intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý 12 - THPT BC Trần Hưng Đạo

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

105
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 4 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý 12 của trường THPT BC Trần Hưng Đạo dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho kỳ kiểm tra. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý 12 - THPT BC Trần Hưng Đạo

  1. Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Kiểm tra học kì II Trường THPT BC Trần Hưng Đạo Môn: Vật Lý 12 Ban Cơ Bản Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 157 Câu 1. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A.một phần tư bước sóng. B.một nửa bước sóng. C.một bước sóng. D.một số nguyên lần bước sóng. Câu 2. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, 1 điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua LC đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này A.phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. B.bằng 1. C.phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. D.bằng 0. Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A.Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B.Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. C.Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. D.Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. Câu 4. Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? A.Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. B.Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. C.Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. D.Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0 Câu 5. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?   A.Véctơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương và cùng độ lớn. B.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau  . 2 C.Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. D.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. Câu 6. Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây sai A.Năng lượng toàn phần được bảo toàn B.Khối luợng được bảo toàn C.Số nuclôn được bảo toàn D.Số khối được bảo toàn 9 Câu 7. Trong phương trình phản ứng hạt nhân 4 Be    X  n ; hạt X là : 14 12 12 16 A. 6 C B. 5 B C. 6 C D. 8 O Câu 8. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1 = 4cos(  t   ) cm và x2  4 3 cos( t ) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
  2. A.    (rad ) . B.    / 2(rad ) C.    / 2(rad ). D.   0(rad ) Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B.Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. C.Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. D.Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. Câu 10. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A.Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. B.Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. C.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D.Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. 226 222 Câu 11. Hạt nhân 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do phóng xạ + - A. B. . C. . D. và - . Câu 12. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A.11. B.8. C.5. D.9 Câu 13. Chọn câu đúng .Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young .Cho S1S2 =a=4(mm) ; D= 2(m) . Quan sát tại một điểm M cách vân chính giữa 3(mm) thì thấy vân sáng thứ 5 .Một điểm N cách vân chính giữa 0,75 (mm) . M;N cùng nằm về một phía so với vân chính giữa .Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là : A.   0,65m B.   0,5m C.   0,6m D.   0,5m Câu 14. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là A.440 Hz B.220 Hz C.50 Hz D.27,5 Hz Câu 15. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế   u  220 2 cos  t   (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là  2   i  2 2 cos  t   (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là  4 A.440W. B. 440 2 W. C.220W D. 220 2 W. Câu 16. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A.Sóng cơ không truyền được trong chân không. B.Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. C.Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng
  3. D.Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.  Câu 17. Phương trình dao động của con lắc lò xo là : x = A cos ( wt + )(cm). Thời gian ngắn 3 nhất để vật đi qua VTCB kể từ t = 0 là : T T T T A. B. C. D. 12 6 3 4 Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện: A.Một trong những ứng dụng của hiện tượng quang dẫn là chế tạo đèn neon B.Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt C.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng D.Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn Câu 19. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa ? A.Cơ năng của con lắc lò xo không tỉ lệ với tần số dao động. B.Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với khối lượng quả cầu. C.Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với độ cứng k của lò xo. D.Luôn có sự chuyển hóa giữa thế năng và động năng nhưng cơ năng được bảo toàn. Câu 20. Chọn câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử (tính chất hạt) của ánh sáng là A.Hiện tượng quang điện B.Tính đâm xuyên C.Hiện tượng tán sắc ánh sáng D.Sự phát quang của các chất 14 14 Câu 21. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10 Hz đến 7,5.10 Hz. Biết 8 vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A.Vùng tia hồng ngoại. B.Vùng ánh sáng nhìn thấy C.Vùng tia Rơnghen. D.Vùng tia tử ngoại.. Câu 22. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì: A.bước sóng của nó không thay đổi. B.bước sóng của nó giảm. C.chu kì của nó tăng. D.tần số của nó không thay đổi. Câu 23. Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = A sin ( ω t + φ ).Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa biên độ A, li độ x , vận tốc v và vận tốc góc là v2 v2 v2 A. A2  x 2  B. A2  x 2  C. A2  x 2  w2 w w 2 v D. A2  x 2  2 w Câu 24. Khảo sát một đoạn mạch AB ,người ta ghi nhận được : cường độ dòng điện qua mạch là  i  I 0 cos(2ft  )( A) và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch làAB 4  u  U 0 cos(2ft  )(V ) .Từ đó ta suy ra : 4 A.Đoạn mạch chỉ có L hoặc L,C nối tiếp B. Đoạn mạch chỉ có L,C nối tiếp C.Đoạn mạch chỉ có L D.Đoạn mạch chỉ có C 3 Câu 25. Hạt nhân Triti ( 1T ) có A.3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). B.3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
