Tổ Toán – THCS Thới Hòa | 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 2
NĂM HC 2024-2025
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy
viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân s
A.
12
0
B.
5
4
C.
1,5
23,3
D.
12
2,5
Câu 2: Làm tròn số 27,8765 đến hàng phần trăm, ta đưc số:
A. 27,88
B. 27,87
C. 27,9
Câu 3: Kết quả của phép tính 75,051 – 9,7 là
A. 84,751
B. 65,315
C. 65,153
D. 65,351
Câu 4: Tính tổng hai phân số
35 113
36 36
+
A.
78
36
B.
13
36
C.
13
6
D.
78
6
Câu 5: Tìm x biết,
39
7 20
+=x
A.
69
20
B.
123
140
C.
4
69
D.
69
14
Câu 6: Bạn Lan50 cái kẹo. Lan cho Linh
2
5
số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?
A. 30 cái kẹo B. 36 cái kẹo C. 20 cái kẹo D. 18 cái kẹo
Câu 7:
3
7
của 14, ta được kết qu
A. 5
B.
6
C.
5
D. 6.
Câu 8: Biểu đồ ở hình dưới cho biết số ô tô bán đưc ca mt cửa hàng trong 4 tháng cuối năm.
Tổng số xe cửa hàng bán đưc trong 4 tháng cui năm là
A. 110 chiếc xe
B. 220 chiếc xe
C. 120 chiếc xe
D. 240 chiếc xe
Câu 9: Nếu tung đồng xu 30 lần liên tiếp có 14 lần xuất hiện mặt N thì xác suất xuất hin mặt S là:
A.
7
8
B.
7
15
C.
8
15
D.
16
30
Câu 10: Kể tên các điểm nằm giữa A C.
A. N, B B. B, C, D C. N D. B, C
Câu 11: Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp thay vào chỗ ... để hoàn thành câu sau:
Điểm M bất kì nằm trên đường thẳng xy là gốc chung của ...
A. hai tia B. hai tia trùng nhau C. hai tia đối nhau D. đường thẳng
Câu 12: Chọn câu sai.
A. Góc vuông là góc có số đo bằng 900. B. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn.
C. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800. D. Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù.
Tổ Toán – THCS Thới Hòa | 2
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong câu 13 và 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b),
c), d).
Câu 13: Xếp loại thi đua ba tổ lao động của một đi sản xuất đưc thống kê như sau (đơn v:
người)
Giỏi
Khá
Đạt
Tổ 1
17
8
5
Tổ 2
13
8
4
Tổ 3
13
7
5
a) Tổ 1 có 30 người.
b) Tổng số người đt loại khá của tổ 1 và tổ 2 nhiều hơn số người đạt loại gii ca tổ 1.
c) Tỉ số loại khá của tổ 2 và tổ 3 là 8:7.
d) Tỉ số phần trăm loại gii ca cả đội là lớn hơn
53%
.
Câu 14: Cho tia
Ox
như hình vẽ dưới đây. Biết tia
Oy
là tia đối của tia
Ox
, điểm
A
thuộc tia
Ox
điểm
B
thuc tia
Oy
.
Ta có các khẳng định sau:
a) Tia
Ax
là tia đi của tia
Ay
.
b) Tia
Bx
trùng với tia
By
.
c) Tia
,AO Oy
trùng với tia
Bx
.
d) Đim
O
là gốc chung của hai tia
,Oy Ox
.
Phần 3. Tự luận. Học sinh trả lời từ câu 15 đến câu 21
Câu 15: Sau khi kiểm tra sức khỏe, giáo viên thu được số liệu cân nặng của học sinh tổ 1 dạng
bảng sau:
Cân nặng
Số học sinh
35kg
5
37kg
6
39kg
3
40kg
3
a) Em hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê?
b) Em hãy cho biết cân nặng trung bình của tổ 1 là bao nhiêu?
Câu 16: Nếu tung đồng xu 20 lần liên tiếp, có 9 lần xuất hiện mặt ngửa N thì xác suất thực nghiệm
xuất hiện mặt S là bao nhiêu?
Câu 17: Thực hiện phép tính: a)
5 5 20 8 21
13 7 41 13 41
+ + + +
b)
4 3 3 15
..
