Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Kiểm tra học kì II Trường THPT BC Trần Hưng Đạo Môn: Vật Lý 12 Ban Cơ Bản Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 157
A.một phần tư bước sóng. C.một bước sóng.
Câu 1. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng B.một nửa bước sóng. D.một số nguyên lần bước sóng. Câu 2. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L,
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc
chạy qua
1 LC
B.bằng 1. D.bằng 0. A.phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. C.phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
A.Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B.Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực
A.Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. B.Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục
C.Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại.
cùng phương và cùng độ lớn.
và cảm ứng từ B
A.Véctơ cường độ điện trường E B.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau
.
đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? căng của dây. C.Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. D.Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu 4. Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? lớn nhất. D.Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0 Câu 5. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? 2
C.Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
Câu 6. Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây sai A.Năng lượng toàn phần được bảo toàn C.Số nuclôn được bảo toàn
; hạt X là : Câu 7. Trong phương trình phản ứng hạt nhân
Be9 4
B.Khối luợng được bảo toàn D.Số khối được bảo toàn nX C. C12 6 B. B12 5 A. C14 6 D. O16 8
t )
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất
cm và
4 3 cos(
t
)
x 2
Câu 8. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1 = 4cos( khi
/ 2(
rad
)
/ 2(
rad
).
.
B. C.
rad ) ( rad ) 0(
A. D.
A.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B.Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
C.Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. D.Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất
A.Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. B.Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng
226
88 Ra biến đổi thành hạt nhân 222
86 Rn do phóng xạ
C.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D.Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ
D.(cid:0) và B.(cid:0)-. A.(cid:0)+ C.(cid:0).
A.11. C.5. D.9
m6,0
m5,0
C. B.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? đỏ. của môi trường đó đối với ánh sáng tím. Câu 10. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. tới tím. Câu 11. Hạt nhân (cid:0)-. Câu 12. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là B.8. Câu 13. Chọn câu đúng .Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young .Cho S1S2 =a=4(mm) ; D= 2(m) . Quan sát tại một điểm M cách vân chính giữa 3(mm) thì thấy vân sáng thứ 5 .Một điểm N cách vân chính giữa 0,75 (mm) . M;N cùng nằm về một phía so với vân chính giữa .Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là : m65,0 m5,0
A. D.
D.27,5 Hz B.220 Hz A.440 Hz C.50 Hz
Câu 14. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là Câu 15. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
u
220 2 cos
t
(V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
2
i
2 2 cos
t
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
4
C.220W B. 440 2 W.
A.440W. D. 220 2 W.
C.Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng
Câu 16. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A.Sóng cơ không truyền được trong chân không. B.Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. với phương truyền sóng
D.Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
3
)(cm). Thời gian ngắn Câu 17. Phương trình dao động của con lắc lò xo là : x = A cos ( wt +
nhất để vật đi qua VTCB kể từ t = 0 là :
T 12
T 6
T 3
T 4
A. B. C. D.
A.Một trong những ứng dụng của hiện tượng quang dẫn là chế tạo đèn neon B.Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng để giải phóng electron liên kết thành
C.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị
D.Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn
A.Cơ năng của con lắc lò xo không tỉ lệ với tần số dao động. B.Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với khối lượng quả cầu. C.Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với độ cứng k của lò xo. D.Luôn có sự chuyển hóa giữa thế năng và động năng nhưng cơ năng được bảo toàn.
A.Hiện tượng quang điện C.Hiện tượng tán sắc ánh sáng
A.Vùng tia hồng ngoại. C.Vùng B.Vùng ánh sáng nhìn thấy D.Vùng tia tử ngoại..
