Cấp độ
Vận dụng
Thông hiểu Nhận biết
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA L1 6 HỌC KÌ I 2018 -2019 Tên chủ dề (nội dung, chương)
Cấp độ cao
số
Vĩ tuyến nhỏ nhất Vị trí nước ta ở các nửa cầu
Cấp độ thấp Tính toán kinh tuyến
Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất.
Số điểm: 2,25 Tỉ lệ:22,5%
- hình dạng kích thước của Trái Đất. - Trình bày được khái niệm kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc TN: 6 câu; 1,5 đ
TN: 1 câu; 0,25 đ
Tính đơn giản được độ dài trên bản đồ so với độ dài trên thực địa.
Tỉ lệ bản đồ.
Số điểm:2,25 Tỉ lệ: 22,5%
TN: 2 câu; 0,5 điểm . Xác định quan hệ tỉ lệ bản đồ với mức độ chi tiết - ý nghĩa tỉ lệ bản đồ TN: 2câu; 0,5 đ TL: 1 câu; 1,75 điểm
. Bản đồ là gì, kí hiệu điểm
Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí.
Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% TL: 1 câu; 1,5 điểm
- Viết tọa độ địa lí của một điểm. Vẽ thêm phương hướng bản đồ TN: 1 câu;TL 1 câu 1, 0đ đ
Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
-Hiểu quan hệ giữa đường đồng mức và độ dốc Hiểu cách đọc bản đồ TL: 2 câu; 3,0 điểm
Số điểm: 3 30% Số điểm: 4 40% Số điểm: 3 30%
Số điểm:3 Tỉ lệ: 30% Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100%
6 7
2 C 3 B 4 D 8 5 C A D A 9 B 10 A 11 B 12 D
1 B 4 3 A D 5 B 6 C 7 D 8 B 9 C 10 A 11 D 12 C Đáp án I.TNKQ :đề 1 1 Câu A Đáp án đề 2 Câu Đáp án
2 C
NỘI DUNG
II. TỰ LUẬN Câu 1
2
3 ĐIỂM 0.25 x3 0,75 0,75 1,0 0,5
4
5
Vẽ đúng hướng, mỗi hướng 0,25đ Nếu đường đồ đồng mức gần thì sườn đồi dốc xa thì sườn đồi thoải Bản đồ là hình vẻ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đât. Vd cảng, sân bay Bảng chú giải giúp chúng ta hiểu nội dúng ý nghĩa của các kí hiệu đưa lên bản đồ Tỉ lệ bản đồ cho biết 1 cm trên bản đồ = 1.000.000cm ngoài thực tế Phép tính 5x1.000.000= 5.000.000cm = 50.000m 1,5 0,5 1 0,25
D. vĩ tuyến gốc.
.
C. 40120km
D. 40200km
KIỂM TRA MỘT TIẾT, Đề 1 Môn : Địa lí 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Chọn phương án đúng : 0,25đ Câu 1. Kinh tuyến Tây là kinh tuyến A. bên trái kinh tuyến gốc. B . phía trên xích đạo. C. bên phải kinh tuyến gốc D. phía dưới xích đạo. Câu 2. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất có hình dạng, kích thước A. hình tròn có diện tích lớn . B. khối bầu dục có kích thước lớn. C. khối cầu có kích thước lớn. D. khối tròn kích thước nhỏ. Câu 3. Những vĩ tuyến nằm ở vị trí nào so với xích đạo gọi là vĩ tuyến Nam A. Phía trên B. Phía dưới C. Bên phải D . Bên trái Câu 4. Cho địa điểm A nằm trên giao điểm của kinh tuyến 800 bên trái kinh tuyến gốc và vĩ tuyến 200 phía dưới đường xích đạo. Cách viết tọa độ của điểm đó là: A. A 20o N B. A 80o Đ C. A. 80o Đ D. A. 80o T 80o Đ 20o B 20o N 20o N Câu 5. Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 100 thì trên quả Địa Cầu sẽ vạch ra được A.180 kinh tuyến B. 90 kinh tuyến C. 36 kinh tuyến D. 24 kinh tuyến Câu 6. Trong các bản đồ có tỉ lệ sau, bản đồ nào có tỉ lệ lớn nhất A. 1: 100.000 . B. 1: 200.000 . C. 1: 500.000 . D. 1: 750.000. Câu 7. Vĩ tuyến thu nhỏ trên bề mặt Quả địa cầu là vĩ tuyến A. 00 B. 300 C. 450 D. 900 Câu 8. Cácđường nối liền hai điểm cực Bắc và Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường: A. kinh tuyến . B. kinh tuyến gốc. C. vĩ tuyến. Câu 9: Kinh tuyến gốc là đường: A. xích đạo được đánh số 0. B. kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uyt được đánh số 0 . C. kinh tuyến đối diện với kinh tuyến 00. D. nối từ cực Bắc đến cực Nam của quả địa cầu. Câu 10. Đường kính Xích đạo Trái Đất có độ dài khoảng bao nhiêu? A. 40076km B. 40100km Câu 11. Trên quả Địa cầu, nước ta nằm ở nửa cầu ?
A. bắc và Đông. B. nam và Tây . C. tây và Đông . D. đông và Nam.
Câu 12. Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ
A. Hướng đi từ điểm này đến một điểm khác. B. Độ lớn của bản đồ so với thực địa. C. Độ chuẩn xác của bản đồ so với thực địa. D. Độ thu nhỏ của bản đồ so với thực địa .
ĐB
T
Đ
TN
ĐN
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. Vẽ thêm các hướng Bắc Đông Bắc, Nam Đông Nam ,Tây Tây Nam vào hình sau B ( 0,75 đ) TB N Câu 2. Vì sao dựa vào các đường đồng mức, ta biết sườn đồi dốc hay thoải ( 1,5đ) Câu 3. Bản đồ là gì ? Kể hai đối tượng địa lí biểu hiện bằng kí hiệu điểm (1,5đ) Câu 4 . Vì sao khi đọc bản đồ ta phải xem chú giải ?(1,5đ) Câu 5. Bản đồ có tỉ lệ 1: 1.000.000 bạn A đo khoảng cách hai thành phố A và B là 5cm .Hỏi thực tế hai thành phố này cách nhau bao nhiêu m? (1,75đ)
KIỂM TRA MỘT TIẾT Đề 2 Môn : Địa lí 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Chọn phương án đúng : 0,25đ : Câu 1. Nếu mỗi kinh tuyến cách nhau 100 thì trên quả Địa Cầu sẽ vạch ra được A. 24 kinh tuyến B. 36 kinh tuyến C. 90 kinh tuyến D. 180 kinh tuyến .Câu 2. Trên quả Địa cầu, nước ta nằm ở các nửa cầu ? A.tây và Đông B. nam và Tây . C. bắc và Đông. D. đông và Nam Câu 3. Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ A Độ thu nhỏ của bản đồ so với thực địa. B. Độ lớn của bản đồ so với thực địa.
D. vĩ tuyến gốc.
B. 40120km
C. 40100km D. 40076km
.