D<br />
D<br />
C<br />
A<br />
D<br />
C<br />
C<br />
<br />
B<br />
D<br />
C<br />
B<br />
C<br />
B<br />
B<br />
D<br />
B<br />
A<br />
D<br />
B<br />
D<br />
A<br />
D<br />
B<br />
C<br />
A<br />
C<br />
A<br />
C<br />
D<br />
C<br />
C<br />
A<br />
A<br />
D<br />
A<br />
B<br />
A<br />
<br />
0,33đ/đáp án đúng<br />
Lưu ý: Để thống nhất trong tổ, quy ước làm tròn điểm như sau:<br />
8,33 làm tròn 8,3<br />
8,66 làm tròn 8,8<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề 132<br />
<br />