  4. C.3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn D.3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). Câu 26. Trong quang phổ của hiđro, cách vạch trong dãy Banme được tạo thành khi electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo: A.L B.N C.K D.M Câu 27. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A.cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. B.điện trở thuần và tụ điện. C.tụ điện và biến trở. D.điện trở thuần và cuộn cảm. Câu 28. Tia Rơnghen có A.bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. B.cùng bản chất với sóng vô tuyến. C.điện tích âm. D.cùng bản chất với sóng âm. Câu 29. Giao thoa Iâng với a = 1mm, D = 2m. Bước sóng ánh sáng dùng thí nghiệm là 0,5 µm. Tính khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4? A.3mm B.5mm C.2mm D.4mm Câu 30. Khi xảy ra hiện tương cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A.mà không chịu ngoại lực tác dụng. B.với tần số bằng tần số dao động riêng. C.với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D.với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
  5. Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Kiểm tra học kì II Trường THPT BC Trần Hưng Đạo Môn: Vật Lý 12 Ban Cơ Bản Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 241 Câu 1. Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? A.Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0 B.Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. C.Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. D.Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. 14 14 Câu 2. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10 Hz đến 7,5.10 Hz. Biết vận 8 tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A.Vùng ánh sáng nhìn thấy B.Vùng tia tử ngoại.. C.Vùng tia hồng ngoại. D.Vùng tia Rơnghen. Câu 3. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A.điện trở thuần và cuộn cảm. B.tụ điện và biến trở. C.cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. D.điện trở thuần và tụ điện. Câu 4. Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = A sin ( ω t + φ ).Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa biên độ A, li độ x , vận tốc v và vận tốc góc là v2 v2 v2 A. A2  x 2  B. A2  x 2  C. A2  x 2  2 w w w 2 v D. A2  x 2  2 w Câu 5. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A.5. B.8. C.11. D.9 Câu 6. Tia Rơnghen có A.cùng bản chất với sóng vô tuyến. B.cùng bản chất với sóng âm. C.bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. D.điện tích âm. Câu 7. Chọn câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử (tính chất hạt) của ánh sáng là A.Sự phát quang của các chất B.Hiện tượng tán sắc ánh sáng C.Hiện tượng quang điện D.Tính đâm xuyên Câu 8. Khi xảy ra hiện tương cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A.với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. B.với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. C.với tần số bằng tần số dao động riêng. D.mà không chịu ngoại lực tác dụng.
  6. Câu 9. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A.một số nguyên lần bước sóng. B.một nửa bước sóng. C.một bước sóng. D.một phần tư bước sóng. Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện: A.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng B.Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn C.Một trong những ứng dụng của hiện tượng quang dẫn là chế tạo đèn neon D.Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt Câu 11. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, 1 điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua LC đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này A.bằng 1. B.phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. C.phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D.bằng 0. 9 Câu 12. Trong phương trình phản ứng hạt nhân 4 Be    X  n ; hạt X là : A. 16 O 8 B. 12C 6 C. 14C 6 D. 12 B 5 Câu 13. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa ? A.Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với độ cứng k của lò xo. B.Cơ năng của con lắc lò xo không tỉ lệ với tần số dao động. C.Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với khối lượng quả cầu. D.Luôn có sự chuyển hóa giữa thế năng và động năng nhưng cơ năng được bảo toàn. Câu 14. Khảo sát một đoạn mạch AB ,người ta ghi nhận được : cường độ dòng điện qua mạch  là i  I 0 cos(2ft  )( A) và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch làAB 4  u  U 0 cos(2ft  )(V ) .Từ đó ta suy ra : 4 A. Đoạn mạch chỉ có L,C nối tiếp B.Đoạn mạch chỉ có L hoặc L,C nối tiếp C.Đoạn mạch chỉ có C D.Đoạn mạch chỉ có L Câu 15. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là A.50 Hz B.220 Hz C.27,5 Hz D.440 Hz Câu 16. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì: A.bước sóng của nó giảm. B.bước sóng của nó không thay đổi. C.tần số của nó không thay đổi. D.chu kì của nó tăng. Câu 17. Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây sai A.Số nuclôn được bảo toàn B.Khối luợng được bảo toàn C.Năng lượng toàn phần được bảo toàn D.Số khối được bảo toàn  Câu 18. Phương trình dao động của con lắc lò xo là : x = A cos ( wt + )(cm). Thời gian ngắn 3 nhất để vật đi qua VTCB kể từ t = 0 là : T T T T A. B. C. D. 3 4 12 6
