TRƯƠNG THPT TH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (bài số 02)
CAO NGUYÊN MÔN: HOÁ HỌC LƠP 10 (BAN
KHTN)
Đề 209
Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tử sau:
Al=27,Mg=24,P=31,Sn=119,Ca=40,Cr=55,Pb=207,Si=28,S
=32,Fe=56,Cu=64,Zn=65,O=16,H=1,Li=7,Na=23,K=39,Rb
=85.5,Cs=133,Cl=35.5,Br=80,Ba=137,C=12.
Cho biết số hiệu nguyên tử:
N(Z=7),O(Z=8),Na(Z=11),Mg(Z=12),Al(Z=13),Cl(Z=17),S(
Z=16),Ca(Z=20),K(Z=19),
Cu(Z=29),Br(Z=35),C(Z=6),Fe(Z=26),Zn(Z=65),H(Z=1),P(
Z=15),Ca(Z=20)
Câu 1: M3+ có cấu hình e ở phân mức năng lượng cao nhất là 3d5. Vi trí của M trong bảng tuần hoàn là
Trang 1/11 - Mã đề thi 209
A. chu kỳ 4, nhóm IIIB B. chu kỳ 4, nhóm VIIIB
C. chu kỳ 4, nhóm IA D. chu kỳ 4, nhóm VIIB
Câu 2: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion? Cho giá
trị độ âm điện: N=3,04; H=2,2; Cl= 3,16; F=3,98; O=3,44;
S=2,58; Ca=1,0; Br=2,96; C=2,55; Al=1,61; Na= 0,93.
A. SO2 ; Br2 ; CCl4 ; CaS. B. NH4NO3 ; F2O ; H2S;
AlCl3.
C. NF3 ; AlF3 ; C2H4; CO2. D. HF ; Na2O ; CaCl2; CaS.
Câu 3: X, Y là 2 nguyên tố cùng ở một nhóm A thuộc 2 chu
kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong 2 hạt
nhân của X, Y là 30. Các ion mà X, Y có thể tạo thành tương
ứng là
A. X+, Y+ B. X3+, Y3+ C. X2+, Y2- D. X2+, Y2+
Câu 4: Hòa tan hết 1,4 gam hỗn hợp kim loại M và Mg vào
dung dịch HCl thì thu được 0,896 lít khí ở điều kiện tiêu
chuẩn và dung dịch B. Mặt khác để hòa tan 1,0 gam kim loại
M thấy lượng dung dịch HCl 0,4M cần dùng nhiều hơn
100ml. Biết M thuộc nhóm IIA. Kim loại M là
A. Cu B. Sr C. Mg D. Ca.
Trang 2/11 - Mã đề thi 209
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 4s2. Cho 20Ca, 26Fe, 29Cu, 30Zn. Hãy chọn đúng
nguyên tố:
A. Chỉ có Ca và Zn B. Cả Ca, Fe, Zn, Cu C. Chỉ
có Ca D. Chỉ có Ca, Fe, Zn
Câu 6: Kết luận nào sau đây sai ?
A. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion vì
được hình thành giữa kim loại và phi kim.
B. Liên kết trong phân tử NH3, H2O là liên kết cộng hóa trị
có cực .
C. Liên kết trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kết ion.
D. Liên kết trong phân tử Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng
hóa trị không cực.
