TRƯỜNG THPT NGUYN TI ĐỀ KIM TRA 1 TIT LẦN 2 NĂM HỌC 2019 2020
T VĂN S ĐỊA MÔN: LCH S - KHI 11
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đ)
Đề thi gm: 4 trang
Htên:.............................................................. Lp: 11B...
I. PHN TRC NGHIỆM (7 điểm): Hãy chọn phương án tr lời đúng nht trong các câu sau
Câu 1. Viên quan ch huy đội quân đánh thng Pháp c hai ln Cu Giy là
A. Hoàng Diu. B. Nguyn Tri Phương. C. Hoàng Tá Viêm. D. Lưu Vĩnh Phúc.
Câu 2. Chiến thng nào làm nức lòng quân và dân Nam trong năm 1862?
A. đốt cháy tàu chiến Ét-pê-răng trên sông Đồng Nai.
B. đánh đắm tàu chiến Pri--ghê trênng Đng Nai.
C. phc kích và giết chết tên Đại úy Bác-bê tại Gia Định.
D. đốt cháy tàu chiến Ét-pê-răng trên sông Vàm Cỏ Đông.
Câu 3. Trận Trân Châu cảng (7 11 1941) tác đng như thế nào đi với Mĩ?
A. Ru--ven phải từ chức tổng thống Mĩ.
B. Mĩ từ bỏ quyền li của nh ở châu Á – Thái Bình Dương.
C. phi kết thúc “cnh ch biệt lập” và tham gia chiến tranh thế gii thứ hai .
D. lực lượng quân sự của Mĩ tại châu Á – Thái Bình Dương không thể nào hồi phục được.
Câu 4. Lực lượng đóng vai trò chủ chốt trong phong trào Ngũ T Trung Quc?
A. Hc sinh, sinh viên B. Nông dân C. Công nhân D. Hc sinh
Câu 5. Nét đặc trưng của phong trào đc lp dân tc Ấn Độ trong những năm 1918 -1929 là
A. nh thức đấu tranh phong phú quyết lit.
B. tp hp đông đảo các tng lp nhân dân tham gia.
C. Đảng Cng sn Ấn Độ lãnh đạo giai cấp công nhân bước lên vũ đài chính tr.
D. giai cấp tư sản Ấn Độ thông qua Đảng Quc đại nắm độc quyền lãnh đạo phong to.
u 6. S kin nào chng t đỉnh cao của chính sách nhượng b ca Anh, Pháp với Đức?
A. Hiệp ước Véc-xai. B. Hiệp ước Muy-ch.
C. Hiệp ước Oa-sinh-tơn. D. Hiệp ước Béc-lin.
Câu 7. Mc tiêu ln nht ca cách mng c nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế gii th nht là
A. độc lp dân tc. B. ci cách dân ch.
C. công nghip hóa, hin đại hóa. D. bình quân địa quyn.
Câu 8. Kế hoch chp nhoáng b tht bại, Đức tnng thành ph nào Liên Xô?
A. Xta-lin-grát. B. -nin-grát. C. Ki- ép. D. Min-xcơ.
Câu 9. Liên Xô thc hin ch trương trước hành động xâm lược ca liên minh phát xít?
A. thc hiện chính sách nhưng b phátt.
B. liên kết vi tấn công và tiêu diệt nước Đức.
C. với Đức, I-ta-li-a hiệp ước không xâm phm ln nhau.
D. đoàn kết với các nước tư bảnn ch để chng phátt và nguy cơ chiến tranh.
Câu 10. Tình hình Việt Nam trước khi thực dân Pháp xâm lược như thế nào?
A. Đất nước bị chia cắt.
B. Chế độ phong kiến đang ở giai đoạn thịnh trị.
C. Chế độ phong kiến Việt Nam biểu hin khủng hoảng, suy yếu.
D. Triều đình Huế đang tiến hành cuộc kháng chiến chống quân Thanh xâm lược.
Câu 11. sao thực dân Pháp thất bại trong kế hoạch xâm lược Đà Nẵng (1858)?
A. quân Pháp không phát huy được ưu thế v vũ khí.
B. quân Pháp không nhn được quân tăng vin kp thi.
C. Pháp vấp phải phong trào kháng chiến mnh mẽ của quân và dân ta.
D. triều đình Huế tổ chức phn công mnh mẽ liên tục ở mặt trận Đà Nẵng.
Câu 12. Những điều nào sau đây không thuc ni dung ca Hiệp ước Nhâm Tut (5/6/1862)?