A.bước sóng của nó không thay đổi. C.chu kì của nó tăng. B.bước sóng của nó giảm. D.tần số của nó không thay đổi.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
A
x
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện: electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt chiếu sáng Câu 19. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa ? Câu 20. Chọn câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử (tính chất hạt) của ánh sáng là B.Tính đâm xuyên D.Sự phát quang của các chất Câu 21. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? tia Rơnghen. Câu 22. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì: Câu 23. Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = A sin ( ω t + φ ).Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa biên độ A, li độ x , vận tốc v và vận tốc góc là
A
x
A
x
2
v w
v w
2
2
A
x
B. C. A.
2
v w 2 v w
D.
i
I
cos(
2 ft
)(
A )
Câu 24. Khảo sát một đoạn mạch AB ,người ta ghi nhận được : cường độ dòng điện qua mạch là
0
Uu
cos(
2 ft
)(
V
)
và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch làAB
0
4 4
.Từ đó ta suy ra :
B. Đoạn mạch chỉ có L,C nối tiếp D.Đoạn mạch chỉ có C
) có
A.Đoạn mạch chỉ có L hoặc L,C nối tiếp C.Đoạn mạch chỉ có L Câu 25. Hạt nhân Triti ( T3 1 A.3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). B.3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
D.3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn C.3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn
A.L B.N D.M
A.bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B.cùng
D.cùng bản chất với sóng âm. C.điện tích âm.
A.3mm C.2mm D.4mm
A.mà không chịu ngoại lực tác dụng. B.với tần số bằng tần số dao động
C.với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D.với tần số nhỏ hơn tần số dao động (nơtron). Câu 26. Trong quang phổ của hiđro, cách vạch trong dãy Banme được tạo thành khi electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo: C.K Câu 27. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A.cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. B.điện trở thuần và tụ điện. C.tụ điện và biến trở. D.điện trở thuần và cuộn cảm. Câu 28. Tia Rơnghen có bản chất với sóng vô tuyến. Câu 29. Giao thoa Iâng với a = 1mm, D = 2m. Bước sóng ánh sáng dùng thí nghiệm là 0,5 µm. Tính khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4? B.5mm Câu 30. Khi xảy ra hiện tương cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động riêng. riêng.
Kiểm tra học kì II
Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Trường THPT BC Trần Hưng Đạo Môn: Vật Lý 12 Ban Cơ Bản Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 241
B.Vận tốc bằng 0 khi thế năng A.Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0
D.Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục C.Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
A.Vùng ánh sáng nhìn thấy B.Vùng tia tử ngoại.. C.Vùng tia hồng ngoại. D.Vùng
A.điện trở thuần và cuộn cảm. B.tụ điện và biến trở. C.cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D.điện trở thuần và tụ điện.
Câu 1. Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? cực đại. lớn nhất. Câu 2. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? tia Rơnghen. Câu 3. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm Câu 4. Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = A sin ( ω t + φ ).Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa biên độ A, li độ x , vận tốc v và vận tốc góc là
2
2
2
2
2
2
2
2
2
A
x
A
x
A
x
2
v w
v w
2
2
A. B. C.
A
x
2
v w 2 v w
D.
A.5. C.11. D.9
B.cùng bản chất với sóng âm. A.cùng bản chất với sóng vô tuyến. C.bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. D.điện
B.Hiện tượng tán sắc ánh sáng D.Tính đâm xuyên A.Sự phát quang của các chất C.Hiện tượng quang điện
A.với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. B.với tần số lớn hơn tần số dao động
Câu 5. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là B.8. Câu 6. Tia Rơnghen có tích âm. Câu 7. Chọn câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử (tính chất hạt) của ánh sáng là Câu 8. Khi xảy ra hiện tương cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động riêng. C.với tần số bằng tần số dao động riêng. D.mà không chịu ngoại lực tác dụng.
B.một nửa bước sóng. D.một phần tư bước sóng. A.một số nguyên lần bước sóng. C.một bước sóng.
