ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút PHÒNG GIÁO DỤC CAM RANH CAM RANH – KHÁNH HÒA Đề số 1.

I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)

Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời mà em

cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4).

Câu 1. Thiếu chất đạm trầm trọng, trẻ em sẽ bị:

A. suy dinh dưỡng.

B. thiếu máu.

C. còi xương.

D. phù thũng.

Câu 2. Sinh tố C có nhiều trong:

A. ngũ cốc.

B. bơ, dầu ăn.

C. kem, sữa.

D. rau quả tươi.

Câu 3. Có quá nhiều mỡ trong cơ thể sẽ dẫn đến bệnh gì?

A. Tiểu đường.

B. Tim mạch.

C. Khô mắt.

D. Hoại huyết.

Câu 4. Chất xơ có nhiều trong loại thực phẩm nào?

A. Thịt, cá, trứng

B. Mỡ lợn

C. Rau xanh

D. Gạo

Câu 5. Hãy chọn các từ đã cho điền vào chỗ trống ở các câu sau để được câu

trả lời đúng

tiền rửa sạch các món ăn hiện vật lo ại bỏ

1

a) Sơ ch ế th ực ph ẩm gồm các công vi ệc..................... ph ần không ăn

được,................., cắt thái, tẩm ướp gia vị (nếu cần).

b) Các hộ gia đình ở thành phố, thu nhập chủ yếu bằng..................; còn các hộ

gia đình ở nông thôn, thu nhập chủ yếu bằng...............

Câu 6. Hãy đánh dâú X vào c ột Đ những câu em cho là đúng và cột S những

câu em cho là sai.

NỘI DUNG Đ S

1. Trẻ em đang lớn cần nhiều thức ăn giàu chất đạm.

2. Chỉ cần ăn bữa trưa và tối, không cần ăn sáng.

3. Nên dùng gạo xát thật trắng để nấu cơm.

4. Cần cân nhắc kĩ trước khi mua hàng.

Câu 7. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng

A B

1. Thêm một chút muối vào rau đang nấu a) hạn sử dụng.

2. Khoai tây chứa nhiều tinh bột và b) nhiễm trùng thực phẩm.

3. Khi mua thực phẩm đóng hộp cần chú ý c) nhiễm độc thực phẩm.

4. Sự xâm nhập vi khuẩn có hại vào thực d) vitamin C.

phẩm được gọi là e) sẽ có màu sắc đẹp.

II. Tự luận (5 điểm)

Câu 8. Hãy nêu các nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình.

Câu 9. Trình bày nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn và biện pháp phòng tránh.

Câu 10. Em hãy liên hệ các công việc thường làm ở gia đình em khi chọn mua

thực phẩm để bảo đảm cân bằng dinh dưỡng và phòng tránh ngộ độc thức ăn.

2

TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút

Đề số 1.

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời mà em

cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4).

Câu 1. Đây là nhiệt độ an toàn trong nấu nướng, vi khuẩn bị tiêu diệt hoàn toàn:

A. 1000C fi 1150C.

800C.

B. 500C fi C. 00C fi 370C.

D. -200C fi -100C.

Câu 2. Số món ăn trong bữa ăn thường ngày là:

A. 1 đến 2 món.

B. 5 đến 6 món.

C. 3 đến 4 món.

D. 6 món trở lên.

Câu 3. Thiếu chất đạm trầm trọng, trẻ em sẽ bị bệnh:

A. béo phì.

B. suy dinh dưỡng.

C. huyết áp.

D. tim mạch.

Câu 4. Chuẩn bị thực phẩm cho thực đơn, cần chú ý mua:

A. thực phẩm ngon ở 2 nhóm, số lượng nhiều.

B. thực phẩm tươi ngon ở 3 nhóm, số lượng nhiều.

C. thực phẩm tươi ở 4 nhóm, số lượng nhiều.

D. thực phẩm tươi ngon ở 4 nhóm, số lượng vừa đủ.

1

Câu 5. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng:

A B

1. Ăn nhiều chất đường bột và chất béo có a) giàu chất đạm, canxi và sắt.

thể mắc bệnh b) nhiễm trùng thực phẩm.

2. Khi đun, nấu, một phần chất khoáng sẽ c) nhiễm độc thực phẩm.

3. Phụ nữ có thai cần ăn những thực phẩm d) bay hơi.

4. Sự xâm nhập của vi khuẩn có hại vào e) hoà tan vào nước.

thực phẩm gọi là… g) béo phì.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 6. Để thực phẩm không bị mất nhiều chất dinh dưỡng, nhất là các sinh tố

dễ tan trong nước, cần chú ý điều gì khi bảo quản, sơ chế và chế biến món ăn?