A. Pháp cai qun 3 tnh miền Đông Nam và đảo Côn Lôn.
B. triều đình Huế bi thường cho Pháp mt khon chiến phí 280 vn lng bc.
C. Triều đình Huế chính thc tha nhn ch quyn ca Pháp u tnh Nam .
D. Vit Nam m các ca biển Đà Nẵng, Ba Lt, Qung Yên cho Pháp vào buôn bán.
Câu 13. Thực dân Pháp dựa vào cớ gì để xâm chiếm Bắc Kì lần thứ nhất?
A. Quân dân Hà Nội giết chết Đuy-puy. B. Nhà Nguyn cầu viện Nhật đánh Pháp.
C. Triều Nguyn không bồi thường chiến phí. D. Giải quyết vụ Đuy-puy đang gây rối ở Hà Nội.
Câu 14. Phong trào đu tranh nào o kéo dài t 1901-1937?
A. Khởi nghĩa của A-cha-xoa và Ong-ko. B. Khởi nghĩa của Ong-ko và Pha-ca-đuốc.
C. Khởi nghĩa của Ong-ko và Com-ma-đam. D. Khởi nghĩa của Com-ma-đam và A-cha-xoa.
Câu 15. Phát t I ta li a có nhng hoạt động quân s nào trước Chiến tranh thế gii th hai (1939 1945)?
A. Xâm lược Pháp, giúp đỡ phátty Ban Nha cm quyn.
B. Xâm lược Ê-ti-ô-pi-a, cùng Đức can thip vào Tây Ban Nha.
C. Xâm lược Xô-ma-li, cùng Đức can thip vào Tây Ban Nha.
D. Xâm lược Hi Lạp, giúp đ phát xít Tây Ban Nha cm quyn.
Câu 16. Ý nghĩa của Chiến thắng Cầu Giấy (21/12/1873) của nhân dân Hà Nội là
A. đập tan hoàn toàn ý chí xâm lược miền Bắc của Pháp.
B. buộc quân Pháp phi rút khi min Bắc và kí Hiệp ước Giáp Tuất 1874 .
C. làm cho tinh thn quân Pháp hoang mang, run sợ, nn dân min Nam phn khởi.
D. giúp triều đình Huế thay đổi thái độ và chiến lược đối phó với thực dân Pháp tích cực hơn.
Câu 17. Nhà Nguyn kí vi thc dân Pháp bn Hiệp ước đầu tiên nào?
A. Hiệp ước Nhâm Tut (06/1862). B. Hiệp ước Bính Tut (06/1862).
C. Hiệp ước Gp Tut (06/1861). D. Hiệp ước Canh Tut (06/1863).
Câu 18. Ti mt trn Qung Nam Đà Nẵng, Nguyễn Tri Phương đã sử dng chiến thut chng liên quân Pháp Tây
Ban Nha?
A. Tp trung lc lượng ch động tn công quân Pháp.
B. Tm thi rút toàn b lc ng v bo v kinh thành Huế.
C. C người sang thương thuyết, ngh hòa vi thc dân Pháp.
D. Đắp lũy phòng thủ, thc hin kế hoạch “vườn không nhà trng”.
Câu 19. Xu hướng mi xut hin trong phong trào đấu tranh giành độc lp Đông Nam Á t những năm 20 ca thế k
XX?
A. xu hướng tư sản. B. xu hướng vô sn. C. xu hướng ci cách. D. xu hướng bạo động.
Câu 20. Triều đình Huế kí Hiệp ước Giáp Tuất 1874 đem lại hậu quả gì?
A. Việt Nam trở thành thuộc địa của Pháp.
B. Làm mất một phần chủ quyền độc lập của nước ta.
C. Phe chủ chiến trong triều đình bị phe chhòa lấn lướt.
D. Làm gim sút nghiêm trọng tinh thần kháng chiến của nhân dân.
Câu 21. Phong trào đu tranh tiêu biu Lào trong giai đoạn 1918-1922 là
A. Khởi nghĩa của Com-ma-đam. B. Khởi nghĩa ca Pha-ca-đuốc.
C. Khởi nghĩa của Xu-li-văn. D. Khi nghĩa của Chu-pa-chay.
Câu 22. Nguyên nhân nào khiến cho Liên Xô kí với Đức Hiệp ước không xâm phạm lẫn nhau?