19 7 7 19
−−
+
Câu 18: Tìm x: a)
5 1 4
12 2 15
+=xx
b)
31
4 3 1
42

+ =


x
Câu 19: Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm
1
3
số học sinh
của khi. Số học sinh lớp 6A bằng
20
21
số học sinh của lớp 6B. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số
học sinh ca mi lớp?
Câu 20: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 20cm. Trên đoạn thẳng AB lấy hai điểm C và D sao cho AC
= 6cm; AD = 12cm.
a) Tính độ dài BC; CD. b) C có phải là trung điểm của AD không? Vì sao?
Câu 21: Tính M + N biết
1 1 1
203 204 205
6 6 6
203 204 205
+−
=
+−
N
2 2 2
402 403 407
3 3 3
402 403 407
−−
=
−−
M
Tổ Toán – THCS Thới Hòa | 3
ĐỀ 2
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy
viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không phải là phân số:
A.
1,6
2
B.
4
3
C.
0
4
D.
6
5
Câu 2. Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được
A. 69,28 B. 69,29 C. 69,30 D. 69,284
Câu 3. Kết quả của phép tính 12,35 + 35,67 là
A. 43,28 B. 48,02 C. 49,30 D. 47,92
Câu 4. Giá trị của tổng ?
A. B. C. -1 D.
Câu 7. Tỉ số và tỉ số phần trăm của số 2700m và 6km lần lượt là
A.
9;45%
20
B.
9;4,5%
20
C.
9;450%
200
D.
9;4500%
200
Câu 8. Một cửa hàng thủy sản thống kê khối lượng cá chép bán được trong Quý IV/2023 trrong
biểu đồ sau. Tính tổng số cá bán được trong Quý I
A. 20
B. 10
C. 30
D. 60
Câu 9. Một hộp có 3 bóng y hệt nhau, chỉ khác màu là xanh, đỏ, vàng. Khi ly ngẫu nhiên 1 quả
bóng từ trong hộp có thể có mấy kết quả xảy ra?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Cho hình vẽ sau. Điểm nm giữa hai điểm N, P là:
A. Đim M
B. Đim N
C. Đim Q
D. Đim P .
Câu 11. Quan sát hình vẽ dưới. Đây là hình ảnh của hai tia trùng nhau?
A. B.
C. D.
Câu 12. Góc ABC có số đo bằng
0
180
thì góc ABC là:
A. góc vuông B. góc tù C. góc nhọn D. góc bẹt
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong câu 13 và 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b),
c), d).
Câu 13: Mt ca hàng vào tháng 9, giá bán mt chiếc máy tính 24 triệu đồng. Đến tháng 10, ca
hàng tăng giá lên
20%
. Đến tháng 11, ca hàng gim
20%
giá ca tháng 10. Ta các khẳng định
sau:
a) Tháng 10, cửa hàng bán chiếc máy tính với giá 28,8 triệu đồng.
b) Tháng 10, ca hàng đã n chiếc y tính tăng giá thêm 4,8 triệu đng so với giá tháng 9.
c) Tháng 11, cửa hàng đã bán chiếc máy giá cao hơn tháng 9 là 5 triệu đồng.
d) Tháng 11, cửa hàng đã giảm 4,8 triệu đồng so với giá tháng 10.
7 18
66
+
4
6
11
6
85
72
y
x
O
x
O
A
x
y
O
x
y
O
Tổ Toán – THCS Thới Hòa | 4
Câu 14: Quan sát hình bên dưới
a) OA + AB = OB.
b) AB = 3 cm.
c) Điểm A là trung điểm của OB.
d) O là trung điểm của CD và EF.