Câu 7: Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng
vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thì được dung dịch muối có
nồng độ 11,8%. Oxit kim loại là
A. FeO. B. CaO. C. ZnO. D. MgO.
Trang 3/11 - Mã đề thi 209
Câu 8: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công
thức RO2. Trong hợp chất của R với hiđro có 75% R và 25%
H về khối lượng. Nguyên tố R là
A. Cacbon B. Magiê C. Photpho D. Nitơ.
Câu 9: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên
tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 14. Số thứ tự chu kì, số hiệu nguyên tử của X
trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, Z= 7 B. chu kì 3, Z=17 C. chu kì 3,
Z= 16 D. chu kì 3, Z= 15
Câu 10: Liên kết trong phân tử nào có sự xen phủ s-p:
C. HCl A. Cl2 B. C2H2 D. NH3
Câu 11: Biết các ion S2-, Cl-, K+, Ca2+ có số electron bằng
nhau. Thứ tự bán kính ion tăng dần là
A. Ca2+ < K+ < Cl- < S2- B. K+ < Ca2+ < S2- < Cl -
D. S2- < K+ < Cl -< Ca2+ C. S2- < Cl - < K+ < Ca2+
Câu 12: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì kế tiếp
nhau trong cùng một nhóm A của bảng HTTH, X có điện
tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân Trang 4/11 - Mã đề thi 209
nguyên tử của X và Y là 32. Xác định hai nguyên tố X và Y
trong số các đáp án sau ?
A. Al (Z = 13) và K (Z = 19). B. Mg (Z = 12) và Ca (Z =
20).
C. Na (Z = 11) và Ga (Z = 21). D. Si (Z = 14) và Ar (Z
= 18).
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là
34. Khi cho dạng đơn chất X tác dụng với H2SO4 loãng, O2,
Cl2, Fe, HCl, NaOH. Số phản ứng có thể xảy ra là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Hai nguyên tố cùng nhóm IIA trong bảng tuần
hoàn, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Hòa tan 22,39 g muối MCO3 của
chúng trong axit HCl dư thu được 5,6 lít khí đktc. Xác định
hai kim loại đó.
A. Zn và Ca B. Mg và Ca C. Be và Mg D. Ca và Sr
Câu 15: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z =
9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
theo thứ tự
Trang 5/11 - Mã đề thi 209
A. M < X < Y < R. B. M < X < R < Y. C. R <
M < X < Y. D. Y < M < X < R.
Câu 16: Nguyên tố X là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng
tuần hoàn, X tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức
oxit cao nhất là X2O7. Nguyên tố X tạo với kim loại Y cho
hợp chất có công thức YX3, trong đó X chiếm 79,775% theo
khối lượng. Kim loại (Y) là
A. Al B. Cr C. Ca D. Fe
Câu 17: Nguyên tố K, O có số hiệu nguyên tử lần lượt là 19
và 8. Khi K, O tham gia phản ứng tạo hợp chất ion. Cấu hình
electron của ion kali và ion oxit là
A. 1s22s22p63s23p64s1,1s22s22p6 B. 1s22s22p6, 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p63d10, 1s22s22p63s23p6 D.
1s22s22p63s23p6,1s22s22p6
Câu 18: Dãy phân tử mà nguyên tử trung tâm có lai hóa sp3
là
A. NH3, H2O, C2H4 B. CH4, NH3, H2O. C.
BeH2, C2H2, C3H4 D. BCl3, C2H2, C2H4
Trang 6/11 - Mã đề thi 209
Câu 19: Cho dãy các chất: H2SO4, P2O5, H3PO4, NH4Cl,
(NH4)2SO4, Cl2O7, HClO3. Số chất có liên kết cộng hóa trị
cho - nhận là
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 20: Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam
trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 336 ml H2
(đktc) và thấy khối lượng thanh kim loại giảm 1,68% so với
ban đầu. Kim loại M là (Biết: H=1; Fe=56; Mg=24; Al=27;
Zn=65; Cl=35,5).
A. Al. B. Zn. C. Mg. D. Fe
Câu 21: Nguyên tố Y ở chu kỳ 3 trong bảng HTTH có công
thức oxit là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất
M2Y trong đó M chiếm 80% về khối lượng. Nguyên tố M là
A. Mg B. Zn C. Fe D. Cu
Câu 22: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s2 2p3, công thức hợp chất khí với hiđro
và công thức oxit cao nhất đều đúng ở cặp công thức nào sau
đây:
A. RH5 , R2O3 B. RH4 , RO2 C. RH3 , R2O5 D. RH2 , RO2
Trang 7/11 - Mã đề thi 209
Câu 23: Cho 12 gam oxit bậc cao nhất của một nguyên tố R
thuộc nhóm VIA tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dich
hiđroxit kim loại nhóm IA có nồng độ 1M thì sau phản ứng
thu được 26,1g muối trung hòa. Công thức oxit của R và
muối trung hòa tương ứng là
A. SO3, Na2SO4 B. SO2, Na2SO4 C. SO3 , K2SO4 D.
SO3, Li2SO4
Câu 24: Tổng số hạt n, p, e trong nguyên tử của 2 nguyên tố
M và X lần lượt là 40 và 52. chúng tạo thành hợp chất MXa.
