intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 485

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

18
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 485 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - PTDTNT THCS vàTHPT Krông Nô - Mã đề 485

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG PTDTNT THCS VÀ THPT MÔN: Địa lí 12. KRÔNG NÔ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể giao đề). ____________________ Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1:  Ý nào sau đây  không đúng  với đặc điểm tự  nhiên và tài nguyên thiên nhiên của  vùng duyên hải Nam Trung Bộ? A. Lãnh thổ hẹp ngang, đồng bằng nhỏ hẹp. B. Nhiều tiềm năng để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. C. Có nhiều khoáng sản. D. Có nhiều bán đảo, vũng vịnh, bãi biển đẹp. Câu 2: Điểm nào sau đây không đúng đối với việc khai thác tài nguyên sinh vật biển và  hải đảo? A. Tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ. B. Tránh khai thác quá mức các đối tượng đánh bắt có giá trị kinh tế cao. C. Hạn chế việc đánh bắt xa bờ để tránh thiệt hại do bão gây ra. D. Cấm sử dụng các phương tiện đánh bắt có tính chất hủy diệt nguồn lợi. Câu 3: Cho bảng số liệu sau:  Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005 (nghìn ha) Trung du và miền  Cả nước Tây Nguyên núi Bắc Bộ Cây công nghiệp lâu năm 1633.6 91.0 634.3 Cà phê 497.4 3.3 445.4 Chè 122.5 80.8 27.0 Cao su 482.7 ­ 109.4 Các cây khác 531.0 7.7 52.5 Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm  ở  Tây Nguyên gấp mấy lần Trung du và   miền núi Bắc Bộ? A. 6,97. B. 9,67. C. 7,96. D. 6,8. Câu 4: Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của những dân tộc ít người   nào? A. Thái, Vân Kiều, Dao. B. Tày, Nùng, M'nông. C. Tày, Nùng, Mông. D. Tày, Ba Na, Hoa. Câu 5: Các nhà máy nhiệt điện nào ở Đông Nam Bộ hoạt động chủ yếu dựa vào nhiên liệu   khí tự nhiên? A. Bà Rịa, Phú Mĩ. B. Thủ Đức, Phú Mĩ. C. Bà Rịa, Hiệp Phước. D. Thủ Đức, Hiệp Phước. Câu 6: Bãi biển nào sau đây được tạp chí kinh tế hàng đầu của Mỹ ­ Forbes bình chọn là  một trong 6 bãi biển quyến rũ nhất hành tinh? A. Nha Trang – Khánh Hòa. B. Chân Mây – Thừa Thiên ­ Huế. C. Mỹ Khê – Đà Nẵng. D. Thiên Cầm – Hà Tĩnh.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 485
  2. Câu 7: Vùng Bắc Trung Bộ chiếm bao nhiêu % diện tích tự nhiên của cả nước? Biết vùng   có diện tích tự nhiên là 51,5 nghìn km2. A. 16,5%. B. 15,6%. C. 13,4%. D. 7,1%. Câu 8: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang khoáng sản, cho biết tỉnh nào của vùng duyên   hải Nam Trung Bộ có trữ lượng lớn cát làm thủy tinh? A. Bình Thuận. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Khánh Hòa. Câu 9: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm? A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư. B. Có tỉ  trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ  phát triển nhanh cho cả  nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác. C. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra   toàn quốc. D. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và có ranh giới không thay đổi theo thời  gian. Câu 10: Điểm nào sau đây không đúng với điều kiện kinh tế ­ xã hội của Tây Nguyên? A. Địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người. B. Có nhiều lao động lành nghề, cán bộ khoa học kĩ thuật. C. Là vùng thưa dân nhất nước ta. D. Mức sống của nhân dân còn thấp, tỉ lệ chưa biết chữ còn cao. Câu 11: Những huyện nào nằm trong khu vực có địa hình cao nhất tỉnh Đắk Nông? A. Krông Nô, Cư Jút, Đắk Mil, Đắk Song. B. Đắk Rlấp, Tuy Đức, Gia Nghĩa, Đắk Song. C. Đắk Glong, Gia Nghĩa, Đắk Mil, Đắk Song. D. Đắk Rlấp, Đắk Glong, Gia Nghĩa, Đắk Song. Câu 12: Phần đất nào ở đồng bằng sông Cửu Long nằm ngoài phạm vi tác động của sông   Tiền, sông Hậu? A. Tứ giác Long Xuyên. B. Đồng Tháp Mười. C. Đồng bằng Cà Mau. D. Rừng ngập mặn ven biển. Câu 13: Trữ năng thủy điện tương đối lớn của Tây Nguyên tập trung trên những sông nào? A. Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai. B. Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc. C. Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc. D. Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng. Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây  không phải của vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ. A. Xuân Thủy. B. Tam Đảo. C. Ba Bể. D. Xuân Sơn. Câu 15: Côn Đảo còn có tên gọi khác là gì? A. Cô Tô. B. Nam Du. C. Vân Đồn. D. Côn Sơn. Câu 16: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên ở Tây Nguyên là gì? A. Mùa khô kéo dài. B. Mùa đông lạnh và khô. C. Bão và trượt lở đất đá. D. Hạn hán và thời tiết thất thường. Câu 17: Huyện đảo Cô Tô thuộc tỉnh, thành phố nào của nước ta? A. Thanh Hóa. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ninh. Câu 18: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang dân số, cho biết quy mô dân số xếp theo tứ tự  giảm dần của các đô thị ở vùng đồng bằng sông Hồng. A. Hà Nội, Hưng Yên, Nam Định, Hải Dương. B. Hà Nội, Nam Định, Hải Dương, Hưng Yên.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 485