A.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị
B.Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn C.Một trong những ứng dụng của hiện tượng quang dẫn là chế tạo đèn neon D.Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng để giải phóng electron liên kết thành
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc
chạy qua
Câu 9. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện: chiếu sáng electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt Câu 11. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L,
1 LC
A.bằng 1. B.phụ thuộc điện trở thuần của
đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này đoạn mạch. C.phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. Câu 12. Trong phương trình phản ứng hạt nhân
; hạt X là : D.bằng 0. nX
Be9 4
C. C14 6
B. C12 6 A. O16 8 D. B12 5
i
I
cos(
2 ft
)(
A )
Câu 13. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa ? A.Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với độ cứng k của lò xo. B.Cơ năng của con lắc lò xo không tỉ lệ với tần số dao động. C.Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với khối lượng quả cầu. D.Luôn có sự chuyển hóa giữa thế năng và động năng nhưng cơ năng được bảo toàn. Câu 14. Khảo sát một đoạn mạch AB ,người ta ghi nhận được : cường độ dòng điện qua mạch
0
Uu
cos(
2 ft
V
)
)(
là và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch làAB
0
4 4
.Từ đó ta suy ra :
A. Đoạn mạch chỉ có L,C nối tiếp B.Đoạn mạch chỉ có L hoặc L,C nối
D.Đoạn mạch chỉ có L C.Đoạn mạch chỉ có C
A.50 Hz B.220 Hz C.27,5 Hz D.440 Hz
A.bước sóng của nó giảm. C.tần số của nó không thay đổi. B.bước sóng của nó không thay đổi. D.chu kì của nó tăng.
tiếp Câu 15. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là Câu 16. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì: Câu 17. Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây sai A.Số nuclôn được bảo toàn C.Năng lượng toàn phần được bảo toàn
Câu 18. Phương trình dao động của con lắc lò xo là : x = A cos ( wt + )(cm). Thời gian ngắn B.Khối luợng được bảo toàn D.Số khối được bảo toàn 3 nhất để vật đi qua VTCB kể từ t = 0 là :
T 3
T 4
T 12
T 6
A. B. C. D.
A.Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B.Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực
C.Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. D.Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
A.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B.Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng
C.Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. D.Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ
A.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B.Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
C.Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất
D.Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc.
A.4mm C.3mm D.2mm
t )
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất
cm và
4 3 cos(
t
)
x 2
(
rad
rad
/ 2(
).
)
)
.
B. C.
0(
/ 2( rad
rad )
A. D.
A.M B.N D.K
) có
A.3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn C.3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). B.3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. D.3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn
u
220 2 cos
t
(V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
2
i
2 2 cos
t
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
4
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? căng của dây. Câu 20. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. tới tím. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? đỏ. của môi trường đó đối với ánh sáng tím. Câu 22. Giao thoa Iâng với a = 1mm, D = 2m. Bước sóng ánh sáng dùng thí nghiệm là 0,5 µm. Tính khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4? B.5mm Câu 23. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1 = 4cos( khi Câu 24. Trong quang phổ của hiđro, cách vạch trong dãy Banme được tạo thành khi electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo: C.L Câu 25. Hạt nhân Triti ( T3 1 (nơtron). Câu 26. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
A.440W. B. 220 2 W. C. 440 2 W.
D.220W Câu 27. Chọn câu đúng .Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young .Cho S1S2 =a=4(mm) ; D= 2(m) . Quan sát tại một điểm M cách vân chính giữa 3(mm) thì thấy vân sáng thứ 5 .Một
m65,0
m5,0
B. C. điểm N cách vân chính giữa 0,75 (mm) . M;N cùng nằm về một phía so với vân chính giữa .Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là :
m5,0 m6,0
A. D.
A.Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng
B.Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. C.Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua
D.Sóng cơ không truyền được trong chân không.
cùng phương và cùng độ lớn.
và cảm ứng từ B
A.Véctơ cường độ điện trường E B.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau
.
Câu 28. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? với phương truyền sóng vuông góc với phương truyền sóng. Câu 29. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? 2
226
86 Rn do phóng xạ
D.Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Câu 30. Hạt nhân A. và -.
