TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ
5 :
−
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
1 2
−
là Câu 1: Kết quả của phép tính
5 − 2
1 10
5 − 10 −
A. D. B. −10 C.
20 140−
là Câu 2: Phân số tối giản của
2 14−
1 7−
10 70−
4 28−
A. B. C. D.
27 100
Câu 3: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là
A. 0,27 B. 2,7 C. 0,027 D. Kết quả khác.
%
Câu 4: Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là
200 42
%
A. 2000% B.
200 38
C. 5% D.
Câu 5: Điền dấu “x” vào ô thích hợp.
Khẳng định Đúng Sai
a. 3% của 97 là 29,1
2 5
b. của 40 là 16
5 6
c. của 36000 là 35 000
7 100
Đề số 1/lớp 6/kì 2
1
d. 0,07 = = 7%
−
−
Câu 6: Điền dấu thích hợp (> ; = ; < ) vào ô trống:
2 − 9
7 12
9 27
0 A.
B. (– 9 – 1007) . (– 2007 + 2) 0
C. 888 - ( - 2002 ) – 111 0
D. 0,07 7%
cOb kề bù với (cid:110) bOd biết (cid:110)cOb = 500 , thì (cid:110)bOd =......
Câu 7: Điền vào dấu (...) để được câu đúng
(cid:110)xOy .
a. Cho (cid:110)
1 2
b. Nếu On là tia phân giác của (cid:110)xOy thì (cid:110)xOn =.............=
c. Tam giác EAD là hình gồm ba đoạn thẳng EA, AD, DE khi ba điểm E, A, D
............
d. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng ......................
II. Tự luận (6 điểm)
1
0,5 :
−
+
Câu 8: (1,5 điểm) Tính:
3 4
1 2
5 12
a.
5 27
⎛ −⎜ ⎝
33 ⎞ ⎟ 2 ⎠
......
+
+
+
. b. (-2)2 - 1
1 1 + 2.3 3.4
1 4.5
1 49.50
c.
3
16 13, 25
x +
=
Câu 9: (1 điểm) Tìm x.
1 3
a.
Đề số 1/lớp 6/kì 2
2
b. x – 43 = (57 – x) – 50
Câu 10: (2 điểm). Kết quả một bài kiểm tra môn Toán của khối 6 có số bài loại giỏi
2 5
tổng số bài và còn lại 12 bài trung chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khá chiếm
bình. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối 6.
Câu 11: (1,5 điểm)
0
(cid:110) (cid:110)0 xOt xOy
30 ;
70
=
=
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho
a. Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không?
b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tính góc mOt.
Đề số 1/lớp 6/kì 2
3
c. Gọi tia Oa là tia phân giác của góc mOt. Tính góc aOy.
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
20 140−
là Câu 1: Phân số tối giản của
2 14−
1 7−
10 70−
4 28−
5 :
−
A. B. C. D.
1 2
−
Câu 2: Kết quả phép tính là
1 10
5 − 2
5 − 10 −
A. B. – 10 C. D.
Câu 3: Số thập phân 0,07 được viết dưới dạng phân số là
7 1000
0, 7 100
7 10
7 100
A. B. C. D.
Câu 4: Trong 40 kg nước biển có 2kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển
được tính là:
A. 20% B. 50%
C. 200% D. 5%
Câu 5: (1 điểm) Điền dấu thích hợp (> ; = ; < ) vào ô trống:
1 −⎛ ⎜ 4 ⎝
⎞ ⎟ ⎠
0 A. (− 4) . . (−234)
3 B. (−13 −5) : (−6)
−
−
0 C. (− 9 – 20) . (− 2007 + 2)
2 − 9
7 12
9 27
Đề số 4/lớp 6/kì 2
1
0 D.
Câu 6: Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
0)
b d ≠
a) Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
a b
c d
b) Hai phân số và ( , gọi là bằng nhau nếu ac =
bd.
c) Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng
bằng 1. d) Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 900.
II/ Tự luận: (7 điểm)
4 1 .( 0, 75) −
−
Câu 7: (1,5 đ) Tính:
5 7
3
2
4
2.
3.
1
−
−
−
+
−
+
a.
1 2
1 2
1 2
⎛ ⎜ ⎝
⎞ ⎟ ⎠
⎛ ⎜ ⎝
⎞ ⎟ ⎠
⎛ ⎜ ⎝
⎞ ⎟ ⎠
A
......
=
+
+
+
+
b.
1 1.2
1 1 + 2.3 3.4
1 4.5
1 99.100
c.
3
16
13, 25
x +
= −
Câu 8: Tìm x biết: (1 điểm)
3 4
1 3
x
x
(
+
a.