Câu 7. Thế nào là bữa ăn hợp lí? Nêu quy trình tổ chức bữa ăn trong gia đình.

Câu 8. Thế nào là cân đối thu – chi? N ếu ở một gia đình có tổng các kho ản

chi lớn hơn tổng thu nhập sẽ xảy ra hậu quả gì? Em có th ể làm gì để góp phần tăng

thu nhập gia đình?

2

TRƯỜNG THCS SÔNG MÃ SÔNG MÃ - TỈNH SƠN LA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút

Đề số 1.

I. Trắc nghiệm khách quan (6 điểm)

Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời mà em

cho là đúng (từ câu 1 đến câu 2).

Câu 1. Có thể thay thế 100g gạo để nấu cơm bằng:

A. 300g bún.

B. 2 quả trứng.

C. 100g giá đỗ.

D. 50g thịt lợn nạc.

Câu 2. Tất cả các món ăn đều được chế biến bằng phương pháp làm chín th ực

phẩm trong nước:

A. canh rau cải, thịt bò xào, trứng hấp thịt.

B. rau muống luộc, cá rán, thịt lợn nướng.

C. thịt luộc, cá kho, canh riêu cua.

D. rau cải xào, cá hấp, trứng rán.

Câu 3. Hãy tìm từ thích hợp để điền vào ch ỗ trống ở những câu sau đây để

được câu trả lời đúng

a) Dầu cá có nhiều vitamin.................. và vitamin D

b) Hầu hết trái cây chứa nhiều vitamin...............

c) Ăn nhi ều th ức ăn giàu ch ất đường bột và ch ất béo có th ể bị mắc

bệnh.......................

d) Chi tiêu theo k ế hoạch là vi ệc.................... nhu cầu cần chi tiêu và cân đối

với khả năng.......................

e) Ghi tr ước một ..................... các th ứ cần mua s ẽ giúp b ạn ti ết ki ệm

được....................... đi mua s ắm và tránh mua nh ững th ứ bạn không th ực sự

.................., dù là giá rẻ.

1

Câu 4. Hãy đánh dấu X vào c ột Đ những câu em cho là đúng hoặc vào cột S

những câu em cho là sai.

Đ S NỘI DUNG

1. Trẻ em đang lớn cần nhiều thức ăn giàu chất đạm.

2. Chỉ cần ăn 2 bữa trưa và tối, không cần ăn sáng.

3. Có thể thu dọn bàn ăn khi còn người đang ăn.

4. Thu nhập gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền và hiện vật.

Câu 5. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng

A B

1. Người lao động có thể tăng thu a) chất béo.

nhập bằng cách b) sức nóng trực tiếp của lửa.

2. Làm các công việc nội trợ giúp c) chế biến không sử dụng nhiệt.

gia đình cũng là d) góp phần tăng thu nhập gia đình.

3. Rán là phương pháp làm chín e) làm kinh tế phụ.

thực phẩm bằng g) làm thêm giờ, tăng năng suất lao

4. Nộm là món ăn được chế biến động.

bằng phương pháp

II. Tự luận (4 điểm)

Câu 6. An toàn thực phẩm là gì?

Để đảm bảo an toàn thực phẩm, em cần làm gì khi mua, ch ế biến và bảo quản

thực phẩm?

2

TRƯỜNG THCS ĐỒNG NAI CÁT TIÊN - TỈNH LÂM ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ, LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút

Đề số 1.

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời mà em

cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4).

Câu 1. Nhiệt độ nào vi khuẩn không thể phát triển được?

A. 700C fi 800C

1150C

B. 1000C fi C. -200C fi -100C

D. 00C fi 1000C

Câu 2. Tất cả thực phẩm đều cung cấp năng lượng cho cơ thể:

A. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất xơ.

B. thực phẩm giàu chất đạm, vitamin, chất xơ.

C. thực phẩm giàu chất đường bột, chất xơ và nước.

D. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất đường bột.

Câu 3. Nhóm các phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:

A. luộc, kho, nấu.

B. luộc, hấp, nướng.

C. xào, kho, rán.

D. kho, hấp, rang.

Câu 4. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm có sử dụng nhiệt?

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 5. Hãy điền từ ho ặc cụm từ thích h ợp vào ch ỗ tr ống ở các câu sau để

được câu trả lời đúng.

1

(1).............. là chất dinh dưỡng quan trọng nhất để cấu thành cơ thể và giúp cơ

thể (2)................... tốt, góp ph ần (3).................. t ế bào để thay th ế tế bào đã ch ết,

góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp (4)............