  7. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A.Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B.Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. C.Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. D.Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. Câu 20. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B.Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. C.Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. D.Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B.Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. C.Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. D.Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. Câu 22. Giao thoa Iâng với a = 1mm, D = 2m. Bước sóng ánh sáng dùng thí nghiệm là 0,5 µm. Tính khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4? A.4mm B.5mm C.3mm D.2mm Câu 23. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1 = 4cos(  t   ) cm và x2  4 3 cos( t ) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi A.    / 2(rad ). B.    / 2(rad ) C.    (rad ) . D.   0(rad ) Câu 24. Trong quang phổ của hiđro, cách vạch trong dãy Banme được tạo thành khi electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo: A.M B.N C.L D.K 3 Câu 25. Hạt nhân Triti ( 1T ) có A.3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn B.3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. C.3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). D.3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). Câu 26. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế   u  220 2 cos  t   (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là  2   i  2 2 cos  t   (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là  4 A.440W. B. 220 2 W. C. 440 2 W. D.220W Câu 27. Chọn câu đúng .Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young .Cho S1S2 =a=4(mm) ; D= 2(m) . Quan sát tại một điểm M cách vân chính giữa 3(mm) thì thấy vân sáng thứ 5 .Một
  8. điểm N cách vân chính giữa 0,75 (mm) . M;N cùng nằm về một phía so với vân chính giữa .Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là : A.   0,5m B.   0,5m C.   0,65m D.   0,6m Câu 28. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A.Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng B.Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. C.Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. D.Sóng cơ không truyền được trong chân không. Câu 29. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?   A.Véctơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương và cùng độ lớn. B.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. C.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau  . 2 D.Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. 226 222 Câu 30. Hạt nhân 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do phóng xạ - + - A. và  . B. C.. D. .
  9. Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Kiểm tra học kì II Trường THPT BC Trần Hưng Đạo Môn: Vật Lý 12 Ban Cơ Bản Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 325 14 14 Câu 1. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10 Hz đến 7,5.10 Hz. Biết vận 8 tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A.Vùng ánh sáng nhìn thấy B.Vùng tia Rơnghen. C.Vùng tia hồng ngoại. D.Vùng tia tử ngoại.. Câu 2. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A.8. B.9 C.11. D.5. Câu 3. Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = A sin ( ω t + φ ).Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa biên độ A, li độ x , vận tốc v và vận tốc góc là v2 v2 v2 A. A2  x 2  B. A2  x 2  2 C. A2  x 2  w2 w w 2 v D. A2  x 2  w Câu 4. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A.Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng B.Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. C.Sóng cơ không truyền được trong chân không. D.Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. Câu 5. Khảo sát một đoạn mạch AB ,người ta ghi nhận được : cường độ dòng điện qua mạch là  i  I 0 cos(2ft  )( A) và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch làAB 4  u  U 0 cos(2ft  )(V ) .Từ đó ta suy ra : 4 A.Đoạn mạch chỉ có L hoặc L,C nối tiếp B.Đoạn mạch chỉ có C C. Đoạn mạch chỉ có L,C nối tiếp D.Đoạn mạch chỉ có L 3 Câu 6. Hạt nhân Triti ( 1T ) có A.3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. B.3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). C.3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D.3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn Câu 7. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?   A.Véctơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương và cùng độ lớn. B.Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. C.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
  10. D.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau  . 2 Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A.Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. B.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C.Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D.Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. Câu 9. Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây sai A.Số nuclôn được bảo toàn B.Số khối được bảo toàn C.Năng lượng toàn phần được bảo toàn D.Khối luợng được bảo toàn 9 Câu 10. Trong phương trình phản ứng hạt nhân 4 Be    X  n ; hạt X là : A. 12C 6 B. 12 B 5 C. 16 O 8 D. 14C 6 Câu 11. Trong quang phổ của hiđro, cách vạch trong dãy Banme được tạo thành khi electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo: A.L B.K C.N D.M Câu 12. Tia Rơnghen có A.cùng bản chất với sóng âm. B.bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C.cùng bản chất với sóng vô tuyến. D.