+ = 1) 0
1 3
2 3
b.
Câu 9: (2 điểm)
Kết quả học kỳ một của một lớp 40 học sinh xếp thành 3 loại : Giỏi, khá, trung bình.
3 8
1 5
Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học
sinh còn lại.
a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
Đề số 4/lớp 6/kì 2
2
b. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Câu 10: (2,5 điểm)
0
(cid:110) (cid:110)0 xOt xOy
40 ;
80
=
=
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho
.
a. Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao?
b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tính góc mOt.
Đề số 4/lớp 6/kì 2
3
c. Gọi tia Ob là tia phân giác của góc mOt. Tính góc bOy.
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 2 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có
−
;
;
một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
10 9 8 − − 9 10 11
1 1000
, Câu 1: Trong các phân số phân số nhỏ nhất là:
8 − 9
10 − 11
1 1000
9 − 10
2
5
.( 1) −
A. B. C. D.
1 −⎛ ⎜ 2 ⎝
⎞ ⎟ ⎠
bằng: Câu 2: Kết quả phép nhân
1 − 4
1 4
D. A. −5 B. 5 C.
Câu 3: (1 điểm) Điền dấu thích hợp (> ; = ; < ) vào ô trống:
1 −⎛ ⎜ 4 ⎝
⎞ ⎟ ⎠
0 A. (−4) . . (−234)
0 B. (−7 – 5) . (−2006 + 2)
3 C. (−13 −5) : (−6)
0 D. 888 − ( − 2002 ) – 111
Câu 4: Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
0)
b d ≠
a) Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
a b
c d
b) Hai phân số và ( , gọi là bằng nhau nếu ac = bd.
c) Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
d) Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O
Đề số 5/lớp 6/kì 2
1
một khoảng nhỏ hơn R.
II. Tự luận (7,5 điểm)
1, 2.1
+
Câu 5: (1,5 đ) Tính:
2 − 5
1 2
75% 1
0,5 :
−
+
a.
1 2
5 12
......
+
+
+
b.
1 1 + 2.3 3.4
1 4.5
1 49.50
c. S =
Câu 6: (1,5 đ)
2 3
−
x ≤ ≤
a. Tìm x biết: + x = −45%
2 3 . 3
1 5
1 2
1 2
⎛ ⎜ ⎝
⎞ ⎟ ⎠
3 1 1 ⎛ + − ⎜ 11 5 3 ⎝
⎞ ⎟ ⎠
b. Tìm x Z∈ biết:
Câu 7: (2 điểm)
Một lớp có 50 học sinh. Trong đó 20% tổng số là học sinh giỏi. Số học sinh giỏi bằng
5 7
số học sinh tiên tiến. Số còn lại là học sinh trung bình.
Hỏi số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp.
Câu 8: (2,5 điểm)
0
(cid:110) (cid:110)0 xOt xOy
30 ;
70
=
=
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho
.
a. Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao?
b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tính góc mOt.
Đề số 5/lớp 6/kì 2
2
c. Gọi tia Oa là tia phân giác của góc mOt. Tính góc aOy.
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính 25
6− − là:
C. −31
D. −19.
A. 31 Câu 2: Cho x =
. Số x bằng:
− − + −
B. 19 ) 1 3 5
(
B. 3
D. −9.
+
−
B. 648
D. 117.
C. −3 là: C. −117
19
là
x−
=
C. 2
D. 1.
2007
là
2.( 1)−
D. 1.
5
là:
B. 4014 6 ( 3) : ( 3) −
−
+ −
C. −2 3 2 ( 2) : 2 C. 0
A. 1 Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) A. 473 Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 A. 24 B. −3 Câu 5: Kết quả của phép tính A. −4014 Câu 6: Kết quả của phép tính A. 1 B. −5
D. −2.
Câu 7: Biết
của số a bằng 7,2. Số a bằng:
2 3
C.
D.
.
A. 10,8 3 2
B. 1, 2 142 30
Câu 8: 0,25% bằng
D. 0,025.
A.
B.
C.
1 4
1 400
25 100
Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3%
B. 62,5%
C. 40%
D. 160%
Câu 10: Kết quả của phép tính
( 15). −
− là: 1
3 5
A. 0
B. -2
C. −10
D.
.
1 5
x
Câu 11: Cho
thì:
:
=
3 11
A.
x = − 1
11 3 B.
1x =
C.
D.
.
x =
x =
121 9
9 121
Đề số 9/Lớp 6/kì 2
1
là:
:
Câu 12: Kết quả của phép tính
( 5 12) : − −
17 − 8
⎡ ⎢ ⎣
⎤ ⎥ ⎦
B. 16
A.