Trong phân tử hợp chất này tổng số p là 64. Đáp án đúng là
A. M là Ba; X là N; a = 3 B. M là K; X là As; a = 2
C. M là Al; X là Cl; a = 3 D. M là Fe; X là F; a = 3
2- có tổng số electron trong
Câu 25: Cho 2 ion XY3
2- và XY4
2 ion lần lượt là 42 và 50. Hạt nhân X và Y đều có số p bằng
số n. Số hiệu nguyên tử của 2 nguyên tố X,Y lần lượt là
A. 6,8 B. 16,8 C. 9,1 D. 35,1
Câu 26: Phân tử X2Y có tổng số hạt mang điện là 44 . Trong
phân tử X2Y số hạt mang điện của X bằng 1,75 lần số hạt
mang điện của Y. Cấu hình elecron của Y là
Trang 8/11 - Mã đề thi 209
A. 1s22s22p2 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p3 D.
1s22s22p4
Câu 27: Cho các chất sau: SO2, Na2O, NaCl, Cl2, SO3,
KNO3, K2SO4, K2SO3, Ba3(PO4)2. Dãy chất mà các phân tử
vừa có liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết cho -
nhận là
A. NaCl, SO2, KNO3, Na2O
B. K2SO4, Na2O, NaCl, NaHSO4
C. KNO3,K2SO4, Ba3(PO4)2, KHSO3
D. KNO3, K2SO4, KHSO4, HClO3
Câu 28: Hãy sắp xếp các nguyên tố 17Cl, 13Al, 11Na, 9F, 15P
theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần:
A. Cl < P < Al < Na < F B. F < Cl
C. F < Na < Al < P < Cl D. Na < F < Cl < P < Al
Câu 29: X là nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm IVA.
Tỉ số giữa thành phần phần trăm oxi trong oxit cao nhất của
X với thành phần % hiđro trong hợp chất khí với hiđro của X
là 32:11. X là
Trang 9/11 - Mã đề thi 209
A. Pb. B. Si. C. Sn. D. C.
Câu 30: Xét 3 nguyên tố có cấu hình eleatron lần lượt là:
X(Z=11); Y(Z=12) ;Z(Z=13). Hiđroxit của X, Y, Z sắp xếp
theo thứ tự tính bazơ giảm dần là
A. Z(OH)3 > Y(OH)2 > XOH B. Z(OH)3 > Y(OH)2 = XOH
C. XOH > Y(OH)2 >Z(OH)3 D. Y(OH)2 > Z(OH)3 >
X(OH)
Câu 31: Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác
dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có khối
lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần
dùng để hoà tan hoàn toàn Q là
A. 360 ml B. 180 ml C. 300 ml D. 270 ml
Câu 32: Cho 3,2 (g) hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA, ở 2
chu kỳ kế tiếp nhau trong BTH tác dụng hết với dung dịch
H2SO4 loãng dư thì thu đuợc 2,688lít khí H2 (đktc). Khối
lượng (gam) dd H2SO4 25% đã dùng là (biết dùng dư 20% so
với lượng phản ứng).
A. 54,648 B. 56,448 C. 56,468 D. 54,648
Trang 10/11 - Mã đề thi 209
----------- HẾT ----------
Trang 11/11 - Mã đề thi 209
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (bài số 02) TRƯƠNG THPT
MÔN: HOÁ HỌC LƠP 10 (BAN TH CAO NGUYÊN
KHTN)
Đề 357
Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tử sau:
Al=27,Mg=24,P=31,Sn=119,Ca=40,Cr=55,Pb=207,Si=28,S
=32,Fe=56,Cu=64,Zn=65,O=16,H=1,Li=7,Na=23,K=39,Rb
=85.5,Cs=133,Cl=35.5,Br=80,Ba=137,C=12.