88 Ra biến đổi thành hạt nhân 222 B.+ C.. D.-.
Kiểm tra học kì II
Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Trường THPT BC Trần Hưng Đạo Môn: Vật Lý 12 Ban Cơ Bản Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 325
A.Vùng ánh sáng nhìn thấy B.Vùng tia Rơnghen. C.Vùng tia hồng ngoại. D.Vùng
C.11. D.5. A.8.
Câu 1. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? tia tử ngoại.. Câu 2. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là B.9 Câu 3. Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = A sin ( ω t + φ ).Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa biên độ A, li độ x , vận tốc v và vận tốc góc là
2
2
2
2
2
2
2
2
2
A
x
A
x
A
x
2
2
v w
v w
2
2
A. B. C.
A
x
v w 2 v w
D.
A.Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng
B.Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua
i
I
cos(
2 ft
)(
A )
Câu 4. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? với phương truyền sóng vuông góc với phương truyền sóng. C.Sóng cơ không truyền được trong chân không. D.Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. Câu 5. Khảo sát một đoạn mạch AB ,người ta ghi nhận được : cường độ dòng điện qua mạch là
0
Uu
cos(
2 ft
)(
V
)
và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch làAB
0
4 4
.Từ đó ta suy ra :
B.Đoạn mạch chỉ có C D.Đoạn mạch chỉ có L A.Đoạn mạch chỉ có L hoặc L,C nối tiếp C. Đoạn mạch chỉ có L,C nối tiếp
) có
A.3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. C.3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). B.3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). D.3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn
cùng phương và cùng độ lớn.
và cảm ứng từ B
Câu 6. Hạt nhân Triti ( T3 1 Câu 7. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A.Véctơ cường độ điện trường E B.Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. C.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
D.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau
.
A.Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. B.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C.Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
D.Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất
2 Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? đỏ. của môi trường đó đối với ánh sáng tím. Câu 9. Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây sai A.Số nuclôn được bảo toàn C.Năng lượng toàn phần được bảo toàn B.Số khối được bảo toàn D.Khối luợng được bảo toàn
Câu 10. Trong phương trình phản ứng hạt nhân ; hạt X là :
nX
Be9 4
C. O16 8
A. C12 6 B. B12 5
A.L D.M B.K
A.cùng bản chất với sóng âm. B.bước
D. C14 6 Câu 11. Trong quang phổ của hiđro, cách vạch trong dãy Banme được tạo thành khi electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo: C.N Câu 12. Tia Rơnghen có sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C.cùng bản chất với sóng vô tuyến. D.điện tích âm.
3
Câu 13. Phương trình dao động của con lắc lò xo là : x = A cos ( wt + )(cm). Thời gian ngắn
nhất để vật đi qua VTCB kể từ t = 0 là :
T 4
T 12
T 3
T 6
A. B. C. D.
A.bước sóng của nó giảm. C.tần số của nó không thay đổi. B.bước sóng của nó không thay đổi. D.chu kì của nó tăng.
m6,0
m5,0
B. C.
Câu 14. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì: Câu 15. Chọn câu đúng .Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young .Cho S1S2 =a=4(mm) ; D= 2(m) . Quan sát tại một điểm M cách vân chính giữa 3(mm) thì thấy vân sáng thứ 5 .Một điểm N cách vân chính giữa 0,75 (mm) . M;N cùng nằm về một phía so với vân chính giữa .Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là : m65,0 m5,0 A. D.
A.Một trong những ứng dụng của hiện tượng quang dẫn là chế tạo đèn neon B.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị
226
88 Ra biến đổi thành hạt nhân 222
86 Rn do phóng xạ
C.Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn D.Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng để giải phóng electron liên kết thành
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện: chiếu sáng electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt Câu 17. Hạt nhân
C. và -. A.-. D.+ B..
A.Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. C.Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. B.Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0 D.Vận tốc bằng 0 khi thế năng
t )
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất
cm và
4 3 cos(
t
)
x 2
(
rad
rad
/ 2(
0(
)
)
)
.