D.
C.
.
1 2 1 − 9
1 9
1 36
A
B
O
D
Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có AC cắt BD tại O (Hình vẽ). Cặp góc nào sau đây kề bù? A. (cid:110)BOC và (cid:110)BOA . B. (cid:110)BOC và (cid:110)AOD . C. (cid:110)BOA và (cid:110)COD . D. (cid:110)BOA và (cid:110)OAD .
C
Câu 14: Trong hình vẽ ở câu 13 có bao nhiêu tam giác? B. 6 A. 4 D. 8. C. 7
Câu 15: Cho đường tròn (O;R) (hình bên). Khẳng định nào sau đây là đúng?
O
A. Điểm O cách mọi điểm trên đường tròn một khoảng R. B. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng R. C. Điểm O nằm trên đường tròn. D. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng nhỏ hơn R.
xOy
120
=
°
=
° .Khi đó,
z
y
x
O
Câu 16: Trên hình vẽ bên, biết (cid:110) (cid:110)30 , xOz góc (cid:110)yOz là A. góc nhọn B. góc tù C. góc bẹt D. góc vuông. II. Tự luận (6 điểm) Câu 17 (1điểm). Tính:
2.
( 5).
( 1). −
−
+ −
1 4
1 4
28 15
9
b)
x + = . 1
10
− =
x−
)
Câu 18 (1 điểm). Tìm x biết a) ( ; .2 51 : 3 2 3 + ⎡ ⎣
⎤ ⎦
Câu 19 (2 điểm)
x
x
50%
a) Tìm x biết:
+
4 = + x
2 3
Đề số 9/Lớp 6/kì 2
2
tổng số học sinh toàn
b) Một trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng
5 14
số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ,
trường. Số học sinh nữ của khối 6 bằng
2 5
nam khối 6 của trường đó.
° . Vẽ tia Ot là phân giác của
Câu 20 (2 điểm): Cho (cid:110)xOy và (cid:110)yOz là hai góc kề bù, biết số đo góc (cid:110) 130 xOy = góc (cid:110)xOy . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho .
a) Tính (cid:110)yOm . b) Tia Om có phải là tia phân giác của (cid:110)yOz không ? Vì sao?
Đề số 9/Lớp 6/kì 2
3
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Trong mỗi câu từ 1 đến 16 có 4 phương án trả lời A,B,C,D. Trong đó, chỉ
có một phương án đúng; hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng
−
−
Câu 1. Kết quả của phép tính (−4).( −3) là: A. 12 D. 7. B. −12
C. −7 là: Câu 2. Kết quả của phép tính 26 7(4 12)
x
8 10 2
− =
−
B. 82 D. 152.
16
x =
C. −152 là:
x = − 6
x C.
x = . 6
A. −30 Câu 3. Số nguyên x thỏa mãn A. x = 0 B. D.
Câu 4. Tích 2. 2. 2. (−2).(−2) bằng: A. 32 C. 25 D. 10. B. −32
Câu 5. Tập hợp tất cả các số nguyên là ước của 9 là B. {9;3;1} C. {−9;3; −1} D. {−9;9; −3;3; −1;1}.
D. 8. C. −8
A. {−9; −3; −1} Câu 6. Kết quả của phép tính ( −1)2.(−2)3 là: B. 6 A. −6 Câu 7. Số thập phân 0,7 được viết dưới dạng phân số thập phân là
7 1000
7 10
0, 7 100
0, 07 100
A. B. C. D. .
1 3
Câu 8. Biết của x là 45 thì số x là
: 2
−
A. 15 C. 135 B. 125 D. 105
4 7
Câu 9. Kết quả của phép tính là
2 − 7
8 − 7
2 − 14
4 − 14 −
B. C. D. . A.
C. 56% D. 28% B. 44%
Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2
1
Câu 10: Một lớp có 22 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 22%
x
.
1
= thì:
3 − 7
x
x =
x =
=
Câu 11. Cho
10 7
7 x = 3
10 3
7 − 3
B. C. D. . A.
2 2 .4 5
9
8
3
2
Câu 12. Kết quả của phép tính là :
3 5
2 5
3 5
1 2
A
B
O
D
C
A. B. C. D. .
020
Câu 13: Trong hình chữ nhật bên cặp góc nào sau đây kề nhau ? A. (cid:110)ABD và (cid:110)CBD . B. (cid:110)ADB và (cid:110)BOC . C. (cid:110)DAC và (cid:110)BOC . D. (cid:110)ABD và (cid:110)DOC . Câu 14: Trong hình chữ nhật trên có bao nhiêu tam giác ? A. 4 B. 6 D. 8.
