SỞ GD - ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT BẤT BẠT
KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HỌC KÌ II - Năm học 2019-2020 Môn: ĐỊA LÝ 11 Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 11A
Mã đề: 112
B. châu Âu C. châu Mỹ D. châu Á và châu Âu
B. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông. D. phía đông chủ yếu là đồng bằng.
D. nhiều cao nguyên cao có khí hậu lạnh giá.
C. thứ 8 thế giới. D. thứ 10 thế giới. B. thứ 6 thế giới. Câu 1: LB Nga nằm ở: A.châu Á Câu 2: Đặc điểm chung nhất của địa hình LB Nga là: A. cao ở phía đông, thấp dần về phía tây. C. Phía tây chủ yếu là núi và cao nguyên. Câu 3: Đặc điểm tự nhiên khó khăn nhất đối với phát triên kinh tế cả LB Nga là: A. Địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn. B. địa hình đầm lầy chiếm diện tích lớn. C. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn. Câu 4: LB Nga có dân số đông, năm 2005 đứng: A. thứ 4 thế giới Câu 5: Quốc gia đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ là: A. Hoa Kì. B. CHLB Đức. C. LB Nga. D. Nhật Bản.
B. Công nghiệp vũ trụ, nguyên tử. D. Công nghiệp năng lượng, chế tạo máy. Câu 6: Hiện nay LB Nga đang tập trung phát triển các ngành: A. Công nghiệp điện tử - tin học, hàng không. C. Công nghiệp quốc phòng. Câu 7: Công nghiệp của LB Nga tập trung chủ yếu ở: B. khu vực phía Tây. A. khu vực phía Đông. C. khu vực phía Nam. D. khu vực phía Bắc.
B. Công nghiệp khai thác dầu khí. D. Công nghiệp khai thác vàng và kim cương. Câu 8: Ngành mũi nhọn của nền kinh tế LB Nga là: A. Công nghiệp quốc phòng. C. Công nghiệp vũ trụ, nguyên tử. Câu 9: cho bảng số liệu:
Năm Sản lượng SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA LB NGA (đơn vị: triệu tấn) 2002 92,0 1998 46,9 1999 53,8 2000 64,3 1995 62,0 2001 83,6 2005 78,2
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng lương thực của LB Nga qua các năm là: D. biểu đồ tròn. B. biểu đồ cột. A. biểu đồ đường. C. biểu đồ miền.
Câu 10: Dựa vào BSL trên, nhận xét nào sau đây đúng? A. Sản lượng lương thực tăng liên tục và đều. B. sản lượng lương thực tăng liên tục nhưng không đều. C. Sản lượng lương thực có xu hướng tăng và ổn định. D. Sản lượng lương thực có xu hướng tăng nhưng chưa ổn định Câu 11: Củ cải đường được trồng nhiều nhất ở đảo nào của Nhật Bản: A. Hôn-su B. Kiuxiu C. Xicôcư D. Hôcaiđô
Câu 12: (Bảng số liệu trên) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực của LB Nga qua các năm là: A. biểu đồ đường. B. biểu đồ cột. D. biểu đồ tròn. C. biểu đồ miền. Câu 13: Sản xuất lương thực thực phẩm của LB Nga tập trung chủ yếu ở:
A. Đồng bằng phía đông và phía nam. C. Đồng bằng phía đông và đông bắc. B. Đồng bằng phía tây và phía nam. D. đồng bằng phía tây và tây bắc. Câu 14: Đảo có diện tích nhỏ nhất của Nhật Bản là: A. Hôn-su B. Kiuxiu C. Xicôcư D. Hôcaiđô Câu 15: Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ mấy của thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư. Câu 16: Đảo có khí hậu lạnh giá nhất của Nhật Bản là: A. Hôn-su B. Kiuxiu C. Xicôcư D. Hôcaiđô
Trang 1/2- Mã Đề 112
Câu 17: Biểu đồ sau thể hiện nội dung gì?
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. B. Cán cân xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. C. Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. D. Cơ cấu xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm.
Câu 18: Biểu đồ trên vẽ sai ở: A. Tên, khoảng cách năm. C. Đơn vị, khoảng cách năm. B. Tên, khoảng cách năm, đơn vị. D. Tên, đơn vị.
Tỉ USD
Nhật Bản
1990
Năm
2004
1995
2001
2000
Câu 19: Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 – 1973 không phải do nguyên nhân:
A. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng. B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt. C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp. D. Chuyển đổi từ “nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường”. Câu 20: Tại sao diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm:
A. Do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang đất ở. B. Do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang trồng cây công nghiệp. C. Do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang trồng cây khác. D. Do chuyển một phần diện tích trồng lúa sang chăn nuôi.
C. Đóng tàu. Câu 21: Hai trung tâm công nghiệp Matxcơva và Xanhpêtécbua đều không có ngành công nghiệp: A. Hóa chất. D. Luyện kim màu. B. Điện tử, viễn thông. Câu 22: Mối quan hệ Việt – Nga là quan hệ: A. đối tác chiến lược. B. truyền thống. C. hợp tác nhiều mặt. D. lâu đời.
D. cơ cấu dân số già, số dân ngày càng giảm.
B. Đứng thứ hai. C. Đứng thứ ba. D. Đứng thứ tư.
Câu 23: Trong quá trình phát triển kinh tế, LB Nga còn gặp khó khăn: A. nghèo tài nguyên khoáng sản, khí hậu lạnh giá. B. sự phân hóa giàu nghèo, nạn chảy máu chất xám. C. bị các nước tư bản cô lập. Câu 24: Nhật Bản đứng hàng thứ mấy thế giới về thương mại? A. Đứng đầu. Câu 25: Sản phẩm chiếm 99% giá trị xuất khẩu của Nhật Bản là: A. Ô tô và xe gắn máy. C. Sản phẩm công nghiệp chế biến. B. Sản phẩm công nghiệp điện tử. D. Không có sản phẩm nào.
===HẾT===
Trang 2/2- Mã Đề 112