intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút Hoá học 12

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

137
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh lớp 12 có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Hoá. Mời các bạn tham khảo 5 đề kiểm tra 15 phút Hoá 12 với nội dung xoay quanh: phản ứng hoá học, hiện tượng hoá học, công thức cấu tạo,...để đạt kết quả tốt trong kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút Hoá học 12

  1. Họ, tên :......................................................Lớp:............................................................................... ĐỀ KIỂM TRA HÓA 15’ ĐỀ 101 Câu 1: Điều nào sau đây không đúng: A. Al tan được trong dd kiềm B. Nhôm hydroxyt là bazo lưỡng tính C. Al có thể điều chế bằng cách điện phân dd AlCl3 nóng chảy. D. Al có tính khử mạnh hơn sắt Câu 2: Cho NaOH vào dd chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa X. Nung X trong môi trường không có không khí thu được chất rắn Y. Y gồm: A. FeO B. Al2O3, Fe2O3 C. Al(OH)3, Fe(OH)2 D. Al2O3, FeO Câu 3: Phương pháp nào dùng để điều chế Al(OH)3? A. Cho bột Al vào nước B. Điện phân dd muối nhôm clorua C. Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2 D. Cho dd Al3+ pư với dd NH3. Câu 4: Dùng hai thuốc thử phân biệt được Al, Mg, Ag? A. H2O và dd HCl B. dd NaOH và dd HCl. C. dd NaOH và dd FeCl2 D. dd HCl và dd FeCl3 Câu 5: Cho từ từ Na vào dd Al2(SO4)3 cho đến dư ta thấy: A. Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dd B. Na tan,có kim loại Al bám vào bề mặt Na C. Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa dạng keo trắng, sau đó kết tủa vẫn ko tan D. Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 6: KL nào tan hết khi ngâm trong dd H2SO4đ, nguội? A. Al, Fe B. Fe, Cu C. Al, Cu D. Cu, Ag. Câu 7: Phản ứng nào là phản ứng nhiệt nhôm? A. 4Al + 3O2  2Al2O3 B. Al +4HNO3 (đặc, nóng)  Al(NO3)3 + NO2 + 2H2O C. 2Al + Cr2O3  Al2O3 + 2Cr. D. 2Al2O3 + 3C  Al2C3 + 3CO2 Câu 8: Phương pháp nào không dùng để điều chế Al2O3? A. Đốt Al trong không khí B. Nhiệt phân nhôm clorua C. Nhiệt phân nhôm hidroxit. D. Nhiệt phân nhôm nitrat Câu 9: Cặp chất nào dưới đây không xảy ra phản ứng? A. Al2O3 và H2O B. AlCl3 và NaOH C. Al(OH)3 và Ba(OH)2 D. Al2O3 và H2SO4 Câu 10: Khi nhỏ từ từ dd KOH cho tới dư vào dd AlCl3. Hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan khi dd NaOH dư. B. Có kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan trong dd NaOH dư C. Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan khi dd NaOH dư D. Có kết tủa trắng, sau đó kết tủa không tan khi dd NaOH dư Câu 11: Dùng thuốc thử phân biệt được Al, Na, Cu? A. H2O B. dd HCl. C. dd NaOH D. dd H2SO4 đặc, nguội Câu 12: Dãy các chất đều tác dụng với dd NaOH là A. Al, Al2O3, MgO B. Al2O3, ZnO, Na2CO3 C. Al, Al(OH)3, NaHCO3 D. Al(OH)3, BaCl2, Al(OH)3. Câu 13: Al không tác dụng với dung dịch nào dưới đây? A. H2SO4 loãng B. HNO3 đặc, nguội C. NaOH D. CuCl2 Câu 14: Al phản ứng được với chất nào sau đây: (1) NaOH; (2) Cl2 ; (3) H2O; (4) CuSO4 ; (5) FeCl3; (6) HNO3 đđ, nguội A. 1,2,3,4,5,6 B. 1,2,4,5 C. 1,3,4,5 D. 1,2,4,5,6 Câu 15: Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3 thu được dd chứa: A. NaCl + AlCl3 + NaAlO2 + H2O B. NaCl + Al(O H)3 C. NaCl + NaAlO2 + H2O D. NaAlO2 + H2O Câu 16: Al bền trong môi trường không khí là do: A. Al là kim loại kém hoạt động B. Có màng oxit bền vững bảo vệ. C. Có màng hidroxit bền vững bảo vệ D. Al có tính thụ động với không khí Trang 1/2 - Mã đề thi 101