điện tích âm.  Câu 13. Phương trình dao động của con lắc lò xo là : x = A cos ( wt + )(cm). Thời gian ngắn 3 nhất để vật đi qua VTCB kể từ t = 0 là : T T T T A. B. C. D. 4 12 3 6 Câu 14. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì: A.bước sóng của nó giảm. B.bước sóng của nó không thay đổi. C.tần số của nó không thay đổi. D.chu kì của nó tăng. Câu 15. Chọn câu đúng .Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young .Cho S1S2 =a=4(mm) ; D= 2(m) . Quan sát tại một điểm M cách vân chính giữa 3(mm) thì thấy vân sáng thứ 5 .Một điểm N cách vân chính giữa 0,75 (mm) . M;N cùng nằm về một phía so với vân chính giữa .Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là : A.   0,65m B.   0,5m C.   0,6m D.   0,5m Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện: A.Một trong những ứng dụng của hiện tượng quang dẫn là chế tạo đèn neon B.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng C.Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn D.Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt 226 222 Câu 17. Hạt nhân 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do phóng xạ A.-. B.. C. và -. D.+
  11. Câu 18. Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? A.Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. B.Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0 C.Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. D.Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. Câu 19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1 = 4cos(  t   ) cm và x2  4 3 cos( t ) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi A.    / 2(rad ) B.    (rad ) . C.   0(rad ) D.    / 2(rad ). Câu 20. Chọn câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử (tính chất hạt) của ánh sáng là A.Hiện tượng quang điện B.Hiện tượng tán sắc ánh sáng C.Tính đâm xuyên D.Sự phát quang của các chất Câu 21. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A.tụ điện và biến trở. B.cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. C.điện trở thuần và tụ điện. D.điện trở thuần và cuộn cảm. Câu 22. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, 1 điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua LC đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này A.phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. B.phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. C.bằng 1. D.bằng 0. Câu 23. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế   u  220 2 cos  t   (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là  2   i  2 2 cos  t   (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là  4 A.220W B. 440 2 W. C.440W. D. 220 2 W. Câu 24. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A.Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. B.Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. C.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D.Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 25. Khi xảy ra hiện tương cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A.mà không chịu ngoại lực tác dụng. B.với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
  12. C.với tần số bằng tần số dao động riêng. D.với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. Câu 26. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa ? A.Luôn có sự chuyển hóa giữa thế năng và động năng nhưng cơ năng được bảo toàn. B.Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với độ cứng k của lò xo. C.Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với khối lượng quả cầu. D.Cơ năng của con lắc lò xo không tỉ lệ với tần số dao động. Câu 27. Giao thoa Iâng với a = 1mm, D = 2m. Bước sóng ánh sáng dùng thí nghiệm là 0,5 µm. Tính khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4? A.3mm B.5mm C.2mm D.4mm Câu 28. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A.một nửa bước sóng. B.một phần tư bước sóng. C.một bước sóng. D.một số nguyên lần bước sóng. Câu 29. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A.Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B.Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. C.Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. D.Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. Câu 30. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là A.220 Hz B.440 Hz C.50 Hz D.27,5 Hz
  13. Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Kiểm tra học kì II Trường THPT BC Trần Hưng Đạo Môn: Vật Lý 12 Ban Cơ Bản Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Mã đề: 409 Câu 1. Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai? A.Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng. B.Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng. C.Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng D.Sóng cơ không truyền được trong chân không. Câu 2. Giao thoa Iâng với a = 1mm, D = 2m. Bước sóng ánh sáng dùng thí nghiệm là 0,5 µm. Tính khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4? A.5mm B.2mm C.4mm D.3mm Câu 3. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A.cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. B.điện trở thuần và tụ điện. C.tụ điện và biến trở. D.điện trở thuần và cuộn cảm. Câu 4. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa ? A.Luôn có sự chuyển hóa giữa thế năng và động năng nhưng cơ năng được bảo toàn. B.Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với độ cứng k của lò xo. C.Cơ năng của con lắc lò xo tỷ lệ với khối lượng quả cầu. D.Cơ năng của con lắc lò xo không tỉ lệ với tần số dao động. Câu 5. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A.11. B.8. C.9 D.5. Câu 6. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai? A.Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. B.Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. C.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. D.Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím. Câu 7. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì: A.bước sóng của nó giảm. B.bước sóng của nó không thay đổi. C.tần số của nó không thay đổi. D.chu kì của nó tăng. Câu 8. Tia Rơnghen có A.cùng bản chất với sóng âm. B.bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C.cùng bản chất với sóng vô tuyến. D.điện tích âm. Câu 9. Khi xảy ra hiện tương cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
