intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 201

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

30
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 201 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK1 môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Nguyễn Trãi - Mã đề 201

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI–BA ĐÌNH<br /> (Đề thi có 04 trang)<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2018-2019<br /> Môn thi: HOÁ HỌC 11 - Ban cơ bản A<br /> Thời gian làm bài: 45 phút.<br /> <br /> Mã đề: 201<br /> Họ và tên:……………………………………………………………….<br /> Điểm<br /> Lớp:……………………………………………………………………..<br /> Cho biết: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;<br /> K= 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137.<br /> Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)<br /> Câu 1: Cho 0,003 mol H3PO4 tác dụng vừa đủ với 10 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lít, thu được<br /> 0,003 mol muối trung hòa. Giá trị của a là<br /> A. 0,09.<br /> B. 0,10.<br /> C. 0,01.<br /> D. 0,90.<br /> Câu 2: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,2 mol Ba2+ ; 0,2 mol Cl và a mol HCO3 . Đun dung dịch X<br /> đến cạn thu được hỗn hợp muối khan có khối lượng là<br /> A. 50,5 gam.<br /> B. 62,9 gam.<br /> C. 49,4 gam.<br /> D. 37,4 gam.<br /> Câu 3: Trong phản ứng hóa học nào sau đây cacbon chỉ thể hiện tính khử?<br /> t<br /> A. C + O2 <br />  CO2.<br /> <br /> xt,t<br /> B. C + 2H2 <br /> CH4.<br /> o<br /> <br /> o<br /> <br /> t<br /> t<br /> C. 3C + CaO <br /> D. 3C + 4Al <br />  CaC2 + CO.<br />  Al4C3.<br /> Câu 4: Cho 2,4 gam Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 (dư), thu được 0,56 lít khí X (sản<br /> o<br /> <br /> o<br /> <br /> 5<br /> <br /> phẩm khử duy nhất của N , ở đktc). Khí X là<br /> A. N2O.<br /> B. NO2.<br /> C. N2.<br /> D. NO.<br /> Câu 5: Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1),<br /> (2), (3).<br /> - Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V 1 lít khí NO.<br /> - Trộn 5 ml dung dịch (3) với 5 ml dung dịch (1), thêm bột Cu dư, thu được 1,5V 1 lít khí NO.<br /> - Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V 2 lít khí NO.<br /> Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều<br /> kiện. So sánh nào sau đây đúng?<br /> A. V2 = 2V1.<br /> B. 2V2 = V1.<br /> C. V2 = 3V1.<br /> D. 3V2 = 2V1.<br /> Câu 6: Hợp chất SiO2 tan được trong dung dịch nào sau đây?<br /> A. Dung dịch HCl.<br /> B. Dung dịch NaCl.<br /> C. Dung dịch KNO3. D. Dung dịch HF.<br /> Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm K và Ba vào một lượng nước dư, thu được dung dịch Y. Sục từ từ<br /> cho đến dư khí CO2 vào Y, số mol kết tủa BaCO3 phụ thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau:<br /> Số mol BaCO3<br /> 0,01<br /> 0,005<br /> 0<br /> <br /> 0,01<br /> <br /> 0,035<br /> <br /> Số mol CO2<br /> <br /> Khối lượng của K trong m gam X là<br /> A. 1,170 gam.<br /> B. 0,585 gam.<br /> C. 0,780 gam.<br /> Câu 8: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?<br /> A. HCl.<br /> B. C2H5OH.<br /> C. NaCl.<br /> o<br /> Câu 9: Ở 25 C, dung dịch nào sau đây có pH bằng 7?<br /> <br /> Trang 1/4 – Mã đề 201<br /> <br /> D. 1,560 gam.<br /> D. NaOH.<br /> <br /> A. Dung dịch H2SO4 0,05M.<br /> B. Dung dịch NaOH 0,1M.<br /> C. Dung dịch HCl 0,1M.<br /> D. Dung dịch NaCl 1M.<br /> Câu 10: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân AgNO3 là<br /> A. Ag, NO2, O2.<br /> B. Ag, NO, O2.<br /> C. Ag2O, NO2, O2.<br /> D. Ag2O, NO, O2.