71
=
=
°
° . Nếu Om
C. 7 ˆ ˆ − BA = C. 350 B. 800 . Số đo góc B bằng D. 550.
B. 35,5° C. 53° D. 26,5° Câu 15: Cho hai góc A, B phụ nhau và A. 1000 Câu 16: Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, biết (cid:110) (cid:110)35 ; xOy xOt là tia phân giác của (cid:109)tOy thì góc (cid:110)xOm bằng bao nhiêu ? A. 18°
1, 2.1
II. Tự luận (6 điểm)
2 − + 3
2 1 − 2 15
Câu 17 (1 điểm) Tính: .
x + = 1 5
x + ≤ 1 3
Câu 18 (1 điểm): Tìm số nguyên x thỏa mãn; a) b)
Câu 19 (2 điểm):
2 3
giờ bằng bao nhiêu phút? a)
b) Một lớp có 50 học sinh, trong đó 20% tổng số là học sinh giỏi, số
5 7
học sinh giỏi bằng số học sinh tiên tiến, số còn lại là học sinh
Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2
2
trung bình. Hỏi số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp?
xOy =
° . Vẽ tia Ot là
tOm =
° .
Câu 20 (2 điểm): Cho (cid:110)xOy và (cid:110)yOz là 2 góc kề bù, biết (cid:110) 50 phân giác (cid:110)xOy . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho (cid:110) 90
Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2
3
a) Tính (cid:110)yOm . b) Tia Om có phải là tia phân giác (cid:110)yOz không? Vì sao?
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Trong mỗi câu từ 1 đến 13 có 4 phương án trả lời A,B,C,D. Trong đó, chỉ có một phương án đúng, hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng Câu 1: Tập hợp tất cả các số nguyên thoả mãn: x − 1 = 1 là:
A. {2} D. {0}. B. {−2} C. {2; −2}
D. 13.
Câu 2: Kết quả của phép tính (−3) − (4 − 6) là: C. 7 B. 1 A. −1 Câu 3: Số nguyên x nào sau đây thoả mãn −6 x = 18 ? A. 3 B.24 D. 12. C. −3
là:
)43−
D. 81. C. 12 B. −81
D. {1;−1;5;−5}. C. {1;−1;5} B. {5;−5}
Câu 4: Kết quả của phép tính ( A. -12 Câu 5: Tập hợp tất cả các ước của 5 là: A. {1;−1} Câu 6: Một lớp có 24 học sinh nam và 26 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 24% D. 26% B. 48%
Câu 7: Phân số nào sau đây bằng phân số ? C. 52% 2 7
25 75
4 49
7 2
4 14
A. C. D. . B.
15 x
, vậy số x là: = Câu 8: Cho biết
3 − 4 B. -20
5 .
C. 63 D. 57. A. 20
4 1 7 4
5
là: Câu 9: Kết quả của phép tính
27 4
39 28
1 7
1 39
18 :
21
+
A. C. D. . B.
6 − 7
là: Câu 10: Kết quả của phép tính
144 7
70 3
Đề số 10/Lớp 6/kì 2
1
D. 42. C. 0 A. B.
Câu 11: Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Góc lớn hơn góc vuông là góc tù. B. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù. C. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù. D. Góc lớn hơn góc vuông, nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.
xOy =
C. 80° B. 55°
D. 100° . ° và (cid:110)xOz là góc nhọn.
D. 140° . B. 50° C. 70°
Câu 12: Cho (cid:109)M và (cid:108)N phụ nhau và (cid:109)M – (cid:108)N = 200. Số đo góc (cid:109)M là: A. 35° Câu 13: Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết (cid:110) 40 Số đo (cid:110)yOz có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? A. 30° Câu 14: Ghép mỗi ý ở cột bên trái với một ý ở cột bên phải để được khẳng định đúng.
Cột bên trái 1. Hai góc kề nhau 2. Hai góc phụ nhau 3. Hai góc bù nhau
7
x − = − 5
Cột bên phải A. là hai góc có tổng số đo bằng 180° B. là hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau. C. là hai góc có tổng số đo bằng 90° D. là hai góc có tổng số đo lớn hơn 90° E. là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau, có bờ là đường thẳng chứa cạnh chung.
x + = 1 3
II. Tự luận (6 điểm) Câu 17: (1 điểm)Tìm x biết: a) b)
1
0,5.