  14. A.với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. B.với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. C.với tần số bằng tần số dao động riêng. D.mà không chịu ngoại lực tác dụng. Câu 10. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình: x1 = 4cos(  t   ) cm và x2  4 3 cos( t ) cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi A.    / 2(rad ). B.   0(rad ) C.    / 2(rad ) D.    (rad ) . Câu 11. Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? A.Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. B.Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. C.Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0 D.Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. Câu 12. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế   u  220 2 cos  t   (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là  2   i  2 2 cos  t   (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là  4 A.220W B. 220 2 W. C.440W. D. 440 2 W. 226 222 Câu 13. Hạt nhân 88 Ra biến đổi thành hạt nhân 86 Rn do phóng xạ A.. B. và -. C.+ D.-. Câu 14. Chọn câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử (tính chất hạt) của ánh sáng là A.Hiện tượng tán sắc ánh sáng B.Hiện tượng quang điện C.Tính đâm xuyên D.Sự phát quang của các chất Câu 15. Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = A sin ( ω t + φ ).Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa biên độ A, li độ x , vận tốc v và vận tốc góc là v2 v2 v2 A. A2  x 2  B. A2  x 2  2 C. A2  x 2  w w w 2 v D. A2  x 2  2 w Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện: A.Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn được cung cấp bởi nhiệt B.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng C.Một trong những ứng dụng của hiện tượng quang dẫn là chế tạo đèn neon D.Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn Câu 17. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A.Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. B.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
  15. C.Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D.Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. Câu 18. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A.một số nguyên lần bước sóng. B.một bước sóng. C.một nửa bước sóng. D.một phần tư bước sóng.  Câu 19. Phương trình dao động của con lắc lò xo là : x = A cos ( wt + )(cm). Thời gian ngắn 3 nhất để vật đi qua VTCB kể từ t = 0 là : T T T T A. B. C. D. 4 12 3 6 Câu 20. Khảo sát một đoạn mạch AB ,người ta ghi nhận được : cường độ dòng điện qua mạch  là i  I 0 cos(2ft  )( A) và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch làAB 4  u  U 0 cos(2ft  )(V ) .Từ đó ta suy ra : 4 A.Đoạn mạch chỉ có L hoặc L,C nối tiếp B.Đoạn mạch chỉ có L C. Đoạn mạch chỉ có L,C nối tiếp D.Đoạn mạch chỉ có C Câu 21. Chọn câu đúng .Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young .Cho S1S2 =a=4(mm) ; D= 2(m) . Quan sát tại một điểm M cách vân chính giữa 3(mm) thì thấy vân sáng thứ 5 .Một điểm N cách vân chính giữa 0,75 (mm) . M;N cùng nằm về một phía so với vân chính giữa .Bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là : A.   0,6m B.   0,5m C.   0,65m D.   0,5m Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A.Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B.Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. C.Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D.Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. 9 Câu 23. Trong phương trình phản ứng hạt nhân 4 Be    X  n ; hạt X là : A. 12C 6 B. 12 B 5 C. 14C 6 D. 16 O 8 Câu 24. Trong quang phổ của hiđro, cách vạch trong dãy Banme được tạo thành khi electron chuyển động từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo: A.N B.K C.L D.M 14 14 Câu 25. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.10 Hz đến 7,5.10 Hz. Biết 8 vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A.Vùng tia tử ngoại.. B.Vùng tia hồng ngoại. C.Vùng ánh sáng nhìn thấy D.Vùng tia Rơnghen. Câu 26. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
  16. A.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau  . 2 B.Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì. C.Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.   D.Véctơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương và cùng độ lớn. Câu 27. Hạt nhân Triti ( 3T ) có 1 A.3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. B.3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn C.3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D.3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron). Câu 28. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, 1 điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc chạy qua LC đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này A.phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B.bằng 1. C.phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D.bằng 0. Câu 29. Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là A.440 Hz B.50 Hz C.27,5 Hz D.220 Hz Câu 30. Trong phản ứng hạt nhân điều nào sau đây sai A.Số nuclôn được bảo toàn B.Số khối được bảo toàn C.Năng lượng toàn phần được bảo toàn D.Khối luợng được bảo toàn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2