Cho biết số hiệu nguyên tử:
N(Z=7),O(Z=8),Na(Z=11),Mg(Z=12),Al(Z=13),Cl(Z=17),S(
Z=16),Ca(Z=20),K(Z=19),
Cu(Z=29),Br(Z=35),C(Z=6),Fe(Z=26),Zn(Z=65),H(Z=1),P(
Z=15),Ca(Z=20)
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s2 2p3, công thức hợp chất khí với hiđro
và công thức oxit cao nhất đều đúng ở cặp công thức nào sau
đây:
Trang 1/10 - Mã đề thi 357
A. RH3 , R2O5 B. RH4 , RO2 C. RH5 , R2O3 D. RH2 , RO2
Câu 2: Hãy sắp xếp các nguyên tố 17Cl, 13Al, 11Na, 9F, 15P
theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần:
A. Cl < P < Al < Na < F B. F < Cl
C. F < Na < Al < P < Cl D. Na < F < Cl < P < Al
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là
34. Khi cho dạng đơn chất X tác dụng với H2SO4 loãng, O2,
Cl2, Fe, HCl, NaOH. Số phản ứng có thể xảy ra là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Hòa tan hết 1,4 gam hỗn hợp kim loại M và Mg vào
dung dịch HCl thì thu được 0,896 lít khí ở điều kiện tiêu
chuẩn và dung dịch B. Mặt khác để hòa tan 1,0 gam kim loại
M thấy lượng dung dịch HCl 0,4M cần dùng nhiều hơn
100ml. Biết M thuộc nhóm IIA. Kim loại M là
A. Ca. B. Sr C. Mg D. Cu
Câu 5: Cho các chất sau: SO2, Na2O, NaCl, Cl2, SO3, KNO3,
K2SO4, K2SO3, Ba3(PO4)2. Dãy chất mà các phân tử vừa có
liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết cho - nhận là
A. KNO2,K2SO4, Ba3(PO4)2, KHSO3
Trang 2/10 - Mã đề thi 357
B. K2SO4, Na2O, NaCl, NaHSO4
C. KNO3, K2SO4, KHSO4, HClO3
D. NaCl, SO2, KNO3, Na2O
Câu 6: Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam
trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 336 ml H2
(đktc) và thấy khối lượng thanh kim loại giảm 1,68% so với
ban đầu. Kim loại M là (Biết: H=1; Fe=56; Mg=24; Al=27;
Zn=65; Cl=35,5).
A. Al. B. Zn. C. Mg. D. Fe
Câu 7: Biết các ion S2-, Cl-, K+, Ca2+ có số electron bằng
nhau. Thứ tự bán kính ion tăng dần là
A. Ca2+ < K+ < Cl- < S2- B. S2- < Cl - < K+ < Ca2+
D. S2- < Cl - < K+ < Ca2+ C. K+ < Ca2+ < S2- < Cl -
Câu 8: Nguyên tố X là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng
tuần hoàn, X tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức
oxit cao nhất là X2O7. Nguyên tố X tạo với kim loại Y cho
hợp chất có công thức YX3, trong đó X chiếm 79,775% theo
khối lượng. Kim loại (Y) là
B. Fe D. Al
A. Ca C. Cr Trang 3/10 - Mã đề thi 357
Câu 9: Liên kết trong phân tử nào có sự xen phủ s-p:
C. HCl A. Cl2 B. C2H2 D. NH3
2- có tổng số electron trong
Câu 10: Cho 2 ion XY3
2- và XY4
2 ion lần lượt là 42 và 50. Hạt nhân X và Y đều có số p bằng
số n. Số hiệu nguyên tử của 2 nguyên tố X,Y lần lượt là
A. 6,8 B. 16,8 C. 9,1 D. 35,1
Câu 11: Nguyên tố K, O có số hiệu nguyên tử lần lượt là 19
và 8. Khi K, O tham gia phản ứng tạo hợp chất ion. Cấu hình
electron của ion kali và ion oxit là
A. 1s22s22p6, 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6,1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p63d10, 1s22s22p63s23p6 D.
