Thứ ……. ngày ……. tháng …… năm…..

Trường THCS Lớp: 9 Họ & Tên HS:

KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ - LỚP 9 - CHƯƠNG IV HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017 – 2018 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) ---------------------------------

Điểm:

Lời phê của thầy cô giáo:

ĐỀ A

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Học sinh chọn một ý đúng nhất,bằng cách khoanh vào một trong các chữ cái A, B, C, D để trả lời cho mỗi câu hỏi sau:

Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A( 5; 2 ) . Khi đó a bằng: A.

B.

25 2 C. 25

D.

1 25 2 25

B. m≠ 0 D. mọi giá trị của m

C. m ≠

Câu 2:Với giá tri nào của m,phương trình ( 3m + 1) x2 + 3mx +1 = 0 là phương trình bậc hai A. m ≠ -3 1  3

B. x2 - 2x – 3 = 0 D. x2 + 2x + 3 = 0

D. m > 2

C. m < 2

Câu 3:Cho hai số u,v biết u + v = 2 và u.v=-3 Khi đó u,v là hai nghiệm của ph/ trình nào? A. 2x2 – 3x = 0 C. x2 + 2x – 3 = 0 Câu 4: Cho hàm số y = x2. Kết luận nào sau đây là dúng: A. Hàm số trên luôn nghịch biến . B. Hàm số trên luôn đồng biến C. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 , nghịch biến khi x > 0 D. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0 Câu 5: Phương trình x2 – 4x +3m – 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi: B. m ≥ 2 A. m ≤ 2 Câu 6 : Cho phương trình : 0,1x2 - 0,7x + 0,6 = 0. Khi đó : B.x1 + x2 =7 A. x1 + x2 = 0,7 x1.x2 = 6 x1.x2 = 0,6

C. x1 + x2 = -7 x1.x2 = 6

D. x1 + x2 = 6 x1.x2 = -7

2 

x2 - 3 x -2 = 0

3

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Giải các phương trình sau: a) 2x2 – 5x + 1 = 0 b)  Câu 2(1,0 điểm):

 x2 trên mặt phẳng tọa độ Oxy.

1 3

Vẽ đồ thị hàm số y =

Câu 3(2,5điểm):Cho phương trình: 2x2 +mx+8 = 0 ( m là tham số)

a) Với giá trị nào của m thì phương trình có một nghiệm là -1.Tìm nghiệm còn lại

b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt .

Câu 4: ( 1,0 điểm): Cho tích a.b.c.d ≠ 0, biết c,d là hai nghiệm của phương trình

x2+ ax + b = 0 ; a,b là hai nghiệm của phương trình: x2 +cx + d = 0.

Tính tổng S = a+ b + c + d

Thứ ……. ngày ……. tháng …… năm…..

Trường THCS Lớp: 9 Họ & Tên HS:

KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ - LỚP 9 - CHƯƠNG IV HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017 – 2018 Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) ---------------------------------

Điểm:

Lời phê của thầy cô giáo:

ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Học sinh chọn một ý đúng nhất,bằng cách khoanh vào một trong các chữ cái A, B, C, D để trả lời cho mỗi câu hỏi sau:

Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A( -2; 3 ) . Khi đó a bằng: A.

B.

3 4

9 4 C. 9

D.

3  4

B. m≠ 0 D. mọi giá trị của m

Câu 2:Với giá tri nào của m,phương trình ( m-2 ) x2 - 2mx +1 = 0 là phương trình bậc hai A. m ≠ - 2 C. m ≠ 2 Câu 3:Cho hai số u,v biết u + v = 7 và u.v =12 Khi đó u,v là hai nghiệm của ph/ trình nào?

B. x2 + 12x – 7 = 0

D.x2 - 7x + 12 = 0

C. m <

B. m ≥

D. m >

5 8

13 8

5  8

A. x2 – 12x + 7 = 0 C. x2 +7x –12 = 0 Câu 4: Cho hàm số: y = -2x2 . Kết luận nào sau đây là dúng: A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên luôn nghịch biến . C. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0 D. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 , nghịch biến khi x < 0 Câu 5: Phương trình x2 – 3x -2m + 1 = 0 có hai nghiệm phân biết khi: 13 A. m ≤ 8 Câu 6: Cho phương trình : 0,1x2 - 0,5x - 0,6 = 0. Khi đó : A.x1 + x2 = 5 ; x1.x2 = -6

C. x1 + x2 = 0,5 x1.x2 = -0.6

B.x1 + x2 =-5 ; x1.x2 = 6

D.x1 + x2 = -0,6 ; x1.x2 = -0,5

II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

2 

4 

= 0

3

x - 

3

Câu 1 (2,5 điểm): Giải các phương trình sau: a) x2 – 2x -18 = 0 b) 2x2 -  Câu 2(1,0 điểm):

Vẽ đồ thị hàm số y =

1 2

x2 trên mặt phẳng tọa độ Oxy.

Câu 3(2,5điểm):Cho phương trình: x2 –2(m+2)x+4m+1 = 0 ( m là tham số) a) Với giá trị nào của m thì phương trình có một nghiệm là -1.Tìm nghiệm còn lại.

b) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt vói mọi m.

Câu 4: ( 1,0 điểm): Cho tích a.b.c.d ≠ 0, biết c,d là hai nghiệm của phương trình

x2 + ax + b = 0 ; a,b là hai nghiệm của phương trình: x2 +cx + d = 0.