Câu 6. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng

A B

1. Thiếu chất đạm trầm trọng, trẻ em sẽ bị a) phương pháp muối chua.

2. Chất xơ của thực phẩm có tác dụng b) lao động của các thành viên

3. Muối xổi và muốn nén đều là trong gia đình tạo ra.

4. Thu nhập gia đình là tổng các khoản c) bệnh tim mạch.

thu bằng tiền hoặc hiện vật do d) suy dinh dưỡng.

e) ngăn ngừa bệnh táo bón.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 7. Trình bày khái niệm, quy trình thực hiện, yêu cầu kĩ thuật đối với món

nấu.

Hãy nêu tên một số món nấu thường sử dụng ở gia đình em.

Câu 8. Nêu nguyên nhân ngộ độc thức ăn. Cần chú ý điều gì khi mua thực phẩm để

phòng tránh ngộ độc thức ăn?

2

KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ, HỌC KÌ II, LỚP 6

Đề 2(Thời gian làm bài: 45 phút)

A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)

Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Chương III

1. Cơ sở của ăn uống hợp lí

- Thay thế thực phẩm Câu 1

0,5

2. Vệ sinh an toàn thực phẩm

- Khái niệm an toàn thực phẩm Câu 2

- Phòng tránh ngộ độc thức ăn Câu 7

0,5 2

3. Các phương pháp chế biến thực phẩm

- Khái niệm món nướng Câu 3

- Các phương pháp chế biến thực phẩm Câu 5

0,5 2

4. Tổ chức bữa ăn hợp lí

Các nguyên t ắc tổ ch ức bữa ăn hợp lí Câu 6

trong gia đình, giải thích 2

Chương IV

5. Thu nhập của gia đình

- Có thể làm tăng thu nhập gia đình bằng Câu 4

cách nào? 0,5

6. Chỉ tiêu trong gia đình

- Thế nào là cân đối thu chi ? Câu 8

Giải thích hậu quả của:

+ Tổng thu = Tổng chi

1

+ Tổng thu < Tổng chi 1,5

- Liên hệ gia đình mình Câu 9

0,5

3 4 2 Tổng số câu

3 4,5 2,5

30% 45% 25% Tổng % điểm

2

B. NỘI DUNG ĐỀ

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời mà

em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4).

Câu 1. Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu

phần không bị thay đổi:

A. thịt lợn thay bằng cá.

B. trứng thay bằng rau.

C. lạc thay bằng sắn.

D. gạo thay bằng mỡ.

Câu 2. An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:

A. tươi ngon, không bị khô héo.

B. khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc.

C. khỏi bị biến chất, ôi thiu.

D. khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.

Câu 3. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm bằng:

A. sấy khô.

B. sức nóng trực tiếp của lửa.

C. sức nóng của hơi nước.

D. chất béo.

Câu 4. Có thể làm tăng thu nhập gia đình bằng cách nào?

A. giảm mức chi các khoản cần thiết.

B. tiết kiệm chi tiêu hàng ngày.

C. tiết kiệm chi tiêu hàng ngày, làm thêm ngoài giờ.

D. thường xuyên mua vé xổ số để có cơ hội trúng thưởng.

3

Câu 5. Hãy nối một cụm từ ở cột A với một số cụm từ ở cột B để được câu trả

lời đúng.

A B

A. làm chín thực phẩm trong chất béo.

1. Ph ương pháp ch ế bi ến th ực B. muối chua.

phẩm có sử dụng nhiệt gồm: C. trộn dầu dấm.

D. làm chín thực phẩm trong nước.

E. trộn hỗn hợp.

G. làm chín th ực phẩm bằng sức nóng

2. Ph ương pháp ch ế bi ến th ực trực tiếp của lửa.

phẩm không sử dụng nhiệt gồm: H. làm chín thực phẩm bằng hơi nước.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 6. Để tổ ch ức tốt bữa ăn hợp lí trong gia đình cần tuân theo nh ững

nguyên tắc nào? Hãy giải thích từng nguyên tắc đó.

Câu 7. Theo em, c ần làm nh ững vi ệc gì để phòng tránh ng ộ độc th ức ăn

tại gia đình? Khi có d ấu hi ệu bị ngộ độc thức ăn nh ư bị nôn, tiêu ch ảy nhiều lần,

em xử lý như thế nào?

Câu 8. Thế nào là cân đối thu chi?

Giải thích hậu quả của Tổng thu = Tổng chi và Tổng thu < Tổng chi.