Phần 3. Tự luận. Học sinh trả lời từ câu 15 đến câu 21
Câu 15: Biểu đồ thống kê khối lượng thịt lợn và thịt bò bán được của một siêu thị trong các tháng 10,
11 và 12 của năm 2019.
a) Tháng nào có lượng thịt bò nhiểu nhất ? Tháng
nào có lượng thịt lơn ít nhất ?
b) Tính tỉ số giữa lượng thịt bò so với lượng thịt
lợn được bán ra trong ba tháng ?
c) Tính tỉ số phần trăm lượng thịt bò bán ra trong
tháng 12 so vi lưng thịt bò bán ra trong ba tháng
Câu 16: Một hộp có 10 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ từ
trong hộp, ghi lại số của thrút được và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 25 lần rút thẻ liên tiếp, nhận
thấy có 4 lần lấy được thẻ đánh số 6. Tính xác suất thc nghim xuất hiện thẻ đánh số 6?
Câu 17: Tính
a) 3,549 – 2,5 + 6,451 b)
2 4 4 8 4 1
. . .
3 5 5 3 5 3
−+
c)
12 7 12 1 2
11 19 19 11
+
Câu 18. Tìm x, biết: a)
17
5 10
−=x
b)
2 3 1
.
3 4 4
+=x
c)
2 1 1
:3 6 8
+=x
Câu 19. Bạn An tham gia đội hoạt động tình nguyện thu gom phân loại rác thảo trong xóm.
Hết ngày, An thu được 9 kg rác khó phân hủy 12 kg rác dễ phân hủy. An đem
3
4
rác dễ phân
huỷ đi đổi cây, biết cứ 3 kg rác dễ phân huỷ đối được một cây sen đá. Vậy An nhận được bao
nhiêu cây sen đá?
Câu 20. Cho tia OA, trên tia OA lấy điểm A và B, sao cho OA = 4cm, OB = 8cm
a) Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c) Điểm A có phải là trung điểm ca đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Câu 21. Tính
1 1 1 1
...
1.3 3.5 5.7 2023.2025
= + + + +A
----------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỀ 3
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy
viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1: Cho các số sau:
2
0,5; ; 3; 5
3
. Số nào là phân số?
A. 0,5 B.
2
3
C. – 3 D.
5
Câu 2: Làm tròn số
86,27563
đến chữ số thập phân thứ 3?
A.
86,2756
B.
86,276
C.
86,2756
D.
86,28
Tổ Toán – THCS Thới Hòa | 5
Câu 3: Kết quả của phép tính
( )
14,795 67,41−−
A.
82,205
B.
82,205
C.
52,615
D.
52,615
Câu 4: Tính
87 17
100 100
+
?
A.
8
10
B.
80
0
C.
104
100
D.
7
10
Câu 5: Tìm số nguyên
x
, biết
3
27
=x
x
?
A.
9
B.
9
C.
81
D.
9
hoặc
9
Câu 6:
4
7
của
77,7
A.
44,4
B.
135,45
C.
77,97
D.
76,83
Câu 7: Tỉ số phần trăm của 27 và 45 là
A.
166,67%
B.
60%
C.
500 %
3
D.
60
Câu 8: Số ợng cá bán được ca ca hàng Bách Hóa Xanh trong 3 tháng cuối năm 2023
ợng cá bán ra trong 3 tháng cuối năm 2023 gấp ợng cá bán ra trong tháng 10 bao nhiêu lần?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Quan sát hình vẽ dưới. Vị trí của điểm A, điểm B như thế nào so với điểm C?
A. cùng phía B. khác phía C. nằm gia D. nằm ngoài
Câu 12: Quan sát hình vẽ dưới. Đâu là hình ảnh của góc nhọn?
A. B.
C. D.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong câu 13 và 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b),
c), d)
Câu 13. Ngày thường mua 5 bông hoa hết 10 000 đồng. Ngày lễ với số tiền đó chỉ mua được 4
bông hoa như thế.
a) Giá tiền một bông hoa ngày thường là 2000 đồng.
b) Giá tiền một bông hoa ngày lễ là 3000 đồng.
c) Tỉ số phần trăm giữa giá hoa ngày lễ so với ngày thường là 125%.
d) Giá hoa ngày lễ tăng 30%.
Câu 14. Cho hình dưới đây
a) Hai tia chung gốc Q là QM và QN.
b) Hai tia Pd và PN trùng nhau.
c) Hai tia MP và Mb là hai tia đối nhau.
d) Điểm M nằm giữa hai điểm N và Q.
C
A
B
y
x
O
x
y
O
y
x
O
x
y
O