1s22s22p63s23p64s1,1s22s22p6
Câu 12: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z =
9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
theo thứ tự
A. R < M < X < Y. B. M < X < R < Y. C. Y <
M < X < R. D. M < X < Y < R.
Câu 13: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên
tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không Trang 4/10 - Mã đề thi 357
mang điện là 14. Số thứ tự chu kì, số hiệu nguyên tử của X
trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 3, Z=17 B. chu kì 3, Z= 16 C. chu kì 3,
Z= 15 D. chu kì 2, Z= 7
Câu 14: Nguyên tố Y ở chu kỳ 3 trong bảng HTTH có công
thức oxit là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất
M2Y trong đó M chiếm 80% về khối lượng. Nguyên tố M là
A. Cu B. Mg C. Zn D. Fe
Câu 15: Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác
dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có khối
lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần
dùng để hoà tan hoàn toàn Q là
A. 360 ml B. 180 ml C. 300 ml D. 270 ml
Câu 16: Cho 3,2 (g) hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA, ở 2
chu kỳ kế tiếp nhau trong BTH tác dụng hết với dung dịch
H2SO4 loãng dư thì thu đuợc 2,688lít khí H2 (đktc). Khối
lượng (gam) dd H2SO4 25% đã dùng là (biết dùng dư 20% so
với lượng phản ứng).
A. 56,448 B. 54,648 C. 56,468 D. 54,648
Trang 5/10 - Mã đề thi 357
Câu 17: Dãy phân tử mà nguyên tử trung tâm có lai hóa sp3
là
A. NH3, H2O, C2H4 B. CH4, NH3, H2O. C.
BeH2, C2H2, C3H4 D. BCl3, C2H2, C2H4
Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 4s2. Cho 20Ca, 26Fe, 29Cu, 30Zn. Hãy chọn đúng
nguyên tố:
A. Chỉ có Ca, Fe, Zn B. Chỉ có Ca C. Cả Ca, Fe,
Zn, Cu D. Chỉ có Ca và Zn
Câu 19: X là nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm IVA.
Tỉ số giữa thành phần phần trăm oxi trong oxit cao nhất của
X với thành phần % hiđro trong hợp chất khí với hiđro của X
là 32:11. X là
A. Pb. B. Si. C. Sn. D. C.
Câu 20: Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng
vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thì được dung dịch muối có
nồng độ 11,8%. Oxit kim loại là
A. ZnO. B. MgO. C. FeO. D. CaO.
Trang 6/10 - Mã đề thi 357
Câu 21: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công
thức RO2. Trong hợp chất của R với hiđro có 75% R và 25%
H về khối lượng. Nguyên tố R là
A. Photpho B. Nitơ. C. Magiê D. Cacbon
Câu 22: Cho 12 gam oxit bậc cao nhất của một nguyên tố R
thuộc nhóm VIA tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dich
hiđroxit kim loại nhóm IA có nồng độ 1M thì sau phản ứng
thu được 26,1g muối trung hòa. Công thức oxit của R và
muối trung hòa tương ứng là
A. SO3, Na2SO4 B. SO2, Na2SO4 C. SO3 , K2SO4 D.
SO3, Li2SO4
Câu 23: Tổng số hạt n, p, e trong nguyên tử của 2 nguyên tố
M và X lần lượt là 40 và 52. chúng tạo thành hợp chất MXa.
Trong phân tử hợp chất này tổng số p là 64. Đáp án đúng là
A. M là Ba; X là N; a = 3 B. M là K; X là As; a = 2
C. M là Al; X là Cl; a = 3 D. M là Fe; X là F; a = 3
Câu 24: Hai nguyên tố cùng nhóm IIA trong bảng tuần
hoàn, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Hòa tan 22,39 g muối MCO3 của
Trang 7/10 - Mã đề thi 357
chúng trong axit HCl dư thu được 5,6 lít khí đktc. Xác định
hai kim loại đó.
A. Zn và Ca B. Be và Mg C. Ca và Sr D. Mg và Ca
Câu 25: Kết luận nào sau đây sai ?
A. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion vì
được hình thành giữa kim loại và phi kim.
