intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 104

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 104 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 104

SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT<br /> LƯƠNG NGỌC QUYẾN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018- 2019<br /> Môn: HOÁ HỌC- LỚP 11<br /> Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Mã đề 104<br /> Họ và tên học sinh:…………......……………SBD: …………....... Phòng: ………<br /> Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; O = 16; C= 12; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;<br /> N = 14; P= 31; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65.<br /> Chú ý: Học sinh GHI MÃ ĐỀ kẻ bảng sau vào giấy kiểm tra, chọn một đáp án đúng và trả lời phần trắc<br /> nghiệm theo mẫu:<br /> Câu hỏi<br /> Đáp án<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 ĐIỂM, từ câu 1- 18)<br /> Câu 1: Cho 2 phản ứng hoá học sau<br /> ( 1). 2NH3 + H2SO4  (NH4)2SO4;<br /> ( 2). 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2<br /> Trong 2 phản ứng hoá học trên, NH3 lần lượt thể hiện tính chất là<br /> A. Tính axit và tính bazơ.<br /> B. Tính khử và tính oxi hoá.<br /> C. Tính bazơ và tính khử.<br /> D. Tính oxi hoá và tính bazơ.<br /> Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 19,5 gam kim loại R vào dung dịch HNO3 dư thì thu được 4,48 lít khí NO (ở<br /> đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Vậy R là kim loại nào sau đây?<br /> A. Cu.<br /> B. Zn.<br /> C. Fe.<br /> D. Mg.<br /> Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?<br /> A. C2H5OH.<br /> B. HClO.<br /> C. CH3COOH.<br /> D. NaCl.<br /> Câu 4: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất<br /> tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là<br /> A. H2O rắn.<br /> B. SO2 rắn.<br /> C. CO2 rắn.<br /> D. CO rắn.<br /> Câu 5: Sự điện li là quá trình<br /> A. phân li các chất trong nước ra ion.<br /> B. hòa tan một chất vào nước.<br /> C. phân hủy các chất.<br /> D. trao đổi ion trong dung dịch.<br /> Câu 6: Cho các phản ứng sau:<br /> (1) Ca(OH)2 + Na2CO3 →<br /> (4) (NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 →<br /> (2) Ca(HCO3)2 + NaOH →<br /> (5) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 →<br /> (3) Na2CO3 + CaCl2 →<br /> (6) K2CO3 + Ca(NO3)2 →<br /> Có bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là: Ca2+ + CO32-→ CaCO3 ↓<br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 7: Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có<br /> nhỏ vài giọt phenolphtalein.<br /> <br /> Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:<br /> A. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím.<br /> B. Nước phun vào bình và không có màu.<br /> C. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng.<br /> D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.<br /> Trang 1/2 - Mã đề thi 104<br /> <br /> Câu 8: Một dung dịch có 0,4 mol Na+, x mol Ca2+ và 0,6 mol Cl–. Cô cạn dung dịch trên thì tổng khối<br /> lượng muối khan thu được là<br /> A. 34,5 gam<br /> B. 40 gam.<br /> C. 38,5 gam<br /> D. 45,6 gam<br /> Câu 9: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3,<br /> NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được<br /> kết quả sau:<br /> Chất<br /> X<br /> Y<br /> Z<br /> T<br /> Dung dịch Ba(OH)2<br /> Kết tủa trắng<br /> Khí mùi khai<br /> Không hiện<br /> Kết tủa trắng,<br /> tượng<br /> khí mùi khai<br /> Nhận xét nào sau đây là đúng?<br /> A. T là dung dịch NaNO3.<br /> B. Y là dung dịch NH4NO3.<br /> C. X là dung dịch (NH4)2CO3<br /> D. Z là dung dịch NaHCO3.<br /> Câu 10: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?<br /> A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.<br /> B. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.<br /> C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.<br /> Câu 11: Cho 28 gam KOH vào 200 ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào thu được sau phản ứng?<br /> A. K3PO4.<br /> B. K2HPO4 và K3PO4.<br /> C. KH2PO4 và K2HPO4.<br /> D. K2HPO4.<br /> Câu 12: Cho cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố photpho 1s22s22p63s23p3. Vị trí của photpho<br /> trong bảng tuần hoàn là<br /> A. chu kỳ 3; nhóm IVA.<br /> B. chu kỳ 3; nhóm VB.<br /> C. chu kỳ 3; nhóm IIIA .<br /> D. chu kỳ 3; nhóm VA.<br /> Câu 13: Cho 11,2 lít khí CO (đktc) qua ống sứ chứa m gam CuO đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra<br /> hoàn toàn, khí thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Vậy m có<br /> giá trị là<br /> A. 16,7 gam.<br /> B. 48 gam .<br /> C. 12 gam.<br /> D. 24 gam.<br /> Câu 14: Công thức hóa học của urê là<br /> A. (NH4)2CO3.<br /> B. NH4HCO3.<br /> C. (NH2)2CO.<br /> D. NH4NO3.<br /> Câu 15: Phản ứng nào HNO3 thể hiện tính oxi hóa?<br /> A. HNO3 + Fe(OH)3.<br /> B. HNO3 + Fe3O4.<br /> C. HNO3 + NaOH.<br /> D. HNO3 + Fe2O3.<br /> Câu 16: Kim loại nào sau đây thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?<br /> A. Fe.<br /> B. Ag.<br /> C. Zn.<br /> D. Cu.<br /> Câu 17: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi<br /> A. chất phản ứng là các chất điện li mạnh.<br /> B. sản phẩm tạo màu.<br /> C. chất phản ứng là các chất dễ tan.<br /> D. sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.<br /> Câu 18: Dung dịch KOH 0,001M có pH là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 11.<br /> D. 10.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> II/ TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)------------------------------------------<br /> <br /> Bài 1.(1,5 điểm) Hoàn thành phương trình dạng phân tử của các phản ứng hóa học sau:<br /> a. (NH4)2SO4 + KOH <br />  NH3 ↑ + .... + .....<br /> b. Na2CO3 + .... <br />  CO2 + ... + ...<br /> c. K3PO4 + ... <br />  Ag3PO4↓ +....<br /> Bài 2. (2,5 điểm) Cho 3,04 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng<br /> 1M (axit dư) thu được 0,896 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch A. Mặt khác cũng cho<br /> 3,04 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí. Các thể tích khí trên đo ở điều<br /> kiện tiêu chuẩn.<br /> 1. Tính tỉ lệ % về khối lượng của mỗi kim loại trong X và thể tích V.<br /> 2. Dùng 200 ml dung dịch NaOH để phản ứng hết với các chất trong A.Tính nồng độ mol/l dung<br /> dịch NaOH đã dùng.<br /> ----------- HẾT ---------Học sinh không được sử dụng tài liệu.<br /> Trang 2/2 - Mã đề thi 104<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2