intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án

Chia sẻ: Nguyên Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

291
lượt xem
44
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án sẽ giúp bạn ôn tập kiến thức cũng như nhận diện được các bài tập khác nhau và cách giải của chúng giúp bạn tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 có đáp án

BỘ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT<br /> MÔN HÓA HỌC LỚP 12<br /> NĂM 2017-2018 (CÓ ĐÁP ÁN)<br /> <br /> 1. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Đoàn Thượng<br /> 2. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Phan Ngọc Hiển<br /> 3. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 12 năm 2018-2019 có đáp án Trường THPT Đoàn Thượng<br /> 4. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 12 năm 2018-2019 có đáp án Trường THPT Hiệp Hòa số 2<br /> 5. Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 12 năm 2018-2019 có đáp án Trường THPT Phan Ngọc Hiển<br /> 6. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Bài kiểm tra số 1)<br /> 7. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp (Bài kiểm tra số 2)<br /> 8. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Đoàn Thượng (Bài kiểm tra số 1)<br /> 9. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Đoàn Thượng (Bài kiểm tra số 2)<br /> 10. Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 12 năm 2017-2018 có đáp án Trường THPT Phan Ngọc Hiển<br /> <br /> SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG<br /> TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2, NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> Môn: HOÁ HỌC 12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)<br /> Số câu của đề thi: 30 câu – Số trang: 02 trang<br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> Cho nguyên tử khối: C = 12; H = 1, O = 16; N = 14; Ca = 40; Na = 23; K = 39; Cl = 35,5; S = 32<br /> ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Anilin không thể tác dụng với chất nào sau đây:<br /> A. dd HCl.<br /> B. dd NaOH.<br /> C. dd H2SO4.<br /> D. dd Br2.<br /> Câu 2: Cho các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?<br /> 1. Số đồng phân amin chứa vòng benzen ứng với CTPT C7H9N bằng 5.<br /> 2. Dung dịch của tất cả các amin đều làm quỳ tím đổi màu.<br /> 3. Tripeptit là những phân tử chứa ba liên kết peptit.<br /> 4. Alanin và anilin đều phản ứng được với dung dịch HCl.<br /> 5. Valin là hợp chất không có tính lưỡng tính.<br /> 6. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính.<br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 6.<br /> Câu 3: Hỗn hợp X chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất Y (C2 H7O2N) và chất Z (C4H12O2N2). Đun nóng 9,42<br /> gam X với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp T gồm hai amin kế tiếp có tỉ khối so với He bằng 9,15.<br /> Nếu cho 9,42 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch có chứa m gam muối của các<br /> hợp chất hữu cơ. Giá trị của m là:<br /> A. 11,77 gam<br /> B. 14,53 gam<br /> C. 7,31 gam<br /> D. 10,31 gam<br /> Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh:<br /> A. Alanin.<br /> B. glyxerol<br /> C. Anilin<br /> D. metylamin<br /> Câu 5: Một loại polietilen(PE) có phân tử khối là 50.000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen này là:<br /> A. 920<br /> B. 1230<br /> C. 1529<br /> D. 1786<br /> Câu 6: Cho từng chất H2N−CH2−COOH, C2H5 −COOH, CH3−COOCH3 lần lượt tác dụng với dung<br /> dịch NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số phản ứng xảy ra là<br /> A. 3.<br /> B. 6.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 7: Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 thì<br /> số mắt xích alanin có trong phân tử X là<br /> A. 328.<br /> B. 283.<br /> C. 382.<br /> D. 191.