A. không muốn bị lôi kéo vào chiến tranh đế quốc.
B. muốn gây chia rẽ gia các nước tư bản dân chủ với phátt Đức.
C. muốn tranh thủ thời gian hòa bình để chuẩn bị lực lượng đối phó vi phátt Đức sau này.
D. không muốn rơi vào tình trạng cùng mt lúc phải đối phó với hai thế lc đế quốc và phátt.
Câu 23. Ý đ ca Tây Ban Nha khing tham gia vi Pháp trong cuc tấnng xâm lược Vit Nam là gì?
A. giúp đỡ cho Pháp.
B. mun được chia phn Vit Nam.
C. gt ảnh hưng của thương nhân Hà Lan ra khỏi Vit Nam.
D. tr thù cho mt s giáo Tây Ban Nha b giết hi Vit Nam.
Câu 24. Hip ước nào đánh dấu thực dân Pháp đặt nền đô hộ trên đất nước ta?
A. Nhâm Tut. B. Giáp Tut. C. Hác măng. D. Pa tơ – nt.
Câu 25. Hãy sp xếp các s kin sau theo trình t thi gian v mt trn Đức trong Chiến tranh thế gii th hai (1939
1945): 1. Hng quân Liên Xô b cuc phn công của quân Đức ti vòng cung Cuc xơ; 2. Quân đội Đức tn công
thành ph Xta lin grát; 3. Chiến thng Mát xơ – cơ – va; 4. Quân Đức tn công Liên Xô.
A. 1,2,3,4. B. 4,3,2,1. C. 3,2,4,1. D. 4,2,3,1.
Câu 26. Ý nào đúng để hoàn thin đoạn d liu sau:
“Đ chun b cho cuc chiến tranh, các nước đế quc hình thành hai khi đối đch nhau: khi ….. và khối Anh, Pháp,
. Hai khối này u thun vi nhau v ………, nhưng đều coi………….là kẻ thù cn phi tu diệt.”
A. Đức, Áo Hung …………….thị trường…………….. Anh.
B. Đức, Italia, Áo - Hung………….nguyên liệu…………..Nht Bn.
C. Đức, Italia, Th Nhĩ Kì…………..thuộc địa……………Nga.
D. Đức, Italia, Nht Bản……………thuộc đa………Liên Xô.
Câu 27. Nhân dân ta đã chiến đấu chng thc dân Pháp xâm lược như thế nào vào cuối năm 1858?
A. Triều đình ra lời hiu triu kêu gi nhânn c ớc đứng lên bo v T quc.
B. Quân và dân t cánh bên nhau đánh giặc, cm chân quân Pháp.
C. Quân triu đình Huế liên tiếp tn công quân Pháp.
D. Quân Pháp đã làm ch bán đảo Sơn Trà một cách d dàng.
Câu 28. Triều đình Huế có kế ch gì khi Pháp tấnng Gia Đnh?
A. Chiêu tập binh sĩ, tích cực đánh Pháp. B. Cu vin Trung Quc.
C. Thương lượng để quân Pháp rút lui. D. Xây dng phòng tuyến vng chắc để phòng ng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Cho bng niên biu lch s Vit Nam (1858 1884) dưới đây
Thi gian
S kin lch s
1 9 - 1858
Liên quân Pháp Tây Ban Nha tấn công Đà Nẵng.
17 2 1859
Thc dân Pháp tấn công thành Gia Định.
23 2 1861
Thc dân Pháp tấn công đại đồn Chí Hòa.
5 6 - 1862
Triều đình Huế vi Pháp bn Hiệp ước Nhâm Tut.
20 →24/6/1867
Thực dân Pháp đánh chiếm các tnh min Tây Nam kì.
20 11 - 1873
Thực dân Pháp đánh thành Hà Nội ln th nht.
21 12 - 1873
Chiến thng Cu Giy ln 1
15 3 - 1874
Triều đình Huế vi Pháp bn Hiệp ước Giáp Tut.
25 4 - 1882
Quân Pháp tnng và chiến thành Hà Ni ln th hai.
25 8 - 1883
Triều đình Huế vi Pháp bn Hiệp ước Hiệp ước Hác măng (Quý Mùi).
6 6 - 1884
Triu đình Huế vi Pháp bn Hiệp ước Pa tơ – nôt.
Da vào bng niên biu tr li câu hi sau
Câu 1: Vì sao thc dân Pháp mt gần 30 năm (1858 1884) cơ bản hoàn thành quá trình xâmc Vit
Nam?
Câu 2: T bng niên biu trên, em hãy rút ra nguyên nhân tht bi ca cuc kháng chiến chng thc dân
Pháp xâm lược (1858 1884).
........................................................................... Hết ...................................................................................