PHÒNG GD & ĐT TAM NÔNG TRƯỜNG THCS DỊ NẬU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn Mỹ Thuật lớp 8
Khổ giấy A4
I. ĐỀ BÀI: Em hãy vẽ một bài trang trí: Tạo dáng và trang trí mặt nạ II. HƯỚNG DẪN XẾP LOẠI: A.(9-10 điểm):
- Nội dung: Rõ đặc điểm hình dáng của mặt nạ - Hoạ tiết: Đẹp, phù hợp, có đường nét sinh động mang tính trang trí, có tính sáng tạo. - Bố cục: Cân đối, thể thức phù hợp với mặt nạ, có trọng tâm. - Màu sắc: Hài hoà, có chính phụ, có hoà sắc rõ ràng, phù hợp với đồ vật, trong sáng.
B.(7-8 điểm):
- Nội dung: Rõ đặc điểm hình dáng của mặt nạ. - Hoạ tiết: Đẹp, phù hợp, có tính trang trí, ít tính sáng tạo. - Bố cục: Cân đối, thể thức phù hợp với đồ vật, có trọng tâm. - Màu sắc: Hài hoà, có chính phụ, phù hợp với đồ vật, hoà sắc chưa rõ ràng.
C.(5-6 điểm):
- Nội dung: Rõ đặc điểm của đồ vật được trang trí, đúng loại hình. - Hoạ tiết: Phù hợp, chưa mang rõ tính trang trí, ít hoặc chưa có tính sáng tạo. - Bố cục: Cơ bản cân đối, có trọng tâm. - Màu sắc: Cơ bản hài hoà, chính phụ còn hạn chế, chưa tạo hoàsắc.
D.(Dưới 5 điểm):
- Nội dung: Chưa rõ đặc điểm của đồ vật được trang trí, chưa rõ loại
hình.
- Hoạ tiết: Chưa phù hợp, chưa mang tính trang trí, cẩu thả. - Bố cục: Chưa cân đối, chưa rõ trọng tâm. - Màu sắc: Chưa hài hoà, chưa thể hiện chính phụ, chưa biết tạo hoà
- Mục A,B,C: Đạt yêu cầu - Mục D: Không đạt yêu cầu
sắc. Ghi chú: TRƯỜNG THCS DỊ NẬU
Ngày ...... tháng ..... năm 2012 Người ra đề
Nguyễn Văn Thắng
THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2012- 2013 MÔN THI: MĨ THUẬT 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Họ và tên HS:……………………………. Lớp:……Trường THCS Thái Phiên Phòng thi số:……Số báo danh:………….. Số tờ giấy làm bài:…….. tờ.
MA TRẬN ĐỀ
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL TNKQ
TL
Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ Nhận thức thấp Nhận thức cao
Tên chủ đề
1. Sơ lược về mĩ thuật thời Lê.
-Biếtvài nét sơ lược về mĩ thuật thời Lê.
2 0,5 5 % Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2. Một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật thời Lê.
2 0,5 5 %
- Hiểu được vài nét sơ lược về mĩ thuật thời Lê. 1 0,25 0,25 % - Hiểu được một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật thời Lê. 1 0,25 0,25 % Hiểu được đặc điểm mĩ thuật Việt Điền đúng vài nét sơ lược mĩ thuật Điền đúng đặc điểm mĩ thuật Việt Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Sơ lược mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 - 1975. ( Điền 1 0,25 0,25 % - Biết được một số công trình tiêu biểu của mĩ thuật thời Lê. . 1 0,25 0,25 % Biết được vài nét Sơ lược mĩ thuật Việt
khuyết)
Nam giai đoạn 1954 - 1975. Nam giai đoạn 1954 - 1975. Nam giai đoạn 1954 - 1975.
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 0,25 0,25 0,25% 0,25 0,25 0,25% 0,25 0,25 0,25% 1 1 10 %
4. Một số tác giả, tác phẩm mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954- 1975. ( Nối A và B)
b.Biết được một số tác giả, tác phẩm mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954- 1975. Việt Nam giai đoạn 1954 - 1975. 0,25 0,25 0,25% c. Nối đúng tên tác giả, tác phẩm mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954- 1975.
a. Nắm được một số tác giả, tác phẩm mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954- 1975. d. Chọn được tên tác giả, tác phẩm mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954- 1975.