B. C. Câu 18. Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? cực đại. Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1 = 4cos( khi
/ 2(
rad ).
rad
A. D.
A.Hiện tượng quang điện C.Tính đâm xuyên B.Hiện tượng tán sắc ánh sáng D.Sự phát quang của các chất
A.tụ điện và biến trở. B.cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C.điện trở thuần và tụ điện. D.điện trở thuần và cuộn cảm.
Câu 20. Chọn câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử (tính chất hạt) của ánh sáng là Câu 21. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm Câu 22. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L,
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc
chạy qua
1 LC
A.phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. B.phụ thuộc điện trở thuần của
D.bằng 0. C.bằng 1.
đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này đoạn mạch. Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
u
220 2 cos
t
(V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
2
i
2 2 cos
t
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
4
C.440W. B. 440 2 W.
A.220W D. 220 2 W.
A.Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. B.Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ
C.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D.Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng
A.mà không chịu ngoại lực tác dụng. B.với tần số nhỏ hơn tần số dao động
Câu 24. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? tới tím. có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 25. Khi xảy ra hiện tương cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động riêng.
D.với tần số lớn hơn tần số dao động C.với tần số bằng tần số dao động riêng.
A.Luôn có sự chuyển hóa giữa thế năng và động năng nhưng cơ năng được bảo toàn. B.Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với độ cứng k của lò xo. C.Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với khối lượng quả cầu. D.Cơ năng của con lắc lò xo không tỉ lệ với tần số dao động.
A.3mm C.2mm D.4mm
A.một nửa bước sóng. C.một bước sóng.
A.Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B.Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực
C.Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. D.Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
riêng. Câu 26. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa ? Câu 27. Giao thoa Iâng với a = 1mm, D = 2m. Bước sóng ánh sáng dùng thí nghiệm là 0,5 µm. Tính khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4? B.5mm Câu 28. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng B.một phần tư bước sóng. D.một số nguyên lần bước sóng. Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? căng của dây. Câu 30. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là A.220 Hz B.440 Hz C.50 Hz D.27,5 Hz
Kiểm tra học kì II
Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Trường THPT BC Trần Hưng Đạo Môn: Vật Lý 12 Ban Cơ Bản Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 409
A.Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. B.Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua
C.Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng
D.Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D.3mm C.4mm A.5mm
A.Luôn có sự chuyển hóa giữa thế năng và động năng nhưng cơ năng được bảo toàn. B.Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với độ cứng k của lò xo. C.Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với khối lượng quả cầu. D.Cơ năng của con lắc lò xo không tỉ lệ với tần số dao động.
A.11. D.5. C.9
A.Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng
B.Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. C.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D.Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ
B.bước sóng của nó không thay đổi. D.chu kì của nó tăng. A.bước sóng của nó giảm. C.tần số của nó không thay đổi.
A.cùng bản chất với sóng âm. B.bước
D.điện tích âm.
Câu 1. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? vuông góc với phương truyền sóng. với phương truyền sóng Câu 2. Giao thoa Iâng với a = 1mm, D = 2m. Bước sóng ánh sáng dùng thí nghiệm là 0,5 µm. Tính khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4? B.2mm Câu 3. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A.cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. B.điện trở thuần và tụ điện. C.tụ điện và biến trở. D.điện trở thuần và cuộn cảm. Câu 4. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa ? Câu 5. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là B.8. Câu 6. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. tới tím. Câu 7. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì: Câu 8. Tia Rơnghen có sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C.cùng bản chất với sóng vô tuyến. Câu 9. Khi xảy ra hiện tương cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
B.với tần số lớn hơn tần số dao động A.với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C.với tần số bằng tần số dao động riêng.
t )
cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất
cm và
4 3 cos(
t
)
x 2
rad
rad
/ 2(
0(
).
)
)
B. C. riêng. D.mà không chịu ngoại lực tác dụng. Câu 10. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1 = 4cos( khi
/ 2( rad (
A. D.
rad ) .