Câu 9. Em hãy tìm hi ểu về thu chi c ủa gia đình mình và nh ận xét đã cân

đối chưa?

4

KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ, HỌC KÌ II, LỚP 6

Đề 2(Thời gian làm bài: 45 phút)

A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)

Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Chương III

1. Cơ sở của ăn uống hợp lí

- Thay thế thực phẩm Câu 1

0,5

2. Vệ sinh an toàn thực phẩm

- Khái niệm an toàn thực phẩm Câu 2

- Phòng tránh ngộ độc thức ăn Câu 7

0,5 2

3. Các phương pháp chế biến thực phẩm

- Khái niệm món nướng Câu 3

- Các phương pháp chế biến thực phẩm Câu 5

0,5 2

4. Tổ chức bữa ăn hợp lí

Các nguyên t ắc tổ ch ức bữa ăn hợp lí Câu 6

trong gia đình, giải thích 2

Chương IV

5. Thu nhập của gia đình

- Có thể làm tăng thu nhập gia đình bằng Câu 4

cách nào? 0,5

6. Chỉ tiêu trong gia đình

- Thế nào là cân đối thu chi ? Câu 8

Giải thích hậu quả của:

+ Tổng thu = Tổng chi

1

+ Tổng thu < Tổng chi 1,5

- Liên hệ gia đình mình Câu 9

0,5

3 4 2 Tổng số câu

3 4,5 2,5

30% 45% 25% Tổng % điểm

2

B. NỘI DUNG ĐỀ

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D đứng trước ý trả lời mà

em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4).

Câu 1. Cách thay thế thực phẩm để thành phần và giá trị dinh dưỡng của khẩu

phần không bị thay đổi:

A. thịt lợn thay bằng cá.

B. trứng thay bằng rau.

C. lạc thay bằng sắn.

D. gạo thay bằng mỡ.

Câu 2. An toàn thực phẩm là giữ cho thực phẩm:

A. tươi ngon, không bị khô héo.

B. khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc.

C. khỏi bị biến chất, ôi thiu.

D. khỏi bị nhiễm trùng, nhiễm độc và biến chất.

Câu 3. Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm bằng:

A. sấy khô.

B. sức nóng trực tiếp của lửa.

C. sức nóng của hơi nước.

D. chất béo.

Câu 4. Có thể làm tăng thu nhập gia đình bằng cách nào?

A. giảm mức chi các khoản cần thiết.

B. tiết kiệm chi tiêu hàng ngày.

C. tiết kiệm chi tiêu hàng ngày, làm thêm ngoài giờ.

D. thường xuyên mua vé xổ số để có cơ hội trúng thưởng.

3

Câu 5. Hãy nối một cụm từ ở cột A với một số cụm từ ở cột B để được câu trả

lời đúng.

A B

A. làm chín thực phẩm trong chất béo.

1. Ph ương pháp ch ế bi ến th ực B. muối chua.

phẩm có sử dụng nhiệt gồm: C. trộn dầu dấm.

D. làm chín thực phẩm trong nước.

E. trộn hỗn hợp.

G. làm chín th ực phẩm bằng sức nóng

2. Ph ương pháp ch ế bi ến th ực trực tiếp của lửa.

phẩm không sử dụng nhiệt gồm: H. làm chín thực phẩm bằng hơi nước.

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 6. Để tổ ch ức tốt bữa ăn hợp lí trong gia đình cần tuân theo nh ững

nguyên tắc nào? Hãy giải thích từng nguyên tắc đó.

Câu 7. Theo em, c ần làm nh ững vi ệc gì để phòng tránh ng ộ độc th ức ăn

tại gia đình? Khi có d ấu hi ệu bị ngộ độc thức ăn nh ư bị nôn, tiêu ch ảy nhiều lần,

em xử lý như thế nào?

Câu 8. Thế nào là cân đối thu chi?

Giải thích hậu quả của Tổng thu = Tổng chi và Tổng thu < Tổng chi.

Câu 9. Em hãy tìm hi ểu về thu chi c ủa gia đình mình và nh ận xét đã cân

đối chưa?