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 0,25 0,25 0,25% 0,25 0,25 0,25% 0,25 0,25 0,25% 0,25 0,25 0,25% 1 1 10 %
5. Trang trí mặt nạ.
Biết cách trang trí một mặt nạ theo yêu cầu.
Sắp xếp họa tiết cân đối, hài hòa và tô màu theo yêu cầu.
Số câu Số điểm Tỉ lệ % 0,5 5 50% 0,5 2 20% 1 7 70%
0,5 2 20% 2,5 1 10% 2,5 1 10% 0,5 0,5 5% 0,5 5 50% 0,5 0,5 5% 7 10 100%
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ
PHÒNG GD&ĐT TP. TAM KỲ TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN THI: MĨ THUẬT LỚP 8 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề).
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
* Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nghệ thuật kiến trúc thời Lê có những loại hình kiến trúc nào? (0,25
điểm)
A. Kiến trúc cung đình, kiến trúc chùa tháp.
B. Kiến trúc phật giáo, tượng.
C. Kiến trúc cung đình, kiến trúc tôn giáo.
D. Tượng, chạm khắc.
Câu 2: Nghệ thuật gốm thời Lê kế thừa tinh hoa của nghệ thuật gốm thời nào? (0,25 điểm)
A. Thời Nguyễn – Trần. B. Thời Lý – Nguyễn.
C. Thời Lý – Trần. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3: Công trình nào thuộc nền mĩ thuật thời Lê: (0,5 điểm)
A. Chùa Diên Hựu. B. Chùa Một Cột.
C. Chùa Keo. D. Tháp Bình Sơn.
Câu 4: Tượng “ Phật bà quan âm nghìn mắt nghìn tay” thuộc tỉnh nào? (0,25
điểm)
A. Quảng Bình. B. Quảng Trị.
C. Bắc Ninh. D. Vĩnh Phúc.
Câu 5: Điền vào chỗ chấm cho đúng: (1điểm)
Nền mĩ thuật Việt Nam phát triển cả chiều sâu lẫn chiều rộng, hình thành
................................ đông đảo các họa sĩ sáng tác. Về thể loại và ........................,
các họa sĩ đã nghiên cứu những chất liệu và cách diễn tả mới làm
................................. thêm cho nghệ thuật ..................................
Câu 6: Nối cột A và B cho đúng:
A B
a. Tát nước đồng chiêm. 1. Nguyễn Phan Chánh.
b. Kết nạp Đảng ở Điện Biên 2. Trần Văn Cẩn.
Phủ.
c. Chơi ô ăn quan. 3. Nguyễn Sáng.
d. Phố cổ. 4. Bùi Xuân Phái.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Em hãy trang trí một mặt nạ mà em thích. Họa tiết: tự chọn. Màu sắc: 4 đến 5 màu. Vẽ trên giấy A4.
PHÒNG GD&ĐT TP. TAM KỲ TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM MÔN: MĨ THUẬT 8 I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: C – 0,25 điểm
Câu 2: C – 0,25 điểm
Câu 3: C – 0,25 điểm
Câu 4: C – 0,25 điểm
Câu 5: Đội ngũ – 0,25 điểm, chất liệu – 0,25 điểm, phong phú – 0,25 điểm, dân
tộc - 0,25 điểm
Câu 6: a.2 – 0,25 điểm, b.3– 0,25 điểm, c.1– 0,25 điểm, d.4 – 0,25 điểm
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
- Chọn nội dung theo đúng yêu cầu ( kích thước, họa tiết). (1,5điểm)
- Bố cục cân đối hợp lí. (1,5 điểm)
- Màu sắc phù hợp. (2 điểm)
- Bài vẽ có sáng tạo phong phú. (1 điểm)
- Hoàn thiện bài theo đúng yêu cầu. (1 điểm)