1, 2 :1
−
+
+
Câu 18: (1 điểm)Tính
75 100
1 2
12 5
2 − 3
1 2
a) b)
Câu 19: (2 điểm)
1 5
quãng đường dài 24 km. Hỏi cả quãng đường dài bao nhiêu km ? a)
b) Trong 68 kg nước biển có 3,4 kg muối. Hãy tính tỉ số phần trăm muối trong
nước biển. Câu 20: (2 điểm)
a) Trên tia Ox xác định 3 điểm A, B, C sao cho OA = 2cm; OB = 5cm; OC =
xOy =
° . Gọi Ot là tia phân giác của góc
8cm. Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
(cid:110)xOy . Tính (cid:110)'x Ot .
Đề số 10/Lớp 6/kì 2
2
b) Cho (cid:110)xOy kề bù với (cid:110)yOx' , biết (cid:110) 140
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Trong mỗi câu từ 1 đến 16 có 4 phương án trả lời A,B,C,D. Trong đó, chỉ
có một phương án đúng; hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng
−
−
Câu 1. Kết quả của phép tính (−4).( −3) là: A. 12 D. 7. B. −12
C. −7 là: Câu 2. Kết quả của phép tính 26 7(4 12)
x
8 10 2
− =
−
B. 82 D. 152.
16
x =
C. −152 là:
x = − 6
x C.
x = . 6
A. −30 Câu 3. Số nguyên x thỏa mãn A. x = 0 B. D.
Câu 4. Tích 2. 2. 2. (−2).(−2) bằng: A. 32 C. 25 D. 10. B. −32
Câu 5. Tập hợp tất cả các số nguyên là ước của 9 là B. {9;3;1} C. {−9;3; −1} D. {−9;9; −3;3; −1;1}.
D. 8. C. −8
A. {−9; −3; −1} Câu 6. Kết quả của phép tính ( −1)2.(−2)3 là: B. 6 A. −6 Câu 7. Số thập phân 0,7 được viết dưới dạng phân số thập phân là
7 1000
7 10
0, 7 100
0, 07 100
A. B. C. D. .
1 3
Câu 8. Biết của x là 45 thì số x là
: 2
−
A. 15 C. 135 B. 125 D. 105
4 7
Câu 9. Kết quả của phép tính là
2 − 7
8 − 7
2 − 14
4 − 14 −
B. C. D. . A.
C. 56% D. 28% B. 44%
Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2
1
Câu 10: Một lớp có 22 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 22%
x
.
1
= thì:
3 − 7
x
x =
x =
=
Câu 11. Cho
10 7
7 x = 3
10 3
7 − 3
B. C. D. . A.
2 2 .4 5
9
8
3
2
Câu 12. Kết quả của phép tính là :
3 5
2 5
3 5
1 2
A
B
O
D
C
A. B. C. D. .
020
Câu 13: Trong hình chữ nhật bên cặp góc nào sau đây kề nhau ? A. (cid:110)ABD và (cid:110)CBD . B. (cid:110)ADB và (cid:110)BOC . C. (cid:110)DAC và (cid:110)BOC . D. (cid:110)ABD và (cid:110)DOC . Câu 14: Trong hình chữ nhật trên có bao nhiêu tam giác ? A. 4 B. 6 D. 8.
71
=
=
°
° . Nếu Om
C. 7 ˆ ˆ − BA = C. 350 B. 800 . Số đo góc B bằng D. 550.
B. 35,5° C. 53° D. 26,5° Câu 15: Cho hai góc A, B phụ nhau và A. 1000 Câu 16: Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, biết (cid:110) (cid:110)35 ; xOy xOt là tia phân giác của (cid:109)tOy thì góc (cid:110)xOm bằng bao nhiêu ? A. 18°
1, 2.1
II. Tự luận (6 điểm)
2 − + 3
2 1 − 2 15
Câu 17 (1 điểm) Tính: .
x + = 1 5
x + ≤ 1 3
Câu 18 (1 điểm): Tìm số nguyên x thỏa mãn; a) b)
Câu 19 (2 điểm):
2 3
giờ bằng bao nhiêu phút? a)
b) Một lớp có 50 học sinh, trong đó 20% tổng số là học sinh giỏi, số
5 7
học sinh giỏi bằng số học sinh tiên tiến, số còn lại là học sinh
Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2
2
trung bình. Hỏi số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp?
xOy =
° . Vẽ tia Ot là
tOm =
° .
Câu 20 (2 điểm): Cho (cid:110)xOy và (cid:110)yOz là 2 góc kề bù, biết (cid:110) 50 phân giác (cid:110)xOy . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho (cid:110) 90
Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2
3
a) Tính (cid:110)yOm . b) Tia Om có phải là tia phân giác (cid:110)yOz không? Vì sao?