<br /> Câu 11: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố<br /> A. cacbon.<br /> B. kali.<br /> C. nitơ.<br /> D. photpho.<br /> Câu 12: Chất nào sau đây là muối axit?<br /> A. NaNO3.<br /> B. NaCl.<br /> C. K2CO3.<br /> D. KHSO4.<br /> Câu 13: Cho dung dịch CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được kết tủa màu<br /> A. đỏ.<br /> B. trắng.<br /> C. xanh.<br /> D. vàng.<br /> Câu 14: Trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l. Giá trị của<br /> a là<br /> A. 0,1.<br /> B. 0,2.<br /> C. 0,4.<br /> D. 0,3.<br /> Câu 15: Phương trình ion rút gọn của phản ứng hóa học xảy ra khi cho dung dịch NaOH tác dụng với<br /> dung dịch HCl là<br /> A. Na+ + H+ <br /> B. Na+ + Cl– <br />  NaH.<br />  NaCl.<br /> +<br /> –<br /> –<br /> –<br /> C. H + OH <br /> D. OH + Cl <br />  H2O.<br />  HClO.<br /> Câu 16: Khi ủ than tổ ong sinh ra khí độc (X), không màu, không mùi. Khí X là<br /> A. NO2.<br /> B. CO.<br /> C. O2.<br /> D. N2.<br /> Câu 17: Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?<br /> A. CO2.<br /> B. H3PO4.<br /> C. NH3.<br /> D. HNO3.<br /> Câu 18: Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?<br /> A. Ba2+, Ca2+, PO43–, SO42–.<br /> B. H+, Fe3+, OH–, NO3–.<br /> C. K+, Na+, OH–, Cl–.<br /> D. Ba2+, Ca2+, Cl–, CO32–.<br /> Câu 19: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:<br /> (a) Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3;<br /> (b) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đ c;<br /> (c) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước;<br /> (d) Cho P2O5 tác dụng với H2O.<br /> Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 20: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm?<br /> ®iÖn ph©n dung dÞch<br /> A. 2Cu(NO3)2 + 2H2O <br />  2Cu + O2 + 4HNO3<br /> B. 4NO2 + O2 + 2H2O <br />  4HNO3<br /> C. 3NO2 + H2O <br />  2HNO3 + NO<br /> t<br /> D. NaNO3 + H2SO4 <br />  NaHSO4 + HNO3<br /> o<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> Trang 2/4 – Mã đề 201<br /> <br /> Phần 2: Tự luận (5 điểm)<br /> Câu 1: (2,0 điểm) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của phản ứng hóa học xảy ra<br /> trong các thí nghiệm sau:<br /> a) Cho dung dịch CuSO4 tác dụng với dung dịch NaOH.<br /> b) Cho dung dịch NaH2PO4 tác dụng với dung dịch NaOH (dư).<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> <br /> Trang 3/4 – Mã đề 201<br /> <br /> Câu 2: (2,0 điểm) Cho 1,29 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2 O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch<br /> HNO3 1M, thu được 0,224 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).<br /> a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.<br /> b) Tính phần trăm khối lượng các chất trong X.<br /> c) Tính V.<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> Câu 3: (1,0 điểm) Để m gam bột sắt trong không khí một thời gian, thu được 12 gam hỗn hợp X gồm Fe,<br /> FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Cho X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư, thu được 2,24 lít khí NO (là sản<br /> phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính m.<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> .......................................................................................................................................................................<br /> -----------------------------------Hết--------------------------------------Lưu ý: Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn và các tài liệu khác.<br /> <br /> Trang 4/4 – Mã đề 201<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2