intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 209

Chia sẻ: Nhat Nhat | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

33
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 209 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2016-2017 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 209

  1. UBND HUYỆN YÊN LẠC KIỂM TRA HỌC KỲ II CHƯƠNG TRÌNH GDTX CẤP THPT  TRUNG TÂM GDNN­GDTX NĂM HỌC 2016­2017 MÔN: Sinh; LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi  209 Họ, tên thí sinh:...............................................................Số báo danh:............................. I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trạng thái cân bằng của quần thể đạt được khi A. có hiện tượng ăn lẫn nhau. B. tự điều chỉnh. C. số lượng cá thể ổn định và cân bằng với nguồn sống của môi trường. D. số lượng cá thể nhiều thì tự chết. Câu 2: Sự xuất hiện loài người tương ứng với: A. Đại Nguyên Sinh. B. Đại Tân Sinh. C. Đại Cổ Sinh. D. Đại Trung Sinh Câu 3: Bầu khí quyển nguyên thủy của trái đất có hỗn hợp các chất khí sau ngoại trừ: A. CH4. B. Hydrô. C. Oxy. D. Hơi nước. Câu 4: Vi khuẩn lam và nốt sần rễ cây họ đậu là quan hệ A. Hội sinh B. Cộng sinh C. Hợp tác D. Cạnh tranh Câu 5: Giới hạn sinh thái là A. Khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể sống tồn tại và phát triển ổn định theo thời  gian B. Khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi C. Khoảng cực thuận, ở đó loài sống thuận lợi nhất D. Khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối  thiểu Câu 6: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái A. Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật B. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp, hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật C. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật D. Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật Câu 7: Các nhân tố chủ yếu làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể là do: A. Quá trình đột biến và giao phối. B. Sự cách ly, và giao phối. C. Quá trình chọn lọc tự nhiên. D. Cách ly và chọn lọc tự nhiên Câu 8: Khoảng giới hạn sinh thái cho cá rô phi ở Việt nam là A. 5,60C­ 420C B. 5,00C­ 400C C. 5,60C­ 400C D. 5,00C­ 420C Câu 9: Tiến hoá nhỏ là quá trình A. Hình thành các nhóm phân loại trên loài. B. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình. C. Biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới D. Biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. Câu 10: Sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật chịu sự tác động của các nhân tố A. Phân li tính trạng, thích nghi, chọn lọc tự nhiên B. Thường biến, đột biến, chọn lọc tự nhiên.                                                Trang 1/2 ­ Mã đề thi 209
  2. C. Phân ly tính trạng, đột biến, chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên. Câu 11: Biến động nào sau đây là biến động theo chu kỳ A. ếch nhái có nhiều vào mùa mưa B. số lượng chim, bò sát giảm mạnh sau những trận lũ lụt. C. số lượng bò sát giảm vào những năm có mùa đông giá rét. D. nhiều sinh vật rừng bị chết do cháy rừng. Câu 12: Theo quan niệm của Đacuyn, sự  hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài  xuất phát từ một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình A. Phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo B. Tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật C. Phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên D. Phát sinh các biến dị cá thể Câu 13: Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là A. Giao phối B. Quá trình đột biến NST C. Đột biến D. Quá trình giao phối Câu 14: Theo quan niệm hiện đại 4 nhân tố chi phối quá trình tiến hóa của sinh giới là: A. Đột biến, Giao phối, Chọn lọc tự nhiên, Phân li tính trạng B. Đột biến, Giao phối, Chọn lọc tự nhiên, di ­ nhập gen. C. Biến dị, Di truyền, Chọn lọc tự nhiên, di ­ nhập gen, Cách ly sinh sản. D. Biến dị, Di truyền, Chọn lọc tự nhiên, di ­ nhập gen, Phân li tính trạng. Câu 15: Giai đoạn tiến hóa hóa học trong quá trình hình thành sự  sống trên trái đất đã được chứng  minh trong phòng thí nghiệm bởi: A. Miller và Lamac B. Urey và   Miller. C. A.I.Oparin và Lamac D. Urây và Lamac. II. TỰ LUẬN Câu 1: Phân biệt tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn về nội dung, quy mô thời gian và phương pháp nghiên   cứu? Câu 2: Diễn thế sinh thái là gì? Có mấy loại diễn thế sinh thái? Phân biệt? Câu 3: Nêu khái niệm quần thể sinh vật? Trình bày mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể? Lấy ví   dụ? ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 2/2 ­ Mã đề thi 209
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0