  2. Câu 17: Phèn chua có công thức nào? A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O C. CuSO4.5H2O D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Câu 18: TH nào sau đây không có sự tạo thành Al(OH)3? A. Cho dd NH3 vào dd Al2(SO4)3 B. Cho dd Na2CO3 vào dd AlCl3 C. Cho Ba(OH)2 đến dư vào dd AlCl3 D. Cho Al4C3 vào nước. Câu 19: Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dd NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dd AlCl3? A. Sủi bọt khí, dd vẩn đục dần do kết tủa B. Sủi bọt khí, dd vẫn trong suốt và không màu C. Dd vẩn đục dần do tạo ra kết tủa, sau đó kết tủa tan và dd lại trong suốt D. Dd đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi cho dư dd NH3. Câu 20: Al được điều chế bằng cách : A. Dùng Mg khử ion Al3+ ra khỏi dd muối B. Điện phân nóng chảy AlCl3 C. Điện phân nóng chảy Al(OH)3 D. Điện phân nóng chảy Al2O3. ----------------------------------------------- 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Trang 2/2 - Mã đề thi 101
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA 15 PHÚT ĐỀ THI CHÍNH THỨC LỚP 12 THPT NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC Thời gian : 180 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 3 trang, có 10 câu) CÂU 1 (2,0 điểm) Thực nghiệm cho biết ở pha rắn, vàng (Au) có khối lượng riêng là 19,4g/cm3 và có mạng lưới lập phương tâm diện. Độ dài cạnh của ô mạng đơn vị là 4,070.10-10m. Khối lượng mol nguyên tử của Au là 196,97g/mol. 1. Tính phần trăm thể tích không gian trống trong mạng lưới tinh thể của Au. 2. Xác định trị số của số Avogadro. CÂU 2 (2,5 điểm) Cho 0,1mol mỗi axit H3PO2 và H3PO3 tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được hai muối có khối lượng lần lượt là 10,408g và 15,816g. 1. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên hai phân tử axit trên. 2. Hãy cho biết kiểu lai hoá của nguyên tử photpho (P) và cấu trúc hình học của hai phân tử axit trên. CÂU 3 (2,0 điểm) Một dung dịch có ba chất HCl, BaCl2, FeCl3 cùng nồng độ 0,0150M. Sục khí CO2 vào dung dịch này cho đến bão hoà. Sau đó thêm từ từ NaOH vào dung dịch đến nồng độ 0,120M. Cho biết: nồng độ CO2 trong dung dịch bão hoà là 3.10-2M; thể tích của dung dịch không thay đổi khi cho CO2 và NaOH vào; các hằng số: pKa của H2CO3 là 6,35 và 10,33; pKs của Fe(OH)3 là 37,5 và của BaCO3 là 8,30; pKa của Fe3+ là 2,17. Tính pH của dung dịch thu được. CÂU 4 (1,5 điểm) Hỗn hợp bột A gồm 3 kim loại Mg, Zn, Al. Khi hoà tan hết 7,539g A vào 1lít dung dịch HNO3 thu được 1lít dung dịch B và hỗn hợp khí D gồm NO và N2O. Thu khí D vào bình dung tích 3,20lít có chứa sẵn N2 ở 0 0C và 0,23atm thì nhiệt độ trong bình tăng lên đến 27,30C, áp suất tăng lên đến 1,10atm, khối lượng bình tăng thêm 3,720g. Nếu cho 7,539g A vào 1lít dung dịch KOH 2M thì sau khi kết thúc phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 5,718g. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong A. CÂU 5 (2,0 điểm) Muối KClO4 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch KClO3. Thực tế khi điện phân ở một điện cực, ngoài nửa phản ứng tạo ra sản phẩm chính là KClO4 còn đồng thời xẩy ra nửa phản ứng phụ tạo thành một khí không màu. Ở điện cực thứ hai chỉ xẩy ra nửa phản ứng tạo ra một khí duy nhất. Hiệu suất tạo thành sản phẩm chính chỉ đạt 60%. 1. Viết ký hiệu của tế bào điện phân và các nửa phản ứng ở anot và catot. 2. Tính điện lượng tiêu thụ và thể tích khí thoát ra ở điện cực (đo ở 250C và 1atm) khi điều chế được 332,52g KClO4. CÂU 6 (2,0 điểm) 1. Cho hai phản ứng giữa graphit và oxi: (a) C(gr) + ½ O2 (k) CO (k) (b) C(gr) + O2 (k) CO2 (k) Các đại lượng H0, S0 (phụ thuộc nhiệt độ) của mỗi phản ứng như sau: H0T(a) (J/mol) = - 112298,8 + 5,94T H0T(b) (J/mol) = - 393740,1 + 0,77T S0T(a) (J/K.mol) = 54,0 + 6,21lnT S0T(b) (J/K.mol) = 1,54 - 0,77 lnT
