SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: TOÁN 11 – LƯỢNG GIÁC Năm học 2019 – 2020 Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Phần 1: (4 điểm) Trắc nghiệm.
Câu 1: [2] Giải phương trình
. .
B. A.
. .
D. C.
Câu 2: [1] Tập xác định của hàm số là:
. . B. A.
. . C. D.
Câu 3: [1] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
. . . . B. A. C. D.
Câu 4: [2] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào dưới đây là sai? đồng biến trên khoảng A. Hàm số .
B. Hàm số và đều có tính tuần hoàn.
C. Hàm số là một hàm số lẻ.
D. Hàm số là một hàm số chẵn.
Câu 5: [2] Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
, . , . B. A.
, . , . D. C.
Câu 6: [1] Phương trình: có nghiệm là:
. . . . B. A. D. C.
Câu 7: [3] Phương trình có nghiệm khi
B. A. D. C.
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 8: [4] Biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác ta
được bao nhiêu điểm?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: [3] Tìm điều kiện của tham số
. B. để phương trình . C. . có nghiệm. . D. A.
Câu 10: [2] Nghiệm của phương trình là:
. B. . C. . D. . A.
Phần 2: (6 điểm) Bài tập tự luận.
Câu 11 (2,0 điểm) Giải phương trình: .
Câu 12 (2,0 điểm) Giải phương trình: .
Câu 13 (1,0 điểm) Giải phương trình: .
Câu 14 (1,0 điểm) Tìm nghiệm thuộc của phương trình:
.
-----------------------------------------------Hết-----------------------------------------------
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LƯỢNG GIÁC 11 NĂM HỌC 2019 – 2020 Phần 1: (4 điểm) Trắc nghiệm.
Câu 1: [1] Tập xác định của hàm số là:
. A. . B.
. D. . C.
Câu 2: [1] Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: [2] Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau
B. D. , , . . . .
, A. C. , [2] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào dưới đây là sai? Câu 4:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng .
đều có tính tuần hoàn.
B. Hàm số C. Hàm số và là một hàm số lẻ.
Câu 5: D. Hàm số [1] Phương trình: là một hàm số chẵn. có nghiệm là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: [3] Phương trình có nghiệm khi
A. B. D. C.
Câu 7: [2] Giải phương trình
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: [2] Nghiệm của phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 9:
[3] Tìm điều kiện của tham số . A. B. để phương trình C. . có nghiệm. . D. .
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 10: [4] Biểu diễn tập nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng
giác ta được bao nhiêu điểm? . A. B. . C. . D. .
Phần 2: (6 điểm) Bài tập tự luận. MÃ ĐỀ 132 VÀ 357.
Câu 11 (2,0 điểm) Giải phương trình: .
Câu 12 (2,0 điểm) Giải phương trình: .
.
Câu 13 (1,0 điểm) Giải phương trình: Câu 14 (1,0 điểm) Tìm nghiệm thuộc của phương trình:
.
Phần 2: (6 điểm) Bài tập tự luận. MÃ ĐỀ 209 VÀ 485.
Câu 11 (2,0 điểm) Giải phương trình: .
Câu 12 (2,0 điểm) Giải phương trình: .
.
Câu 13 (1,0 điểm) Giải phương trình: Câu 14 (1,0 điểm) Tìm nghiệm thuộc của phương trình :
.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu dapan made 209 A 209 B 209 D 209 A 209 C 209 A 209 C 209 B 209 D 209 D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu dapan made 357 A 357 D 357 D 357 A 357 B 357 C 357 B 357 B 357 C 357 C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 dapan made 485 485 485 485 485 485 485 485 485 485 B B A D A A B C C D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 dapan B A C D C B A D B D made 132 132 132 132 132 132 132 132 132 132
PHẦN TỰ LUẬN.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÃ ĐỀ 132, MÃ ĐỀ 357 Nội dung Điểm Câu
- PT : 0.5
- 0.5 0.5 11
- 0.25 0.25
- PT : 0.5
- 0.5
12 - TH1: 0.5
- TH2: 0.5
- 0.25
13 - 0.25
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
- 0.25
- 0.25
- ĐK :
0.25
- PT
14 - Giải được : .
0.25 0.25 - Kết hợp với điều kiện có nghiệm
- Do nghiệm thuộc nên 0.25
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÃ ĐỀ 209, MÃ ĐỀ 485
- Nghiệm : 2.0 11
- 2.0 12
- Nghiệm : 1.0 13
- Nghiệm 1.0 14