Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
lượt xem 1
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357 sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 357
- TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 10 THPT PHÂN BAN Năm học: 2016 – 2017 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: HÓA 10 (KHTN) Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị: Họ và tên: ......................................................Lớp:....... Mã đề: 357 (Đề gồm 04 trang) A. Trắc nghiệm ( 4 điểm: 16 câu) 01. 05. 09. 13. 02. 06. 10. 14. 03. 07. 11. 15. 04. 08. 12. 16. Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. proton và nơtron. C. electron và nơtron B. proton và electron. D. proton, nơtron, electron. Câu 2: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm ( 1327 Al ) lần lượt là A. 13 và 13. B. 13 và 14. C. 13 và 27. D. 14 và 13. Câu 3: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A.điện tích hạt nhân B.số khối C.số nơtron D.số nơtron và số electron Câu 4: Kí hiệu nguyên tử biểu hiện đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết: A.số khối A B.số hiệu nguyên tử Z C.nguyên tử khối của nguyên tử D.số khối A và số hiệu nguyên tử Z Câu 5: Nguyên tử X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p63d64s2. Số electron trên lớp M là: A 2 B 4 C 8 D. 14 Câu 6: Lớp electron L có tối đa bao nhiêu electron: A. 8 electron B. 18 electron C. 2 electron D. 32 electron Câu 7: Nguyên tử 168O có số electron được phân bố vào thứ tự các lớp là: A. 2/4/2 B. 2/8/6 C. 2/8/4/2 D. 2/6 1
- Câu 8: Nguyên tử 23Na có cấu hình electron: 1s22s22p63s1. Hạt nhân của Na có: A. 11p, 23n. B. 11p,12n. C. 23p, 11n. D. 23p, 12n Câu 9: Công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi nhôm (hóa trị III) và lưu huỳnh (hóa trị II) là: A. AlS B. Al3S2 C. Al2S3 D. Al3S Câu 10: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi magie và nhóm nitrat (NO3 ) là: A. Mg(NO3)2 B. Mg(NO3)3 C. Mg3NO3 D. MgNO3 Câu 11: Trong 400ml dung dịch KOH có 0,2 mol KOH. Nồng độ mol của dung dịch KOH là: A. 0,2M B. 0,08M C. 2M D. 0,5M Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 1,2g Mg vào dung dịch HCl 0,4M. Thể tích dung dịch HCl tối thiểu cần dùng là (Mg =24) A. 125ml B. 500ml C. 200ml D. 250ml Câu 13: Hoà tan 15,15 gam hỗn hợp Zn, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 10,08 lít khí H2 (đktc) và ddC. Tính khối lượng muối có trong ddC: (Zn =65, Al = 27, Cl =35,5. H=1) A. 48g B. 31,125g C. 47,1g D. 35,58g Câu 14: Trong tự nhiên, bạc có 2 đồng vị là 109Ag ( chiếm 44%) và AAg. Biết khối lượng nguyên tử trung bình của Ag là 107,88. Số khối A của đồng vị thứ 2 là: A. 105 B. 106 C. 107 D. 108 Câu 15: Nguyên tử nguyên tố M có tổng số hạt là 180, trong đó hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. Điện tích hạt nhân là: A.74 B. 35 C. 53 D. 53+ Câu 16: Đồng vị nào của X có tỉ lệ giữa số hạt proton và số hạt nơtron là 7/8: A. 58X B. 60X C. 61X D. 62X I. Tự luận (6 điểm): Câu I (4 điểm): 1. Giải thích kí hiệu: 1939 K , 1531P .............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 2. Nguyên tử natri có 11p và số khối là 23 2
- a) Viết ký hiệu nguyên tử b) Cho biết số nơtron và tỉ lệ hạt P/N .............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 3. Cho nguyên tử của các nguyên tố lần lượt có số hiệu nguyên tử (Z) là: 7; 12. a) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố trên. b) Cho biết các nguyên tố đó là kim loại, phi kim hay khí hiếm? .............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 4. Cho nguyên tử có cấu hình electron:1s22s22p4 a) Xác định loại nguyên tố (s, p, d, f) b) Cho biết tổng số e trên phân lớp s. .............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 5. Tính khối lượng tương đối của một nguyên tử photpho (gồm 15 proton, 16 notron, 15 electron) .............................................................................................................................. ............................................................................................................................. Câu II (2 điểm): 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 hạt. Trong đó, số hạt proton ít hơn số hạt nơtron là 1 hạt.Viết cấu hình electron của X. .............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 3
- .............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 2. Hòa tan hoàn toàn một mảnh magie nặng 3,648 gam (trong đó có 3 loại đồng vị 1224 Mg (79%) , 1225 Mg (10%) và 1226 Mg ) vào 200g dung dịch H2SO4 loãng. Tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu được. ( S = 32; H =1; O =16) .............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. 4
- .............................................................................................................................. ............................................................................................................................. ............................................................................................................................. .............................................................................................................................. 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 134
4 p | 87 | 4
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 295
5 p | 72 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 82 | 2
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 168
5 p | 84 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 012
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
5 p | 52 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 71 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 357
5 p | 54 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
7 p | 61 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
6 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
6 p | 50 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 628
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
4 p | 107 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209
4 p | 69 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 570
4 p | 65 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 329
5 p | 60 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 152
4 p | 58 | 1
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 132
6 p | 55 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn