Tuần 32 Tiết 95 NS: 1/4/2019 NTH:9/4/2019 KIỂM TRA 1 TIẾT

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng

Thấp

Cấp độ Chủ đề TNKQ TL TL TL Cao TNKQ TL

Phân số bằng nhau; t/c cơ bản của p/s TNKQ - Rút gọn được một p/s đế tối giản (C2) - Tìm được x dụa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau (C7a) TNKQ - Biết hai phân số bằng nhau (C1) - Biết tìm số đối của một số (C4.2) - Biết tìm số đối của một số (C5a)

2 1,0 10% 1 1,0 10% 1 0,5 5% 5 3,5đ

Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Các phép tính về phân số .

1 1,0 10% - Hiểu qui tắc nhân hai phân số (C3.1) - Hiểu qui tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số (C6a)

Vận dụng qui tắc chuyển vế, cộng hai phân số không cùng mẫu và qui tắc chia hai phân số tìm x (C7b)

1

6 5,5 Số Câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % - Thực hiện được phép chia hai phân số (C6b) - Tính được giá trị của biểu thức dựa vào thứ tự thực hiện phép tính (C6c) - Giải được bài toán có lời văn 3 3 30% 1 0,5 5% 1 10% 1 1 10 %

Hỗn số Số thập phân

- Biết đổi hỗn số ra phân số (C3.2) - Biết viết phân số dưới dạng số thập phân (C4.1) 2 1,0 10% 5 3,0 30% 4 3,0 30% 3 3 30% 1 1 10% 2 1,0 10% 13 10đ 100%

MÔ TẢ

Biết hai phân số bằng nhau Rút gọn được một p/s đế tối giản Hiểu qui tắc nhân hai phân số Biết đổi hỗn số ra phân số Biết viết phân số dưới dạng số thập phân Biết tìm số đối của một số (C4.2) Biết tìm số đối của một số Hiểu qui tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số Thực hiện được phép chia hai phân số Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % TS câu T.Sđiểm Tỉ lệ BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU CẤP ĐỘ NB 1 TH 2 TH 3.1 NB 3.2 NB 4.1 NB 4.2 NB 5 TH 6.a VDT 6.b

6.c 7.a 7.b VDT TH VDC

Tính được giá trị của biểu thức dựa vào thứ tự thực hiện phép tính Tìm được x dụa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau Vận dụng qui tắc chuyển vế, cộng hai phân số không cùng mẫu và qui tắc chia hai phân số tìm x Giải được bài toán có lời văn VDT

8 ĐỀ BÀI

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN: SỐ HỌC 6 NGÀY KIỂM TRA: …/4/2019

I. Trắc nghiệm (3đ): Mã đề 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau:

. . . .

Câu 2. Phân số sau khi rút gọn là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Nối một ý ở cột A với một ý của cột B để được khẳng định đúng CỘT A CỘT B

1) Tích cuûa hai phaân soá baèng

2) Khi đổi -5 ra phân số ta được

b)

1) nối với ……………….. 2) nối với ………………..

Câu 4. Điền dấu (X) vào ô thích hợp

ĐÚNG KHẲNG ĐỊNH SAI

1) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 12,5

2) Số đối của là -

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY NAM TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG - TÂY MÔN: SỐ HỌC 6 NGÀY KIỂM TRA: …/4/2019

Mã đề 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau:

. . . .

Câu 2. Phân số được rút gọn đến phân số tối giản là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Nối một ý ở cột A với một ý của cột B để được khẳng định đúng CỘT A CỘT B

1) Tích cuûa hai phaân soá baèng

2) Khi đổi - 2 ra phân số ta được b) 1 3

1) nối với ……………….. 2) nối với ……………….. Câu 4. Điền dấu (X) vào ô thích hợp

ĐÚNG KHẲNG ĐỊNH SAI

a) Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 0,51

b) Số đối của là

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 5. (1đ) Tìm số nghịch đảo của các số sau: ; ; - 4;

Câu 6. (3đ) Thực hiện phép tính : a/ b/ c/

Câu 7. (2đ) Tìm x, biết: a) ; b) - =

Câu 8. (1đ) Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc10 km/h hết 3/10giờ. Khi về, bạn Minh đạp xe với vận tốc 12 km/h. Tính thời gian An đi từ trường về nhà.

ĐÁP ÁN

A. Trắc nghiệm (3đ) Mỗi câu đúng 0,5đ

Đề 1 Câu Trả lời Câu 2 C

Câu 1 D Câu 3 1nối với b 2) nối với a Câu 4 1. Sai 2. Đúng

Đề 2 Câu Trả lời Câu 2 A

Câu 1 C Câu 3 1nối với a 2) nối với c Câu 4 1. Đúng 2. Sai

B. TỰ LUẬN

ĐÁP ÁN

CÂU Câu 5. Tìm số nghịch đảo của Số nghịch đảo của là các số sau: ; ; - 4;

Số nghịch đảo của là

Số nghịch đảo của -4 là

Số nghịch đảo của là -15 ĐIỂM 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ

Câu 6. (3đ) Thực hiện phép 0,5đ a) tính : a/ 0,5đ

b/ 0,5đ b)

0.5đ c/ 0,5đ

0,25đ

0,25đ

a) Câu 7. (2đ) Tìm x, biết: 0,5đ x = a) 0,5đ x = 2

b) - = b) - =

= + 0,25đ

= +

=

0,25đ x = :

x = . 0,25đ

0,25đ x =

Quãng đường từ nhà bạn An đến trường là: 0,25đ

10. = 3 (km) 0,25đ

3: 12 =

(giờ) = 15 phút

Thời gian bạn An đi từ trường về nhà là 0,25

Câu 8. (1đ) Bạn Minh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc10 km/h hết 3/10giờ. Khi về, bạn Minh đạp xe với vận tốc 12 km/h. Tính thời gian An đi từ trường về nhà. 0,25đ

V. Thống kê điểm:

Lớp Sĩ số Số HSKT Giỏi Khá TB > 5 Yếu Kém < 5

64

V. Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….