intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh

Chia sẻ: Phong Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

48
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh

Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Nai<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I<br /> <br /> Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh<br /> <br /> Môn Toán – Lớp 12<br /> <br /> (Đề kiểm tra gồm 2 trang)<br /> <br /> Năm học 2017 – 2018<br /> <br /> Mã đề test<br /> <br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> Câu 1. Cho hàm số y = − x3 + 3 x2 + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Hàm số đồng đồng biến khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).<br /> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).<br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2).<br /> D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 2).<br /> Lời giải.<br /> Ta có y0 = −3 x2 + 6 x, y0 = 0 ⇔ x = 0, x = 2.<br /> Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) và nghịch biến trên các khoảng (−∞; 0), (2; +∞).<br /> Chọn đáp án C<br /> p<br /> <br /> Câu 2. Hàm số y = 1 − x2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?<br /> A. (−1; 0).<br /> <br /> B. (0; +∞).<br /> <br /> C. (0; 1).<br /> <br /> D. (−∞; 0).<br /> <br /> Lời giải.<br /> TXĐ: D = [−1; 1].<br /> Ta có y0 = p<br /> <br /> −x<br /> <br /> 1 − x2<br /> <br /> , ∀ x ∈ (−1; 1), y0 = 0 ⇔ x = 0.<br /> <br /> Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 0), nghịch biến trên khoảng (0; 1).<br /> Chọn đáp án A<br /> Câu 3. Tìm tất cả giá trị m để hàm số y =<br /> A. −3 < m < 3.<br /> <br /> B. m 6 −4.<br /> <br /> mx + 9<br /> nghịch biến trên khoảng (−2; 4).<br /> x+m<br /> C. 2 < m < 3.<br /> D. 2 6 m < 3.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 4. Hàm số y =<br /> A. ycđ = 5.<br /> <br /> x − x+4<br /> có giá trị cực đại bằng<br /> x−1<br /> B. ycđ = 3.<br /> C. ycđ = −1.<br /> <br /> D. ycđ = −3.<br /> <br /> Lời giải.<br /> x2 − 2 x − 3 0<br /> , y = 0 ⇔ x = −1, x = 3.<br /> ( x − 1)2<br /> Từ đó, suy ra ycđ = y(−1) = −3.<br /> <br /> Ta có y0 =<br /> <br /> Chọn đáp án D<br /> Câu 5. Tìm tham số m để các điểm cực trị của hàm số y =<br /> <br /> ¡<br /> ¢<br /> x3<br /> − 2 mx2 + 4 m2 − 1 x + 1 đều nằm<br /> 3<br /> <br /> trong khoảng (−5; 3).<br /> A. −2 < m < 1.<br /> <br /> B. −2 < m < 2.<br /> <br /> C. −3 < m < 1.<br /> <br /> D. −3 < m < 2.<br /> <br /> Lời giải.<br /> Để ý phương trình y0 = 0 có hai nghiệm x = 2m − 1 và x = 2m + 1. Chọn đáp án A<br /> Câu 6. Gọi A , B, C là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x4 − 2 x2 + 2. Diện tích của tam giác<br /> ABC là<br /> <br /> 1<br /> <br /> A. 2.<br /> <br /> B. 1 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) =<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> A. .<br /> <br /> p<br /> 3.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. .<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> +<br /> trên khoảng (0; 1) là<br /> x 1− x<br /> <br /> B. 9.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 1.<br /> p<br /> <br /> p<br /> <br /> Câu 8. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 − x+ 1 + x.<br /> Giá trị của M 2 + m2 là<br /> p<br /> <br /> A. 2 + 2.<br /> <br /> p<br /> <br /> B. 6.<br /> <br /> C. 6 + 2 2.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 9.<br /> Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật nội tiếp trong nửa đường tròn<br /> <br /> Q<br /> <br /> P<br /> <br /> có bán kính 10 cm, biết một cạnh của hình chữ nhật nằm dọc theo đường<br /> kính của nửa đường tròn.<br /> A. 80 cm2 .<br /> <br /> B. 100 cm2 .<br /> <br /> Lời giải.<br /> <br /> C. 160 cm2 .<br /> <br /> D. 200 cm2 .<br /> <br /> M<br /> <br /> p<br /> <br /> Đặt NP = x, ta có MN = 2ON = 2 100 − x2 . Diện tích hình chữ nhật MNPQ là<br /> S = MN · NP = 2 x<br /> <br /> p<br /> <br /> 100 − x2 6 x2 + 100 − x2 = 100.<br /> <br /> p<br /> <br /> Dấu “=” xảy ra khi x = 5 2. Vậy max S = 100 cm2 . Chọn đáp án B<br /> Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới.<br /> x<br /> <br /> −∞<br /> <br /> f 0 ( x)<br /> <br /> +∞<br /> <br /> −1<br /> +<br /> <br /> +<br /> +∞<br /> <br /> −2<br /> <br /> f ( x)<br /> −2<br /> <br /> −∞<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1, tiệm cận ngang y = −2.<br /> B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y = −1, tiệm cận ngang x = −2.<br /> C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1, không có tiệm cận ngang.<br /> D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = −2, không có tiệm cận đứng.<br /> Lời giải.<br /> Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:<br /> Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = −1, tiệm cận ngang y = −2. Chọn đáp án A<br /> Câu 11. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =<br /> A. ba.<br /> <br /> B. hai.<br /> <br /> 1<br /> <br /> x2 − x<br /> <br /> C. một.<br /> <br /> 2<br /> <br /> là<br /> D. không.