  4. Hãy lập các hàm năng lượng tự do Gibbs theo nhiệt độ G0T(a) = f(T), G0T(b) = f(T) và cho biết khi tăng nhiệt độ thì chúng biến đổi như thế nào? 2. Trong một thí nghiệm người ta cho bột NiO và khí CO vào một bình kín, đun nóng bình lên đến 14000C. Sau khi đạt tới cân bằng, trong bình có bốn chất là NiO (r), Ni (r), CO (k) và CO2 (k) trong đó CO chiếm 1%, CO2 chiếm 99% thể tích; áp suất khí bằng 1bar (105Pa). Dựa vào kết quả thí nghiệm và các dữ kiện nhiệt động đã cho ở trên, hãy tính áp suất khí O2 tồn tại cân bằng với hỗn hợp NiO và Ni ở 14000C. CÂU 7 (1,0 điểm) Có ba hợp chất: A, B và C HO C HO C C O CH3 CH3 CH3 O OH O A B C 1. Hãy so sánh tính axit của A và B. 2. Hãy so sánh nhiệt độ sôi và độ tan trong dung môi không phân cực của B và C. 3. Cho biết số đồng phân lập thể có thể có của A, B và C. CÂU 8 (3,0 điểm) 1. Ephedrin (G) là một hoạt chất dùng làm thuốc chữa bệnh về hô hấp được chiết từ cây ma hoàng. Ephedrin đã được tổng hợp theo sơ đồ sau:  C6H6 CO, HCl / 3  D CH 3CH 22  E H 2 / F CH G   AlCl   NO , OH   Ni 3Br a. Viết công thức cấu tạo của D, E, F và G trong sơ đồ trên. b. Viết cơ chế phản ứng của các giai đoạn tạo thành D và E. c. Đi từ benzen, axit propanoic và các tác nhân cần thiết khác, hãy đưa ra một sơ đồ tổng hợp ephedrin. 2. Tiến hành phản ứng giữa 3,5,5-trimetyl xiclohex-2-enon và n-butyl magiê iođua. Sau đó, thuỷ phân hỗn hợp bằng dung dịch HCl 4M thu được hợp chất B. B bị chuyển thành năm đồng phân, kí hiệu từ D1 đến D5 có công thức phân tử C13H22. Viết công thức cấu tạo của các đồng phân D1, D2, D3, D4, D5 và giải thích sự hình thành chúng. 3. Một monotecpenoit mạch hở A có công thức phân tử C10H18O (khung cacbon gồm hai đơn vị isopren nối với nhau theo qui tắc đầu-đuôi). Oxi hoá A thu được hỗn hợp các chất A1, A2 và A3. Chất A1 (C3H6O) cho phản ứng iodofom và không làm mất màu nước brôm. Chất A2 (C2H2O4) phản ứng được với Na2CO3 và với CaCl2 cho kết tủa trắng không tan trong axit axetic; A2 làm mất màu dung dịch KMnO4 loãng. Chất A3 (C5H8O3) cho phản ứng iodofom và phản ứng được với Na2CO3. a. Viết công thức cấu tạo của A1, A2 và A3. b. Vẽ công thức các đồng phân hình học của A và gọi tên theo danh pháp IUPAC. CÂU 9 (2,0 điểm) 1. Thủy phân hoàn toàn một hexapeptit M thu được Ala, Arg, Gly, Ile, Phe và Tyr. Các peptit E (chứa Phe, Arg) và G (chứa Arg, Ile, Phe) được tạo thành trong số các sản phẩm thủy phân không hoàn toàn M. Dùng 2,4-dinitroflobenzen xác định được amino axit Ala. Thủy phân M nhờ tripsin thu được tripeptit A (chứa Ala, Arg, Tyr) và một chất B.
  5. a. Xác định thứ tự liên kết của các amino axit trong M. b. Amino axit nào có pHI lớn nhất và amino axit nào có pHI nhỏ nhất? Biết cấu tạo chung của các amino axit là H2N-CHR-COOH AA’: Ala Arg Gly Ile Phe Tyr R : CH3 (CH2)3NHC(=NH)NH2 H CH(CH3)C2H5 CH2C6H5 p-HOC6H4CH2 2. Isoleuxin được điều chế theo dãy các phản ứng sau (A, B, C, D là kí hiệu các chất cần tìm): t0 CH3CH2 (C 2 H 5 OOC) CH  1. KOH  Br2 CH CH3   2 2  A   B C   D NH 3  Isoleuxin  C2 H5 ONa 2. HCl Br Hãy cho biết công thức cấu tạo của các chất A, B, C, D và Isoleuxin. CÂU 10 ( 2,0 điểm) 1. Rutinozơ là gốc đường của một số hợp chất có tác dụng làm bền thành mạch máu. Rutinozơ cho phản ứng với thuốc thử Feling, khi bị thuỷ phân bởi α-glycosidaza cho andozơ A (C6H12O5) và D-andozơ B (C6H12O6) theo tỉ lệ mol (1:1). Từ andozơ B tiến hành liên tiếp hai lần cắt mạch Ruff và sau đó oxi hoá với HNO3 thu được axit meso-tactric; B dễ dàng cho dẫn xuất monoxetal với axeton trong axit. Hãy viết các phản ứng để xác định B. 2. Andozơ B cho cùng sản phẩm ozazon như một andohexozơ khác (kí hiệu là A1); A2 là đồng phân đối quang của A1. Thực hiện chuyển hoá A2 theo sơ đồ sau thu được A. CH3 H OH 0 A2 HOCH 2CH2 A3 H 2/Ni Raney H   OH   OH  A4 O2 A5 t A6 Na - Hg/pH3-5 A  /Pt     xetal HO H axit andonic andolacton HO H CH2OH (Lưu ý: phản ứng từ A4 đến A5 đặc trưng cho sự chuyển hoá ancol bậc 1 cuối mạch thành axit). Dùng công thức chiếu Fisơ để biểu diễn cấu trúc các chất A1, A2, A3, A5, A6 và A. Biết rằng 1mol A phản ứng với 4mol HIO4 cho 4mol HCOOH và 1mol CH3CHO. 3. Metyl hoá hoàn toàn rutinozơ với DMS/OH- cho dẫn xuất heptametyl (X), khi thuỷ phân X trong môi trường axit thu được tri-O-metyl của A và 2,3,4-tri-O-metyl của B. Oxi hoá 1mol metyl rutinozit cần 4mol HIO4, cho 2mol HCOOH và 1mol tetraandehit. Hãy vẽ công thức Haworth và công thức cấu dạng của rutinozơ. __________________________________ - Thí sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị không giải thích gì thêm.