  3. C. Hà Nội, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định. D. Hà Nội, Hải Dương, Nam Định, Hưng Yên. Câu 19: Cây công nghiệp nào có ý nghĩa quan trọng nhất đối với Đông Nam Bộ? A. Dừa. B. Cao su. C. Chè. D. Cà phê. Câu 20: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của tỉnh Đăk Nông? A. Phía Tây giáp Bình Phước và Cam­pu­chia. B. Phía Đông Bắc giáp Gia Lai. C. Phía Bắc giáp Đắk Lắk. D. Phía Đông và Đông Nam giáp Lâm Đồng. Câu 21: Nhóm đất nào có diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất phèn. B. Đất mặn. C. Đất phù sa ngọt. D. Đất xám. Câu 22: Trong cơ cấu GDP của tỉnh Đắk Nông, ngành nào chiếm tỉ trọng 50,2%? A. Công nghiệp. B. Du lịch. C. Nông nghiệp. D. Dịch vụ. Câu 23: Các đảo nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ ? A. Cát Hải, Bạch Long Vĩ. B. Lý Sơn, Phú Quý. C. Vân Đồn, Vàm Cỏ. D. Côn Đảo, Cô Tô. Câu 24: Trong 3 vùng kinh tế trọng điểm, vùng nào có tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu  kinh tế cao nhất? A. Cả 3 vùng bằng nhau. B. Phía Nam. C. Phía Bắc. D. Miền Trung. Câu 25: Biện pháp nào sau đây có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở  Đồng bằng sông Hồng? A. Gia cố hệ thống đê. B. Khai hoang và cải tạo đất. C. Đẩy mạnh thâm canh. D. Xây dựng thủy lợi. Câu 26: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho tài nguyên rừng của Trung du và miền núi Bắc   Bộ bị suy thoái? A. Độ dốc của địa hình lớn. B. Khí hậu toàn cầu nóng dần lên. C. Lượng mưa ngày càng giảm sút. D. Nạn du canh, du cư. Câu 27: Tỉnh nào sau đây là trung tâm kinh tế  ­ chính trị  và du lịch của Đồng bằng sông  Cửu Long? A. Hậu Giang. B. Cần Thơ. C. Cà Mau. D. Vĩnh Long. Câu 28: Toàn tỉnh Đắk Nông có bao nhiêu dân tộc? A. 41. B. 42. C. 39. D. 40. Câu 29: Bò sữa được nuôi nhiều ở tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Cao Bằng. B. Bắc Kạn. C. Lai Châu. D. Sơn La. Câu 30: Nhà máy thép liên hợp Formosa đã được kí kết xây dựng vào tháng 5 – 2007 thuộc  tỉnh nào? A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Nghệ An. D. Hà Tĩnh. Câu 31: Vùng Bắc Trung Bộ gồm những tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên ­ Huế. B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Ninh Bình, Thừa Thiên ­ Huế. C. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Nam, Thừa Thiên ­ Huế.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 485
  4. D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Ngãi, Thừa Thiên ­ Huế. Câu 32: Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. Long An. B. Bến Tre. C. Trà Vinh. D. An Giang. Câu 33: Tại sao sản lượng lương  thực bình quân đầu người ở đồng bằng sông Hồng thấp  hơn mức trung bình của cả nước? A. Người dân ít có kinh nghiệm và truyền thống canh tác. B. Dân số thuộc loại đông của cả nước. C. Diện tích đất canh tác khá hạn chế. D. Đất chuyên dùng và đất thổ cư có xu hướng giảm. Câu 34: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm các tỉnh, thành phố nào? A. Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đồng Nai, Bà Rịa ­ Vũng Tàu, Bình Dương, Tây  Ninh, Long An, Tiền Giang. B. Thành phố  Hồ  Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa ­ Vũng Tàu, Bình Dương, Ninh Thuận,  Long An, Tiền Giang. C. Thành phố  Hồ  Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa ­ Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước,   Tây Ninh, Long An, Tiền Giang. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bà Rịa ­ Vũng Tàu, Bình Dương, Tây Ninh, Long   An, Tiền Giang, Bến Tre. Câu 35: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang Du lịch, Vườn Quốc gia Cát Tiên thuộc tỉnh,   thành phố nào của Đông Nam Bộ? A. Bình Phước. B. TP. Hồ Chí Minh. C. Đồng Nai. D. Tây Ninh. Câu 36: Tỉ lệ diện tích tự nhiên và dân số của vùng đồng bằng sông Hồng trong tổng diện   tích tự nhiên và dân số nước ta năm 2006 lần lượt là bao nhiêu? A. 13,4% và 10,5%. B. 30,5% và 14,2%. C. 4,5% và 21,6%. D. 15,6% và 12,7%. Câu 37: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là  do nguyên nhân nào sau đây? A. Dải đồng bằng hẹp ven biển. B. Dãy núi Hoành Sơn. C. Dãy núi Bạch Mã. D. Dãy núi Trường Sơn Bắc. Câu 38: Huyện đảo nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Phú Quý. B. Côn Đảo. C. Vân Đồn. D. Phú Quốc. Câu 39: Cảng nước sâu nào sau đây không thuộc địa phận miền Trung? A. Nghi Sơn. B. Vũng Áng. C. Dung Quất. D. Vũng Tàu. Câu 40: Tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung? A. Quảng Trị. B. Huế. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục phát hành từ năm 2009 đến năm 2016.                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0