<br /> <br /> O<br /> <br /> N<br /> <br /> Câu 12. Hàm số y = 2 x3 − 3 x2 + 1 có đồ thị là hình nào trong các hình dưới đây?<br /> y<br /> y<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> A.<br /> <br /> y<br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> <br /> −1 O<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> y<br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> −1<br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> <br /> −1<br /> <br /> −3<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 13. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có bảng biến thiên như hình dưới.<br /> x<br /> <br /> −∞<br /> <br /> f 0 ( x)<br /> f ( x)<br /> <br /> 0<br /> <br /> −1<br /> −<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> +∞<br /> <br /> 0<br /> <br /> +∞<br /> <br /> 1<br /> −<br /> <br /> 0<br /> <br /> +∞<br /> <br /> 1<br /> −1<br /> <br /> +<br /> <br /> −1<br /> <br /> Khi đó, giá trị của b là<br /> A. b = −2.<br /> <br /> B. b = 2.<br /> <br /> C. b = −4.<br /> <br /> D. b = 4.<br /> <br /> Câu 14. Gọi A và B là các giao điểm của đường thẳng d : y = x − 4 và đồ thị của hàm số<br /> −x + 3<br /> . Độ dài của đoạn thẳng AB là<br /> x+1<br /> p<br /> A. 8.<br /> B. 8.<br /> <br /> y=<br /> <br /> C. 64.<br /> <br /> p<br /> <br /> D. 4 2.<br /> <br /> Câu 15. Các giá trị của m để phương trình x3 − 3 x + 1 − m = 0 có một nghiệm thực duy nhất<br /> là<br /> A. m < −1 hoặc m > 3. B. m = −1 hoặc m = 3. C. −1 < m < 3.<br /> <br /> D. −1 6 m 6 3.<br /> <br /> Câu 16. Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 − 2 x2 − 1 song song với trục hoành là<br /> A. một.<br /> <br /> B. hai.<br /> <br /> C. ba.<br /> <br /> D. không.<br /> <br /> Câu 17. Số mặt phẳng đối xứng của hình lập phương là<br /> A. ba.<br /> <br /> B. sáu.<br /> <br /> C. chín.<br /> <br /> D. mười hai.<br /> <br /> Câu 18. Tổng số cạnh của khối lập phương và khối bát diện đều là<br /> A. 18.<br /> <br /> B. 36.<br /> <br /> C. 24.<br /> 3<br /> <br /> D. 42.<br /> <br /> Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A , AC = a, BC = 2a. Cạnh bên S A<br /> vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) và góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng ( ABC ) bằng 60◦ .<br /> Tính thể tíchpV của khối chóp.<br /> <br /> p<br /> a3 3<br /> B. V =<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 3 a3 3<br /> .<br /> A. V =<br /> 2<br /> <br /> p<br /> a3 3<br /> C. V =<br /> .<br /> 6<br /> <br /> D. V =<br /> <br /> 3 a3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 6a3 và đáy ABCD là hình bình hành. Tam<br /> giác S AC là tam giác đều cạnh a. Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (S AC ).<br /> p<br /> <br /> p<br /> <br /> p<br /> <br /> B. d = 12a 3.<br /> <br /> A. d = 24a 3.<br /> <br /> C. d = 4a 3.<br /> <br /> D. d = 4a.<br /> <br /> Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a; góc tạo bởi mặt phẳng (SBC )<br /> và mặt phẳng đáy bằng 45◦ . Thể tích khối chóp S.ABC là<br /> A.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 8<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3 a3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 24<br /> <br /> Câu 22. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh<br /> AB, BC , CD , D A . Gọi V , V1 lần lượt là thể tích của khối chóp S.MNPQ và S.ABCD . Tỉ số<br /> <br /> V<br /> V1<br /> <br /> là<br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 6<br /> <br /> B. .<br /> <br /> A. .<br /> <br /> C. .<br /> <br /> 1<br /> 8<br /> <br /> D. .<br /> p<br /> <br /> Câu 23. Thể tích của khối lập phương ABCD.A 0 B0 C 0 D 0 có AC 0 = 3a 3 là<br /> A. a3 .<br /> <br /> B. 9a3 .<br /> <br /> C. 27a3 .<br /> <br /> D. 18a3 .<br /> <br /> Câu 24. Tính thể tích V của khối<br /> a.<br /> p lăng trụ tam giác 3đều<br /> p có tất cả các cạnh 3bằng<br /> p<br /> 3<br /> 3<br /> a 3<br /> a 3<br /> a 3<br /> a<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> A. .<br /> 6<br /> <br /> 12<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> 4<br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 25. Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và<br /> BD . Thể tích khối tứ diện O A 0 D 0 D là<br /> a3<br /> a3<br /> A. .<br /> B. .<br /> 6<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 24<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 12<br /> <br /> ĐÁP SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM<br /> 1 C<br /> <br /> 4 D<br /> <br /> 7 B<br /> <br /> 10 A<br /> <br /> 13 C<br /> <br /> 16 B<br /> <br /> 19 B<br /> <br /> 22 A<br /> <br /> 2 A<br /> <br /> 5 A<br /> <br /> 8 B<br /> <br /> 11 A<br /> <br /> 14 A<br /> <br /> 17 C<br /> <br /> 20 B<br /> <br /> 23 C<br /> <br /> 3 D<br /> <br /> 6 B<br /> <br /> 9 B<br /> <br /> 12 B<br /> <br /> 15 A<br /> <br /> 18 C<br /> <br /> 21 D<br /> <br /> 24 D<br /> <br /> 4<br /> <br /> 25 D<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0