  6. Kiểm tra 15 phút môn: Hóa học - Đề 1 Câu 1: Hãy sắp xếp các chất: amoniac, anilin, p-nitroanilin, p-nitrotoluen, metylamin, đimetylamin theo trình tự bazơ tăng dần từ trái sang phải. Giải thích ngắn ngọn sự sắp xếp đó. Câu 2 a) Dùng một hóa chất hãy phân biệt các dung dịch: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerin và hồ tinh bột. b) Có 4 dung dịch trong lọ mất nhãn: lòng trắng trứng, xà phòng, glixerol, hồ tinh bột. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất trong 4 lọ mất nhãn trên. Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được CO2và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Tìm công thức cấu tạo của X Câu 4: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức E với 30 ml dung dịch 20 % ( d=1,20 g/ml) của 1 hiđroxit kim loại kiềm M. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hóa , cô cạn dung dịch thu được chất rắn A và 4,6 gam rượu B, biết rượu B bị oxi hóa bởi CuO thành sản phẩm có khả năng tham ra phản ứng tráng gương. Đốt cháy chất rắn A thì thu được dung dịch 9,54 gam muối cacbonat và 8,2 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước 1. Viết phương trình phản ứng dạng tổng quát. 2. Xác định tên kim loại kiềm M. 3. Tìm công thức phân tử của este E. Câu 5: Cho một lá đồng có khối lượng 10g vào 250g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy lá đồng ra thì khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng lá đồng sau phản ứng là bao nhiêu?
  7. Trường THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA 15 PHÚT Điểm Lời Phê Họ tên MÔN : HOÁ HỌC :…………………………………… ………… Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất : 01. 03. 05. 07. 09. 02. 04. 06. 08. 10. NỘ I DUNG Đ Ề SỘ : 151 Câu 1. Cho 0,15 mol amino axit (A) tác dụng vừa đủ với 500ml dd HCl 0,3M. Sau đó cô cạn dd thu được 18,825g muối. Phân tử khối của (A) là A. 98. B. 125,5. C. 75. D. 89. Câu 2. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5 – CH2 – NH2. B. C6H5 – NH2. C. (C6H5)2NH. D. p-CH3 –C6H4 –NH2. Câu 3. Polipeptit (-NH-CH(CH3)-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. glyxin. B. alanin. C. valin D. axit glutamic Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức (A) thu được tỉ lệ VCO2 : VH2O là 8 : 11. CTPT của (A) là A. C3H9N. B. C5H13N. C. C4H11N. D. C2H7N. Câu 5. Thuỷ phân không hoàn toàn một pentapeptit (X), ngoài thu được các amino axit còn thu được 2 đipeptit là Ala-Val và Gly-Ala cùng 1 tripeptit là Val-Val-Gly. Cấu tạo đúng của (X) là A. Val-Val-Gly-Val-Ala. B. Gly-Val-Val-Gly-Ala. C. Ala-Val-Gly-Ala-Val. D. Gly-Ala-Val-Val-Gly. Câu 6. Từ Ala, Val và Gly có thể tạo được số lượng đipeptit và tripeptit (chứa cả 3 loại amino axit) là A. 4 và 6. B. 6 và 6. C. 6 và 9. D. 9 và 9. Câu 7. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng CTPT C4H11N ? A. 3 amin. B. 4 amin. C. 5 amin. D. 6 amin. Câu 8. Thuốc thử dùng để nhận biết các dd : glucozơ, saccarozơ, , etanol, axit axetic và lòng trắng trứng là A. Cu(OH)2. B. Quỳ tím. C. NaOH. D. AgNO3/NH3. Câu 9. Có bao nhiêu amino axit có cùng CTPT C4H9O2N ? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất. Câu 10. Cho 22,5g hỗn hợp gồm etylamin và axit amino axetic tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 1M. Thành phần phẩn trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là A. 50% và 50%. B. 40% và 60%. C. 60% và 40%. D. 45% và 55%. (Cho : C=12 ; H=1 ; O=16 ; N=14 ; Cl=35,5)
  8. Trường THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA 15 PHÚT Điểm Lời Phê Họ tên MÔN : HOÁ HỌC :…………………………………… ………… Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất : 01. 03. 05. 07. 09. 02. 04. 06. 08. 10. NỘ I DUNG Đ Ề SỘ : 152 Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức (A) thu được tỉ lệ VCO2 : VH2O là 8 : 11. CTPT của (A) là A. C4H11N. B. C3H9N. C. C5H13N. D. C2H7N. Câu 2. Thuốc thử dùng để nhận biết các dd : glucozơ, saccarozơ, , etanol, axit axetic và lòng trắng trứng là A. Quỳ tím. B. NaOH. C. Cu(OH)2. D. AgNO3/NH3. Câu 3. Cho 0,15 mol amino axit (A) tác dụng vừa đủ với 500ml dd HCl 0,3M. Sau đó cô cạn dd thu được 18,825g muối. Phân tử khối của (A) là A. 98. B. 89. C. 125,5. D. 75. Câu 4. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng CTPT C4H11N ? A. 4 amin. B. 3 amin. C. 5 amin. D. 6 amin. Câu 5. Từ Ala, Val và Gly có thể tạo được số lượng đipeptit và tripeptit (chứa cả 3 loại amino axit) là A. 4 và 6. B. 6 và 9. C. 6 và 6. D. 9 và 9. Câu 6. Thuỷ phân không hoàn toàn một pentapeptit (X), ngoài thu được các amino axit còn thu được 2 đipeptit là Ala-Val và Gly-Ala cùng 1 tripeptit là Val-Val-Gly. Cấu tạo đúng của (X) là A. Val-Val-Gly-Val-Ala. B. Gly-Val-Val-Gly-Ala. C. Ala-Val-Gly-Ala-Val. D. Gly-Ala-Val-Val-Gly. Câu 7. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5 – NH2. B. (C6H5)2NH. C. p-CH3 –C6H4 –NH2. D. C6H5 – CH2 – NH2. Câu 8. Cho 22,5g hỗn hợp gồm etylamin và axit amino axetic tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 1M. Thành phần phẩn trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là A. 40% và 60%. B. 50% và 50%. C. 60% và 40%. D. 45% và 55%. Câu 9. Có bao nhiêu amino axit có cùng CTPT C4H9O2N ? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 6 chất. D. 5 chất. Câu 10. Polipeptit (-NH-CH(CH3)-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. alanin. B. glyxin. C. valin D. axit glutamic (Cho : C=12 ; H=1 ; O=16 ; N=14 ; Cl=35,5)
  9. Trường THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA 15 PHÚT Điểm Lời Phê Họ tên MÔN : HOÁ HỌC :…………………………………… ………… Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất : 01. 03. 05. 07. 09. 02. 04. 06. 08. 10. NỘ I DUNG Đ Ề SỘ : 153 Câu 1. Thuốc thử dùng để nhận biết các dd : glucozơ, saccarozơ, , etanol, axit axetic và lòng trắng trứng là A. Cu(OH)2. B. Quỳ tím. C. NaOH. D. AgNO3/NH3. Câu 2. Thuỷ phân không hoàn toàn một pentapeptit (X), ngoài thu được các amino axit còn thu được 2 đipeptit là Ala-Val và Gly-Ala cùng 1 tripeptit là Val-Val-Gly. Cấu tạo đúng của (X) là A. Gly-Ala-Val-Val-Gly. B. Val-Val-Gly-Val-Ala. C. Gly-Val-Val-Gly-Ala. D. Ala-Val-Gly-Ala-Val. Câu 3. Từ Ala, Val và Gly có thể tạo được số lượng đipeptit và tripeptit (chứa cả 3 loại amino axit) là A. 6 và 6. B. 4 và 6. C. 6 và 9. D. 9 và 9. Câu 4. Cho 0,15 mol amino axit (A) tác dụng vừa đủ với 500ml dd HCl 0,3M. Sau đó cô cạn dd thu được 18,825g muối. Phân tử khối của (A) là A. 98. B. 125,5. C. 75. D. 89. Câu 5. Polipeptit (-NH-CH(CH3)-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. glyxin. B. valin C. alanin. D. axit glutamic Câu 6. Có bao nhiêu amino axit có cùng CTPT C4H9O2N ? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 6 chất. D. 5 chất. Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức (A) thu được tỉ lệ VCO2 : VH2O là 8 : 11. CTPT của (A) là A. C3H9N. B. C5H13N. C. C4H11N. D. C2H7N. Câu 8. Cho 22,5g hỗn hợp gồm etylamin và axit amino axetic tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 1M. Thành phần phẩn trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là A. 40% và 60%. B. 50% và 50%. C. 60% và 40%. D. 45% và 55%. Câu 9. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng CTPT C4H11N ? A. 4 amin. B. 3 amin. C. 5 amin. D. 6 amin. Câu 10. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5 – NH2. B. (C6H5)2NH. C. p-CH3 –C6H4 –NH2. D. C6H5 – CH2 – NH2. (Cho : C=12 ; H=1 ; O=16 ; N=14 ; Cl=35,5)
  10. Trường THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA 15 PHÚT Điểm Lời Phê Họ tên MÔN : HOÁ HỌC :…………………………………… ………… Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất : 01. 03. 05. 07. 09. 02. 04. 06. 08. 10. NỘ I DUNG Đ Ề SỘ : 154 Câu 1. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ? A. C6H5 – NH2. B. C6H5 – CH2 – NH2. C. (C6H5)2NH. D. p-CH3 –C6H4 –NH2. Câu 2. Từ Ala, Val và Gly có thể tạo được số lượng đipeptit và tripeptit (chứa cả 3 loại amino axit) là A. 4 và 6. B. 6 và 6. C. 6 và 9. D. 9 và 9. Câu 3. Có bao nhiêu amino axit có cùng CTPT C4H9O2N ? A. 5 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 6 chất. Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức (A) thu được tỉ lệ VCO2 : VH2O là 8 : 11. CTPT của (A) là A. C4H11N. B. C3H9N. C. C5H13N. D. C2H7N. Câu 5. Polipeptit (-NH-CH(CH3)-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. glyxin. B. alanin. C. valin D. axit glutamic Câu 6. Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng CTPT C4H11N ? A. 4 amin. B. 5 amin. C. 3 amin. D. 6 amin. Câu 7. Thuỷ phân không hoàn toàn một pentapeptit (X), ngoài thu được các amino axit còn thu được 2 đipeptit là Ala-Val và Gly-Ala cùng 1 tripeptit là Val-Val-Gly. Cấu tạo đúng của (X) là A. Val-Val-Gly-Val-Ala. B. Gly-Val-Val-Gly-Ala. C. Gly-Ala-Val-Val-Gly. D. Ala-Val-Gly-Ala-Val. Câu 8. Cho 0,15 mol amino axit (A) tác dụng vừa đủ với 500ml dd HCl 0,3M. Sau đó cô cạn dd thu được 18,825g muối. Phân tử khối của (A) là A. 98. B. 125,5. C. 75. D. 89. Câu 9. Thuốc thử dùng để nhận biết các dd : glucozơ, saccarozơ, , etanol, axit axetic và lòng trắng trứng là A. Quỳ tím. B. NaOH. C. AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2. Câu 10. Cho 22,5g hỗn hợp gồm etylamin và axit amino axetic tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 1M. Thành phần phẩn trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là A. 50% và 50%. B. 40% và 60%. C. 60% và 40%. D. 45% và 55%. (Cho : C=12 ; H=1 ; O=16 ; N=14 ; Cl=35,5)
  11. Trường THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA 15 PHÚT Điểm Lời Phê Họ tên MÔN : HOÁ HỌC :…………………………………… ………… Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất : 01. 03. 05. 07. 09. 02. 04. 06. 08. 10. NỘ I DUNG Đ Ề SỘ : 155 Câu 1. Có bao nhiêu -amino axit có cùng CTPT C5H11O2N ? A. 5 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 6 chất. Câu 2. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ yếu nhất ? A. C6H5 – CH2 – NH2. B. C6H5 – NH2. C. p-CH3 –C6H4 –NH2. D. (C6H5)2NH. Câu 3. Polipeptit (-NH-CH(CH3)-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. glyxin. B. valin C. axit glutamic D. alanin. Câu 4. Có bao nhiêu amin bậc ba có cùng CTPT C5H13N ? A. 4 amin. B. 3 amin. C. 5 amin. D. 6 amin. Câu 5. Từ Ala và Gly có thể tạo được số lượng đipeptit và tripeptit là A. 4 và 6. B. 2 và 4. C. 2 và 6. D. 6 và 6. Câu 6. Thuốc thử dùng để nhận biết các dd : glucozơ, glixerol , etanol, axit axetic và lòng trắng trứng là A. Cu(OH)2. B. Quỳ tím. C. NaOH. D. AgNO3/NH3. Câu 7. Thuỷ phân không hoàn toàn một pentapeptit (X), ngoài thu được các amino axit còn thu được 2 đipeptit là Ala-Val và Gly-Ala cùng 1 tripeptit là Val-Val-Gly. Cấu tạo đúng của (X) là A. Val-Val-Gly-Val-Ala. B. Gly-Val-Val-Gly-Ala. C. Gly-Ala-Val-Val-Gly. D. Ala-Val-Gly-Ala-Val. Câu 8. Cho 22,5g hỗn hợp gồm etylamin và axit amino axetic tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 1M. Thành phần phẩn trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là A. 40% và 60%. B. 50% và 50%. C. 60% và 40%. D. 45% và 55%. Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức (A) thu được tỉ lệ VCO2 : VH2O là 10 : 13. CTPT của (A) là A. C3H9N. B. C5H13N. C. C4H11N. D. C2H7N. Câu 10. Cho 0,2 mol amino axit (A) tác dụng vừa đủ với 500ml dd HCl 0,4M. Sau đó cô cạn dd thu được 27,9g muối. Phân tử khối của (A) là A. 89. B. 98. C. 125,5. D. 75. (Cho : C=12 ; H=1 ; O=16 ; N=14 ; Cl=35,5)
  12. Trường THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA 15 PHÚT Điểm Lời Phê Họ tên MÔN : HOÁ HỌC :…………………………………… ………… Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất : 01. 03. 05. 07. 09. 02. 04. 06. 08. 10. NỘ I DUNG Đ Ề SỘ : 156 Câu 1. Thuốc thử dùng để nhận biết các dd : glucozơ, glixerol , etanol, axit axetic và lòng trắng trứng là A. Quỳ tím. B. NaOH. C. AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2. Câu 2. Cho 22,5g hỗn hợp gồm etylamin và axit amino axetic tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 1M. Thành phần phẩn trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là A. 40% và 60%. B. 50% và 50%. C. 60% và 40%. D. 45% và 55%. Câu 3. Polipeptit (-NH-CH(CH3)-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. glyxin. B. alanin. C. valin D. axit glutamic Câu 4. Cho 0,2 mol amino axit (A) tác dụng vừa đủ với 500ml dd HCl 0,4M. Sau đó cô cạn dd thu được 27,9g muối. Phân tử khối của (A) là A. 89. B. 98. C. 125,5. D. 75. Câu 5. Có bao nhiêu -amino axit có cùng CTPT C5H11O2N ? A. 5 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 6 chất. Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức (A) thu được tỉ lệ VCO2 : VH2O là 10 : 13. CTPT của (A) là A. C5H13N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C2H7N. Câu 7. Từ Ala và Gly có thể tạo được số lượng đipeptit và tripeptit là A. 4 và 6. B. 2 và 4. C. 2 và 6. D. 6 và 6. Câu 8. Thuỷ phân không hoàn toàn một pentapeptit (X), ngoài thu được các amino axit còn thu được 2 đipeptit là Ala-Val và Gly-Ala cùng 1 tripeptit là Val-Val-Gly. Cấu tạo đúng của (X) là A. Val-Val-Gly-Val-Ala. B. Gly-Val-Val-Gly-Ala. C. Ala-Val-Gly-Ala-Val. D. Gly-Ala-Val-Val-Gly. Câu 9. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ yếu nhất ? A. C6H5 – CH2 – NH2. B. C6H5 – NH2. C. (C6H5)2NH. D. p-CH3 –C6H4 –NH2. Câu 10. Có bao nhiêu amin bậc ba có cùng CTPT C5H13N ? A. 3 amin. B. 4 amin. C. 5 amin. D. 6 amin. (Cho : C=12 ; H=1 ; O=16 ; N=14 ; Cl=35,5)
  13. Trường THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA 15 PHÚT Điểm Lời Phê Họ tên MÔN : HOÁ HỌC :…………………………………… ………… Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất : 01. 03. 05. 07. 09. 02. 04. 06. 08. 10. NỘ I DUNG Đ Ề SỘ : 157 Câu 1. Có bao nhiêu -amino axit có cùng CTPT C5H11O2N ? A. 5 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 6 chất. Câu 2. Có bao nhiêu amin bậc ba có cùng CTPT C5H13N ? A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 3 amin. Câu 3. Thuốc thử dùng để nhận biết các dd : glucozơ, glixerol , etanol, axit axetic và lòng trắng trứng là A. Quỳ tím. B. NaOH. C. Cu(OH)2. D. AgNO3/NH3. Câu 4. Cho 22,5g hỗn hợp gồm etylamin và axit amino axetic tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 1M. Thành phần phẩn trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là A. 50% và 50%. B. 40% và 60%. C. 60% và 40%. D. 45% và 55%. Câu 5. Cho 0,2 mol amino axit (A) tác dụng vừa đủ với 500ml dd HCl 0,4M. Sau đó cô cạn dd thu được 27,9g muối. Phân tử khối của (A) là A. 98. B. 89. C. 125,5. D. 75. Câu 6. Thuỷ phân không hoàn toàn một pentapeptit (X), ngoài thu được các amino axit còn thu được 2 đipeptit là Ala-Val và Gly-Ala cùng 1 tripeptit là Val-Val-Gly. Cấu tạo đúng của (X) là A. Val-Val-Gly-Val-Ala. B. Gly-Val-Val-Gly-Ala. C. Gly-Ala-Val-Val-Gly. D. Ala-Val-Gly-Ala-Val. Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức (A) thu được tỉ lệ VCO2 : VH2O là 10 : 13. CTPT của (A) là A. C5H13N. B. C3H9N. C. C4H11N. D. C2H7N. Câu 8. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ yếu nhất ? A. (C6H5)2NH. B. C6H5 – CH2 – NH2. C. C6H5 – NH2. D. p-CH3 –C6H4 –NH2. Câu 9. Polipeptit (-NH-CH(CH3)-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. glyxin. B. alanin. C. valin D. axit glutamic Câu 10. Từ Ala và Gly có thể tạo được số lượng đipeptit và tripeptit là A. 4 và 6. B. 2 và 4. C. 6 và 6. D. 2 và 6. (Cho : C=12 ; H=1 ; O=16 ; N=14 ; Cl=35,5)
  14. Trường THPT Vĩnh Xương KIỂM TRA 15 PHÚT Điểm Lời Phê Họ tên MÔN : HOÁ HỌC :…………………………………… ………… Tô đen và kín phương án mà em cho là đúng nhất : 01. 03. 05. 07. 09. 02. 04. 06. 08. 10. NỘ I DUNG Đ Ề SỘ : 158 Câu 1. Có bao nhiêu -amino axit có cùng CTPT C5H11O2N ? A. 5 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 6 chất. Câu 2. Thuốc thử dùng để nhận biết các dd : glucozơ, glixerol , etanol, axit axetic và lòng trắng trứng là A. Quỳ tím. B. NaOH. C. Cu(OH)2. D. AgNO3/NH3. Câu 3. Có bao nhiêu amin bậc ba có cùng CTPT C5H13N ? A. 4 amin. B. 5 amin. C. 3 amin. D. 6 amin. Câu 4. Cho 0,2 mol amino axit (A) tác dụng vừa đủ với 500ml dd HCl 0,4M. Sau đó cô cạn dd thu được 27,9g muối. Phân tử khối của (A) là A. 98. B. 89. C. 125,5. D. 75. Câu 5. Thuỷ phân không hoàn toàn một pentapeptit (X), ngoài thu được các amino axit còn thu được 2 đipeptit là Ala-Val và Gly-Ala cùng 1 tripeptit là Val-Val-Gly. Cấu tạo đúng của (X) là A. Gly-Ala-Val-Val-Gly. B. Val-Val-Gly-Val-Ala. C. Gly-Val-Val-Gly-Ala. D. Ala-Val-Gly-Ala-Val. Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức (A) thu được tỉ lệ VCO2 : VH2O là 10 : 13. CTPT của (A) là A. C3H9N. B. C4H11N. C. C2H7N. D. C5H13N. Câu 7. Cho 22,5g hỗn hợp gồm etylamin và axit amino axetic tác dụng vừa đủ với 400ml dd HCl 1M. Thành phần phẩn trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp là A. 50% và 50%. B. 40% và 60%. C. 60% và 40%. D. 45% và 55%. Câu 8. Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ yếu nhất ? A. C6H5 – CH2 – NH2. B. (C6H5)2NH. C. C6H5 – NH2. D. p-CH3 –C6H4 –NH2. Câu 9. Từ Ala và Gly có thể tạo được số lượng đipeptit và tripeptit là A. 4 và 6. B. 2 và 6. C. 2 và 4. D. 6 và 6. Câu 10. Polipeptit (-NH-CH(CH3)-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng A. glyxin. B. valin C. axit glutamic D. alanin. (Cho : C=12 ; H=1 ; O=16 ; N=14 ; Cl=35,5)
  15. Đề 1 Đề 2 Đề 3 Đề 4 Đề 5 Đề 6 Đề 7 Đề 8 1. D 1. A 1. A 1. B 1. B 1. D 1. B 1. C 2. A 2. C 2. A 2. B 2. D 2. B 2. D 2. C 3. B 3. B 3. A 3. A 3. D 3. B 3. C 3. C 4. C 4. B 4. D 4. A 4. B 4. A 4. A 4. B 5. D 5. C 5. C 5. B 5. C 5. B 5. B 5. A 6. B 6. D 6. D 6. C 6. A 6. A 6. C 6. D 7. A 7. D 7. C 7. C 7. C 7. C 7. A 7. A 8. A 8. B 8. B 8. D 8. B 8. D 8. A 8. B 9. C 9. D 9. B 9. D 9. B 9. C 9. B 9. B 10. A 10. A 10. D 10. A 10. A 10. A 10. D 10. D
  16. SỞ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO KIỂM TRA 15 PHÚT HÀ NỘI Năm học 2010-2011 ***** ***** MÔN THI :HÓA HỌC (vòng 1) Thời gian làm bài:180 phút Câu I : (4,5 điểm) :X và Y là 2 đồng phân có công thức đơn giản trùng với công thức phân tử ,trong thành phần chứa 44,44% oxi theo khối lượng .Đốt cháy hoàn toàn X va Y chỉ thu được khí CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích tương ứng là 3: 2 . A,C,D,E là những hợp chất hữu cơ khác nhau .Cho biết quan hệ giữa các chất này được biểu diễn theo sơ đồ sau : 1. X + AgNO3 + NH3+ H2O A + Ag + B 2. Y + NaOH C +D 3. A + NaOH (dư ) C3H2O4Na2 + NH3 + H2O 4. C + AgNO3 + NH3 + H2O E + Ag + B 5.D + Cu(OH)2 + NaOH Na2CO3 + Cu2O + H2O Hãy xác định công thức cấu tạo X ,Y và hoàn thành những phương trình phản ứng theo sơ đồ trên . Câu II (3,5 điểm):Hãy so sánh và giải thích (ngắn gọn) a.Tính bazơ của NH3 và hiđrôxylamin (H2N-OH ) b.Tính axit của axit clorơ và axit cloric c.Mức độ phân cức của liên kết O-H trong phân tử các chất :nước ,rượu etylic ,axit axetic ,phenol. d.Độ bền của liên kết ba trong phân tử nitơ và phân tử axetilen. Câu III (4 điểm) Dự đoán hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm sau (giải thích và viết các phương trình phản ứng dưới dạng ion để minh họa) a.Nhỏ từ từ vài giọt dung dịch AlCl3 vào cốc chứa lượng dư dung dịch Na2CO3 b.Nhỏ từ từ vài giọt dung dịch Na2CO3 vào cốc chứa lượng dư dung dịch AlCl3 Câu IV (4 điểm) Hòa tan p gam 1 oxit sắt bằng dung dịch HNO3 được 420 ml hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối so với oxi là 1,025 .Khi hòa tan cũng p gam oxit này bằng dung dịch H2SO4 loãng thì khối lượng muối khan thu được chỉ xấp xỉ bằng 0,76 khối lượng muối khan toạ thành trong thí nghiệm trên . 1.Viết các phương trình phản ứng dưới dạng ion . 2.Tính p và xác định công thức của oxit sắt . 3.Nếu đem hòa tan p gam oxit này bằng một lượng vừa đủ dung dịch chứa hỗn hợp HCl và H2SO4 sau phản ứng có thể thu được bao nhiêu gam muối khan . Câu V (4 điểm) . Đun nóng hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ mạch hở A va B (thành phần phân tử chứa C,H,O ) với 400 ml dung dịch NaOH ;phản ứng xong để trung hòa vừa hết kièm dư phải dùng 200 ml dung dịch HCl 0,15 M .Kết thúc quá trình thí nghiệm thu được hỗn hợp muối khan Z và 3,48 gam rượu Y .Đốt cháy hoàn toàn rượu Y ở trên ,được 4,032 lít khí CO2 và 3,24 gam H2O .Mặt khác nung Z với vôi tôi xút ,thu được rượu Y ở trên ,được 1,68 lít hỗn hợp K (chỉ gồm 2 khí ) có tỉ khối so với oxi là 0,225 .Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,các thể tích khí đều đo ở đktc ,hãy : 1.Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH và khối lượng hỗn hợp X đã dùng. 2.xác định công thức phân tử và công thức cấu tạo của A và B . Cho H =1, C=12 ,O=16, N=14, NaOH=23, S=32 ,Cl=35,5 ,Fe =56. Ghi chú :thí sinh chỉ được sử dụng máy tính cá nhân trong khi làm bài.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2