A.Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. B.Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục
C.Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0 D.Vận tốc bằng 0 khi thế năng
Câu 11. Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? lớn nhất. cực đại. Câu 12. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
u
220 2 cos
t
(V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là
2
i
t
2 2 cos
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là
4
226
88 Ra biến đổi thành hạt nhân 222
86 Rn do phóng xạ
C.440W. B. 220 2 W.
B. và -. C.+ A..
A.Hiện tượng tán sắc ánh sáng C.Tính đâm xuyên B.Hiện tượng quang điện D.Sự phát quang của các chất
A.220W D. 440 2 W. Câu 13. Hạt nhân D.-. Câu 14. Chọn câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử (tính chất hạt) của ánh sáng là Câu 15. Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = A sin ( ω t + φ ).Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa biên độ A, li độ x , vận tốc v và vận tốc góc là
2
2
2
2
2
2
2
2
2
A
x
A
x
A
x
2
v w
v w
2
2
A. B. C.
A
x
2
v w 2 v w
D.
A.Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng để giải phóng electron liên kết thành
B.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị
C.Một trong những ứng dụng của hiện tượng quang dẫn là chế tạo đèn neon D.Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện: electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt chiếu sáng Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A.Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. B.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C.Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng
D.Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất
A.một số nguyên lần bước sóng. C.một nửa bước sóng.
Câu 19. Phương trình dao động của con lắc lò xo là : x = A cos ( wt + )(cm). Thời gian ngắn
đỏ. của môi trường đó đối với ánh sáng tím. Câu 18. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng B.một bước sóng. D.một phần tư bước sóng. 3
nhất để vật đi qua VTCB kể từ t = 0 là :
T 4
T 12
T 3
T 6
A. B. C. D.
i
I
cos(
2 ft
)(
A )
Câu 20. Khảo sát một đoạn mạch AB ,người ta ghi nhận được : cường độ dòng điện qua mạch
0
)(
Uu
cos(
2 ft
V
)
là và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch làAB
0
4 4
.Từ đó ta suy ra :
A.Đoạn mạch chỉ có L hoặc L,C nối tiếp C. Đoạn mạch chỉ có L,C nối tiếp B.Đoạn mạch chỉ có L D.Đoạn mạch chỉ có C
m65,0
m5,0
B. C. Câu 21. Chọn câu đúng .Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young .Cho S1S2 =a=4(mm) ; D= 2(m) . Quan sát tại một điểm M cách vân chính giữa 3(mm) thì thấy vân sáng thứ 5 .Một điểm N cách vân chính giữa 0,75 (mm) . M;N cùng nằm về một phía so với vân chính giữa .Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là :
m6,0 m5,0
A. D.
A.Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B.Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. C.Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực
D.Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? căng của dây. Câu 23. Trong phương trình phản ứng hạt nhân
; hạt X là :
nX
Be9 4
A. C12 6 B. B12 5
C. C14 6
B.K A.N D.M
B.Vùng tia hồng ngoại. C.Vùng ánh sáng nhìn thấy D.Vùng A.Vùng tia tử ngoại..
D. O16 8 Câu 24. Trong quang phổ của hiđro, cách vạch trong dãy Banme được tạo thành khi electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo: C.L Câu 25. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? tia Rơnghen. Câu 26. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau
. 2
cùng phương và cùng độ lớn. B.Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. C.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. D.Véctơ cường độ điện trường E
và cảm ứng từ B
) có
điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc
chạy qua
A.3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. C.3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). B.3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn D.3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). Câu 27. Hạt nhân Triti ( T3 1 Câu 28. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L,
1 LC
B.bằng 1. D.bằng 0.
C.27,5 Hz A.440 Hz B.50 Hz D.220 Hz
A.Số nuclôn được bảo toàn B.Số khối được bảo toàn
đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này A.phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. C.phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. Câu 29. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là Câu 30. Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây sai
C.Năng lượng toàn phần được bảo toàn D.Khối luợng được bảo toàn