Tính tổng S = a+ b + c + d

---Hết---

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ - LỚP 9 - CHƯƠNG IV HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017 – 2018

2 C C 1 A B 3 B D 5 C D 6 B A

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5điểm 4 Câu D Đề A C Đề B II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Đề A: Câu Nội dung Điểm

Câu 1(2,5đ): a)Giải phương trình: 2x2 – 5x + 1 = 0

Tính đúng Δ = (-5)2 -4.2.1 = 17 > 0. Giải đúng được phưong trình có 2 nghiệm

5 

17

5 

17

0,5

phân biệt: x1 =

; x2 =

4

4

- 2 = 0

0,75

2 

x2 - 3 x -2 = 0. Ta có: a + b + c =

b) 

2  3

3

- 3

2

Vậy phương trình có hai nghiệm : x1 = 1 ; x2 =

0,75

2

3

0,5

1 3

Câu 2(1,0đ): Vẽ đồ thị hàm số: y = - x2

x

-6

-3

0

-1

1

3

6

Lập bảng giá trị có 5 giá trị trở lên vẽ đúng 0,5

y

-12

-3

0

-3

-12

-

-

1 3

1 3

0,5

Câu 3(2,5đ): Cho phương trình: 2x2 +mx+8 = 0 ( m là tham số)

0,75 a) Phương trình có một nghiệm là -1 nên 2.(-1)2 + m.(-1)+ 8 = 0

0,75  m = 10

0,5

Với m = 10 phươngtrình trở thành: 2x2 + 10x + 8 = 0 nên nghiêm còn lai là -4

0,5

b)Phương trình có hai nghiệm phân biệt: Δ Δ > 0  m2 – 64 >0  ( m – 8 )(m + 8 ) > 0  m > 8 hoặc m <-8

0,25

( 1 )

Câu 4(1,0đ): Với a.b.c.d ≠ 0 biết c,d là hai nghiệm của ph/t : x2 + ax + b = 0 theo hệ a   da 0 c thức Viet ta có :  b  b dc   . dc    cd 

Vì a,b là hai nghiệm của phương trình: x2 + cx + d = 0 theo hệ thức Viet

0,25  c cba  0

ta có

( 2)

 d . ba  d ba   . ba    

da  c 0

cba  0 0,25 Từ (1) & ( 2) có hệ phương trình  b

Từ (3 ) & (4 ) => b = d. Thay b = d vào ( 5) & ( 6) => a = c =1

. ba  d     . dc   

0,25

Thay a = c = 1 vào ( 3 ) => d = -2 = b

Vậy S = a + b +c + d = 1+ (-2 )+ 1 + (-2 ) = -2

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Đề B: Câu Nội dung Điểm

Câu 1(2,5đ): a) Giải phương trình: a) x2 – 2x -18 = 0

0,5 Tính đúng Δ’ = ( -1 )2 – (-18) = 19 > 0. Giải đúng được phưong trình có 2

2 

4 

1  19 0,75

= 0.

1  nghiệm phân biệt: x1 = x -  b) 2x2 - 

3

19 ; x2 = 3

Ta có: a - b + c = 2+

= 0

0,75 2  3

- 4 - 3

3

Vậy phương trình có hai nghiệm : x1 = -1 ; x2 =

4  2

0,5

1 2

Câu 2(1,0đ): x2 Vẽ đồ thị hàm số: y =

x

-4

-2

0

-1

1

3

6

Lập bảng giá trị có 5 giá trị trở lên vẽ đúng 0,5

y

8

2

0

2

8

1 2

1 2

0,5

Câu 3(2,5đ): Cho phương trình: x2 –2(m+2)x+4m+1 = 0 ( m là tham số)

a) ) Phương trình có một nghiệm là -1 nên

0,75 (-1)2 +2(m + 2 )+ 4m + 1 = 0  m = -1

0,75

Với m = -1 ph/trình trở thành: x2 - 2x - 3 = 0 nên nghiêm còn lai là 3

0,75

b) Δ/ = [-(m+ 2)]2 –(4m + 1 ) = m2 + 4m + 4 – 4m -1 = m2 + 3 > 0, m

Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m

O,25

- Học sinh trình bày cách khác, đúng kiến thức khối lớp, GV dựa vào thang điểm để chấm tối đa phần đó

Câu 4(2,0đ): Giống đề A

Tuần 30 - Tiết 59: KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ _ LỚP 9 CHƯƠNG IV – HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017-2018 I. MỤC TIÊU: 1.1 Kiến thức: Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ), các công thức nghiệm của

Trình bậc hai , hệ thức ViEt và vận dụng để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng.

1.2 Kỹ năng: Thành thạo giải các bài tập trong đề KT 1.3 Thái độ : Học sinh nghiêm túc làm bài, 1.4 Phát triển NL năng lực làm bài nhanh và có cách giải phong phú. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng

Cấp độ thấp Tên Chủ đề Chủ đề

TN TL Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL

1/ Hàm số : y = ax2 Tìm được hệ số a khi biết một điểm thuộc( P)

3 Số câu 1 Vẽ được đồ thị hàm số y = ax2 và tính chất của hàm số 1 1

3 20 % Số điểm Tỉ lệ 1 10 % 0,5 5% 0,5 5%

2/ Phương trình bậc hai

5 Tính được Δ; Δ/ Biết cách giải phương trình bậc hai 3 ĐK để phương trình là phương trình bậc hai 2 Số câu

1,5 15% 25 25% 1 10%

1 5 Số điểm Tỉ lệ 3/ Hệ thức Vi-ét và áp dụng Số câu 2

1 10% 5,5 55% Vận dụng hệ thức Vi-ét và các ứng dụng để tính 2 2,5 25% Số điểm Tỉ lệ 2 20%

Tổng số câu 5 1 1 5 1 13

Số điểm Tỉ lệ 4,0 40% 0,5 5% 4,0 40% 1 10% 10 100% 0,5 5%