MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT, HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 9

1. Mục tiêu kiểm tra

- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy

học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.

- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở 3 cấp độ nhận thức: biết,

hiểu và vận dụng sau khi học xong nội dung: + Vùng Đông Nam Bộ: 55% ≈ 5,5 điểm) + Vùng Đồng bằng sông Cửu Long: 45% ≈ 4,5 điểm). 2. Hình thức kiểm tra Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận 3. Ma trận đề kiểm tra Trên cơ sở phân phối số tiết, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng

ma trận đề kiểm tra như sau:

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp TC

Vận dụng cao

TL TNKQ

Chủ đề/ Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TL

Nông nghiệp - Dân cư, xã hội. - ĐKTN, TNTN

Vùng Đông Nam Bộ

Đặc điểm, thuận lợi, khó khăn ĐKTN, TNTN. Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích trồng cao su của vùng so với cả nước. Nhận xét

Số câu 1 câu 2 câu 1 câu 5 1 câu 0,5 2 điểm 1 điểm 2 điểm 5,5

Tỉ lệ: 55% = 5,5 đ

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long - Vị trí địa lí - Dân cư, xã hội. - Nông nghiệp. - Tính % SL lúa. - Vườn quốc gia. - Tỉnh (thành). - Trung tâm kinh tế. Giải thích về vấn đề phát triển kinh tế đi đôi với nâng cao dân trí và phát triển đô thị.

8 3 câu 4 câu 1 câu

4,5 1,5 điểm 2 điểm 1 điểm

Số câu Tỉ lệ: 45% = 4 điểm

1 câu 1 câu

13 10 TSC: 13 TSĐ: 10 TL: 100 2 điểm 1 điểm 5 câu 4 điểm 6 câu 3 điểm

Họ và tên: …………………………… Lớp: 9/

ĐIỂM

KIỂM TRA 1 TIẾT. MÔN: ĐỊA LÍ 9 Ngày kiểm tra: 05/4/2020 NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất Câu 1. Loại cây trồng chiếm diện tích lớn nhất vùng Đông Nam Bộ là

Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của dân cư, lao động

A. Địa hình thoải. B. Khí hậu nóng ẩm.

A. Nuôi vịt đàn. B. Trồng cây ăn quả.

II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Trình bày đặc điểm, thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên, tài

Câu 2: (1 điểm) Nêu ý nghĩa của việc cải tạo đất phèn, đất mặn ở vùng Đồng bằng sông

A. điều. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. cao su. trong việc phát triển kinh tế, xã hội ở vùng Đông Nam Bộ? A. Lực lượng lao động dồi dào. B. Tập trung đội ngũ lao động có tay nghề cao. C. Người lao động có kinh nghiệm thâm canh lúa nước. D. Người lao động năng động trong nền kinh tế thị trường. Câu 3. Đồng bằng sông Cửu Long còn thấp hơn mức trung bình cả nước về A. mật độ dân số. B. tuổi thọ trung bình. C. tỉ lệ dân thành thị. D. thu nhập bình quân đầu người một tháng. Câu 4: Ý nào sau đây không phải là thế mạnh để Đông Nam Bộ phát triển cây cao su, cà phê? C. Đất badan và đất xám. D. Đất phù sa màu mỡ. Câu 5. Vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cát Tiên. B. Tràm Chim. B. Yok - Đôn. D. Phong Nha - Kẽ Bàng. Câu 6: Ngành nào sau đây không phải là thế mạnh nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long? C. Nuôi gia súc lớn. D. Trồng cây lương thực. Câu 7. Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long? A. Phú Quốc. B. Lý Sơn. C. Côn Đảo. D. Phú Quý. Câu 8. Về vị trí địa lí, Đồng bằng sông Cửu Long giáp với A. Duyên hải Nam Trung Bộ, biển. B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, biển. C. Đông Nam Bộ, Cam-pu-chia, biển. D. Cam-pu-chia, Tây Nguyên, biển. Câu 9. Trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. Mỹ Tho. B. Cần Thơ. C. An Giang. D. Long Xuyên. Câu 10. Năm 2015, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long là 17,7 triệu tấn, của cả nước là 34,4 triệu tấn. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long chiếm bao nhiêu phần trăm của cả nước? A. 48,5%. B. 49,5%. C. 50.5%. D. 51.5%. nguyên thiên nhiên vùng Đông Nam Bộ? Cửu Long?

Câu 3: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau:

2000 272,5 413,8

2010 433,9 740,5

2015 540,3 985,6

Diện tích trồng cao su của Đông Nam Bộ và cả nước,giai đoạn 2000 – 2015. (đơn vị: nghìn ha) Năm Đông Nam Bộ Cả nước Vẽ biêu đồ cột thể hiện diện tích trồng cao su của Đông Nam Bộ và cả nước, giai

đoạn 2000 – 2015. Nêu nhận xét.

BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: ĐỊA LÍ 9

I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm

1 D

2 C

5 4 3 C D B

6 C

7 A

8 C

9 B

10 D

Câu Đáp án

II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) - Đặc điểm: (0,5 điểm) + Độ cao địa hình giảm dần từ tây bắc xuống đông nam + Giàu tài nguyên - Thuận lợi: (1 điểm) Nhiều tài nguyên để phát triển kinh tế: đất badan, khí hậu cận xích đạo. Biển nhiều hải sản, nhiều dầu khí ở thềm lục địa… - Khó khăn: (0,5 điểm) + Trên đất liền ít khoáng sản + Nguy cơ ô nhiễm môi trường Câu 2: (1 điểm) - Mặt bằng dân trí của vùng chưa cao, chưa đáp ứng được yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội của vùng, thiếu lao động lành nghề. (0,5 điểm) - Vùng phát triển nông nghiệp, công nghiệp chưa phát triển, hiệu quả kinh tế chưa cao, phát triển đô thị để đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ, xây dựng cơ cấu kinh tế tiến bộ hơn. (0,5 điểm) Câu 3: (2 điểm)

* Vẽ biểu đồ: (1,5 điểm) - Học sinh vẽ biểu đồ cột ghép. Mỗi năm vẽ 2 cột: 1 cột của Đông Nam Bộ, 1 cột

của cả nước.

- Yêu cầu: + Đầy đủ: tên biểu đồ, đơn vị, kí hiệu, chú thích; + Đúng về diện tích, khoảng cách năm; + Ghi số liệu ở đầu mỗi cột; + Cân đối, đẹp. (Thiếu mỗi nội dung trên trừ 0,25 điểm) * Nhận xét: (0,5 điểm)

- Diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ và cả nước tăng liên tục - Tỉ trọng diện tích trồng cao su của vùng Đông Nam Bộ từ 2000 đến 2015 so với cả nước có giảm nhưng luôn chiếm trên 50% diện tích trồng cao su của cả nước.