<br /> Câu 8: Cho 14,7 gam axit glutamic vào dung dịch H2SO4 0,5M và HCl 1M, thu được dung dịch X chứa<br /> 19,83 gam chất tan. Thể tích dung dịch NaOH 1M và KOH 0,6M cần lấy để phản ứng vừa đủ với chất tan<br /> trong dung dịch X là:<br /> A. 225 ml<br /> B. 200 ml<br /> C. 160 ml<br /> D. 180 ml<br /> Câu 9: Tên gọi nào dưới đây không đúng ứng với chất CH3 – CH(NH2) – COOH<br /> A. axit α – amino propionic<br /> B. axit 2 – amino propanoic<br /> C. Alanin<br /> D. axit α – amino propanoic<br /> Câu 10: Chất X có thành phẩn % khối lượng các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% còn<br /> lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của X < 100. X tác dụng được với NaOH và HCl, có nguồn gốc tự nhiên.<br /> X có cấu tạo là<br /> A. CH3-CH(NH2)-COOH<br /> B. H2N-(CH2)2-COOH<br /> C. H2N-CH2-COOH<br /> D. H2N-(CH2)3-COOH<br /> Câu 11: Hỗn hợp X gồm Ala-Ala, Ala-Gly-Ala, Ala-Gly-Ala-Gly và Ala-Gly-Ala-Gly-Gly. Đốt 26,26 gam<br /> hỗn hợp X cần vừa đủ 25,872 lít O2(đktc). Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì<br /> thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:<br /> A. 54,62.<br /> B. 114,35.<br /> C. 99,15.<br /> D. 25,08.<br /> Câu 12: Cho 14,24 gam alanin phản ứng tối đa bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M ?<br /> A. 60<br /> B. 120<br /> C. 100<br /> D. 80<br /> Câu 13: Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit?<br /> A. CH3-CH2NH2-COOH<br /> B. HOOC-CHNH2-CH2-COOH<br /> C. H2N-CH2-COOH<br /> D. CH3-CH2-CO-NH2<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 14: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng màu biure:<br /> A. Lòng trắng trứng<br /> B. Ala – Glu – Val – Ala<br /> C. H2N – CH(CH3) – CO – NH – CH2 – COOH<br /> D. H2N – CH2 – CO – NH – CH2 – CO – NH – CH2 – COOH<br /> Câu 15: Ứng với công thức C2H5NH2 có tên gọi là<br /> A. Đimetyl amin<br /> B. Metyl amin<br /> C. Etylamin<br /> D. Propyl amin<br /> Câu 16: Công thức cấu tạo của glyxin là<br /> A. H2N–CH2–COOH.<br /> B. H2N–CH(CH3) –COOH.<br /> C. H2N– CH2 – CH2 –COOH.<br /> D. CH2OH–CHOH–CH2OH.<br /> Câu 17: Cho phản ứng hóa học của aminno axit<br /> H2N-R-COOH + HCl <br />  Cl-H3 N+-R-COOH<br /> H2N-R-COOH + NaOH <br />  H2N-R-COONa + H2O<br /> Hai phản ứng trên chứng tỏ các amino axit<br /> A. Có tính chất lưỡng tính.<br /> B. Có tính oxi hóa – khử<br /> C. Chỉ có tính bazơ<br /> D. Chỉ có tính axit.<br /> Câu 18: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?<br /> A. 2<br /> B. 5<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 19: Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở và các amino axit(các amino axit tự do và amino axit tạo nên peptit đều<br /> có dạng H2N – CnH2n – COOH). Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dd NaOH, đun nóng, thấy có 1,0 mol NaOH đã<br /> phản ứng và thu được 118 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng oxi, sau đó cho sản phẩm<br /> cháy hấp thụ hết vào dd nước vôi trong dư, thu được kết tủa và khối lượng dd nước vôi trong giảm 137,5 gam. Giá trị<br /> của m là<br /> A. 74,8<br /> B. 82,5<br /> C. 78,0<br /> D. 81,6<br /> Câu 20: Cho các chất sau: NH3 (1); CH3NH2 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4). Trật tự sắp xếp các chất theo chiều<br /> tăng dần tính bazơ từ trái qua phải là<br /> A. (3), (2), (1), (4)<br /> B. (3), (1), (2), (4)<br /> C. (1), (2), (3), (4)<br /> D. (4), (2), (1), (3)<br /> Câu 21: Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là (Cho H =<br /> 1, C = 12, N = 14)<br /> A. 8,15 gam.<br /> B. 9,65 gam.<br /> C. 9,55 gam.<br /> D. 8,10 gam.<br /> Câu 22: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6. xenlulozơ axetat, Tơ nilon – 6. Những loại tơ nào là tơ<br /> tổng hợp?<br /> A. tơ nilon-6,6, Tơ nilon – 6<br /> B. tơ tằm, tơ enang<br /> C. tơ visco, tơ tằm.<br /> D. tơ visco, tơ xenlulozơ axetat.<br /> Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2 và 12,6g H2 O và<br /> 69,44 lít nitơ. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi, trong đó oxi chiếm 20% thể tích. Các thể tích đo ở đktc. Amin<br /> X có công thức phân tử là:<br /> A. C4H9NH2.<br /> B. C2H5NH2.<br /> C. C3H7NH2.<br /> D. CH3NH2.<br /> Câu 24: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là<br /> A. PE<br /> B. PVC<br /> C. Cao su lưu hóa<br /> D. Xenlulozơ<br /> Câu 25: Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?