4

KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ, HỌC KÌ I, LỚP 6

Đề 1(Thời gian làm bài: 45 phút)

A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)

Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Chương I

1. Các loại vải

- Tính chất vải sợi pha Câu 5.4

Câu 6 - Tính ch ất vải sợi bông, v ải sợi tơ

tằm Câu 7

- Cách thử để phân loại vải 0,25 4

2. Lựa chọn trang phục

- Chọn màu sắc, hoa văn của vải phù Câu 1 Câu 5.3

hợp với vóc dáng

- Chọn vải phù hợp lứa tuổi Câu 2 Câu 5.1

0,5 1

3. Sử dụng trang phục

Câu 5.2 - Phối hợp vải hoa v ới vải trơn

0,25

Chương II

4. Sắp xếp đồ đạc hợp lí

- Vai trò của nhà ở Câu 5.5

- Bố trí đồ đạc trong nhà một phòng Câu 5.6

- Bố trí đồ đạc phòng riêng Câu 8

0,5 2

5. Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật

- Chọn vải may rèm Câu 3

- Công dụng của gương Câu 5.7

0,5 0,25

1

6. Trang trí nhà ở bằng cây c ảnh và

hoa

- Cắm hoa trang trí tủ, kệ sách Câu 4

- Nguyên tắc cắm hoa Câu 5.8

0,75

8 6 1 Tổng số câu

3,0 5,0 2,0

30% 50% 20% Tổng % điểm

2

B. NỘI DUNG ĐỀ

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Hãy khoanh tròn vào m ột trong các ch ữ cái A, B, C, D đứng trước câu tr ả lời

mà em cho là đúng (từ câu 1 đến câu 4).

Câu 1. Cần chọn vải có màu sắc hoa văn để may áo cho người gầy mặc tạo

cảm giác béo ra:

A. màu sáng, hoa to, kẻ sọc dọc.

B. màu sẫm, hoa nhỏ, kẻ sọc ngang.

C. màu sáng, hoa to, kẻ sọc ngang.

D. màu sẫm, hoa to, kẻ sọc ngang.

Câu 2. Nên chọn vải may áo quần phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo:

A. vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ.

B. vải dệt kim, màu sáng, hoa văn sinh động.

C. vải dệt kim, màu sẫm, hoa to.

D. vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động.

Câu 3. Chất liệu vải thường dùng để may rèm:

A. vải bền, có độ rủ, vải phin hoa.

B. vải dày như gấm, nỉ và vải mỏng như voan, ren.

C. vải gấm, nỉ, vải hoa, vải tơ tằm.

D. vải phin hoa, vải nilon, polyeste.

Câu 4. Cắm hoa trang trí tủ, kệ sách nên chọn:

A. dạng thẳng, bình cao, ít hoa.

B. dạng toả tròn, bình thấp, nhiều hoa.

C. dạng toả tròn, bình cao, nhiều hoa.

D. dạng nghiêng, bình cao, nhiều hoa.

3

Câu 5. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng.

A B

1. Tuổi thanh, thi ếu niên thích h ợp với A. có vẻ gầy đi.

nhiều lo ại vải và ki ểu trang ph ục B. các nhu c ầu của con ng ười về

nhưng cần vật chất và tinh thần.

2. Khi m ặc ph ối hợp vải hoa và v ải C. chừa lối đi.

trơn, nên chọn vải trơn D. căn phòng r ộng rãi và sáng

3. Vải màu s ẫm, kẻ sọc dọc, hoa nh ỏ sủa hơn.

làm cho người mặc E. các cành hoa vào bình v ới

4. Vải sợi pha kết hợp được những ưu chiều dài và góc độ hợp lí.

điểm G. chú ý th ời điểm sử dụng để

5. Nhà ở là tổ ấm của gia đình, là n ơi mặc cho phù hợp.

đáp ứng H. có màu trùng v ới một trong

6. Nhà ở ch ật, cần bố trí các khu v ực các màu chính của vải hoa.

sinh hoạt hợp lí và sử dụng I. của các loại sợi thành phần.

7. Ngoài công d ụng để soi và trang trí, K. giữ gìn nhà ở sạch sẽ.

gương còn tạo cảm giác M. đồ đạc nhiều công dụng.

8. Cắm hoa là sự phối hợp giữa hoa với

bình cắm và sắp xếp

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 6. Vì sao vào mùa hè, ng ười ta thích mặc áo vải sợi bông, vải sợi tơ tằm

và không thích mặc vải nilon, polyeste?

Câu 7. Em đi chợ vải mua tặng mẹ một mảnh vải tơ tằm để may áo dài. Em

chọn được một số mảnh đẹp, vừa ý . Làm thế nào để xác định đúng loại vải em cần

mua?

Câu 8. Em có một phòng nhỏ hoặc một khu vực riêng để học tập, ngủ, nghỉ.

- Em cần những đồ đạc gì và bố trí chúng như thế nào cho thuận tiện?

- Em sẽ làm gì hàng ngày để chỗ ở của em luôn ngăn nắp, sạch đẹp?

4