<br /> A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2 )-COOH<br /> B. CH3COOH<br /> C. H2NCH2 COOH<br /> D. H2NCH2 - CH(NH2)- COOH<br /> Câu 26: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là …….. protein.<br /> A. Sự ngưng tụ<br /> B. Sự trùng ngưng<br /> C. sự đông tụ.<br /> D. sự phân hủy<br /> Câu 27: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2, 2,8 lít khí N2 và 20,25g H2O, các<br /> khí đo ở đktc. CTPT của X là:<br /> A. C3H7N<br /> B. C3H9N<br /> C. C2H7N<br /> D. C4H9N<br /> Câu 28: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử<br /> A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.<br /> C. chỉ chứa nhóm cacboxyl.<br /> B. chỉ chứa nhóm amino.<br /> D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon..<br /> Câu 29: Ứng với công thức phân tử C3H9N có số đồng phân amin bậc một là:<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 5<br /> H 15%<br /> H  95%<br />  90%<br /> Câu 30: Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH4   A   B H<br />  PVC. Biết CH4<br /> 3<br /> chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế 0,5 tấn PVC thì số m khí thiên nhiên (đktc) cần là<br /> A. 2942 m3.<br /> B. 2288 m3.<br /> C. 3118 m3.<br /> D. 3613 m3.<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ---------Trang 2/2 - Mã đề thi 132<br /> <br /> SỞ GD&ĐT CÀ MAU<br /> Trường THPT Phan Ngọc Hiển<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1, NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> Môn: HÓA HỌC_12<br /> Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian giao đề)<br /> Mã đề 132<br /> <br /> Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H: 1; C: 12; O: 16; Na: 23; K: 39; Ca:40; Ba: 137; Ag: 108<br /> Câu 1: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C3 H6O2. Số đồng phân của X phản ứng được<br /> với dung dịch NaOH là<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 2: Chọn phát biểu đúng<br /> A. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh, sau đó đem đun nóng thu được hồ tinh bột.<br /> B. Amilozơ có mạch phân nhánh và xoắn.<br /> C. Xenlulozơ tan trong nước svayde.<br /> D. Phản ứng thủy phân tinh bột là phản ứng thuận nghịch.<br /> Câu 3: Đun nóng a gam một triglixerit X với lượng vừa đủ dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn<br /> toàn, thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị<br /> của a là<br /> A. 8,92 gam.<br /> B. 10,90 gam.<br /> C. 9,94 gam.<br /> D. 8,82 gam.<br /> Câu 4: Chọn phát biểu sai<br /> A. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.<br /> B. Chất béo rắn chứa chủ yếu gốc axit béo không no.<br /> C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.<br /> D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa.<br /> Câu 5: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là<br /> A. CnH2nO (n≥2).<br /> B. CnH2n-2O2 (n≥2). C. CnH2n+2O2 (n≥2). D. CnH2nO2 (n≥2).<br /> Câu 6: Este metyl acrylat có công thức phân tử là<br /> A. CH2=CHCOOCH3.<br /> B. CH3COOCH=CH2.<br /> C. HCOOCH3.<br /> D. CH3COOCH3.<br /> Câu 7: Hai chất đồng phân của nhau là<br /> A. Glucozơ và fructozơ.<br /> B. Saccarozơ và fructozơ.<br /> C. Tinh bột và xenlulozơ.<br /> D. Saccarozơ và xenlulozơ.<br /> Câu 8: Thủy phân este CH3-COO-CH2-CH=CH2 trong môi trường axit thu được các sản phẩm là<br /> A. CH3COOH và CH3CH2CHO.<br /> B. CH3COONa và CH2=CH-CH2-OH.<br /> C. CH3COOH và CH2=CH-CH2-OH.<br /> D. CH3COONa và CH3CH2CHO.<br /> Câu 9: Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng thuốc thử là<br /> A. nước brom.<br /> B. Cu(OH)2, t0 thường.<br /> C. Na kim loại.<br /> D. dung dịch AgNO3/NH3.<br /> Câu 10: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi<br /> phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là<br /> A. 8,1.<br /> B. 4,5.<br /> C. 18,0.<br /> D. 9,0.<br /> Câu 11: Nhiệt độ sôi của C2H5OH, CH3CHO, CH3 COOH, CH3COOCH3 giảm dần theo thứ tự<br /> A. CH3COOH > C2H5OH > CH3COOCH3 > CH3CHO.<br /> B. CH3COOH > CH3COOCH3 > C2H5OH > CH3CHO.<br /> Trang 1/1 - Mã đề 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2