B. Liên kết trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kết ion.
C. Liên kết trong phân tử Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng
hóa trị không cực.
D. Liên kết trong phân tử NH3, H2O là liên kết cộng hóa trị
có cực .
Câu 26: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì kế tiếp
nhau trong cùng một nhóm A của bảng HTTH, X có điện
tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân
nguyên tử của X và Y là 32. Xác định hai nguyên tố X và Y
trong số các đáp án sau ?
A. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20). B. Al (Z = 13) và K (Z =
19).
Trang 8/10 - Mã đề thi 357
C. Na (Z = 11) và Ga (Z = 21). D. Si (Z = 14) và Ar (Z
= 18).
Câu 27: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion? Cho giá
trị độ âm điện: N=3,04; H=2,2; Cl= 3,16; F=3,98; O=3,44;
S=2,58; Ca=1,0; Br=2,96; C=2,55; Al=1,61; Na= 0,93.
A. NH4NO3 ; F2O ; H2S; AlCl3. B. HF ; Na2O ; CaCl2;
CaS.
C. SO2 ; Br2 ; CCl4 ; CaS. D. NF3 ; AlF3 ; C2H4; CO2.
Câu 28: X, Y là 2 nguyên tố cùng ở một nhóm A thuộc 2
chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong
2 hạt nhân của X, Y là 30. Các ion mà X, Y có thể tạo thành
tương ứng là
A. X2+, Y2+ B. X3+, Y3+ C. X2+, Y2- D. X+, Y+
Câu 29: Xét 3 nguyên tố có cấu hình eleatron lần lượt là:
X(Z=11); Y(Z=12) ;Z(Z=13). Hiđroxit của X, Y, Z sắp xếp
theo thứ tự tính bazơ giảm dần là
A. Z(OH)3 > Y(OH)2 > XOH B. Z(OH)3 > Y(OH)2 = XOH
C. XOH > Y(OH)2 >Z(OH)3 D. Y(OH)2 > Z(OH)3 >
X(OH)
Trang 9/10 - Mã đề thi 357
Câu 30: Phân tử X2Y có tổng số hạt mang điện là 44 . Trong
phân tử X2Y số hạt mang điện của X bằng 1,75 lần số hạt
mang điện của Y. Cấu hình elecron của Y là
A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p4 D.
1s22s22p2
Câu 31: Cho dãy các chất: H2SO4, P2O5, H3PO4, NH4Cl,
(NH4)2SO4, Cl2O7, HClO3. Số chất có liên kết cộng hóa trị
cho - nhận là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 32: M3+ có cấu hình e ở phân mức năng lượng cao nhất là 3d5. Vi trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 4, nhóm VIIB B. chu kỳ 4, nhóm VIIIB
C. chu kỳ 4, nhóm IA D. chu kỳ 4, nhóm IIIB
----------- HẾT ----------
Trang 10/10 - Mã đề thi 357
TRƯƠNG THPT TH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (bài số 02)
CAO NGUYÊN MÔN: HOÁ HỌC LƠP 10 (BAN
KHTN)
Đề 485
Cho biết nguyên tử khối của một số nguyên tử sau:
Al=27,Mg=24,P=31,Sn=119,Ca=40,Cr=55,Pb=207,Si=28,S
=32,Fe=56,Cu=64,Zn=65,O=16,H=1,Li=7,Na=23,K=39,Rb
=85.5,Cs=133,Cl=35.5,Br=80,Ba=137,C=12.
Cho biết số hiệu nguyên tử:
N(Z=7),O(Z=8),Na(Z=11),Mg(Z=12),Al(Z=13),Cl(Z=17),S(
Z=16),Ca(Z=20),K(Z=19),
Cu(Z=29),Br(Z=35),C(Z=6),Fe(Z=26),Zn(Z=65),H(Z=1),P(
Z=15),Ca(Z=20)
Câu 1: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì kế tiếp nhau
trong cùng một nhóm A của bảng HTTH, X có điện tích hạt
nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử
Trang 1/10 - Mã đề thi 485
của X và Y là 32. Xác định hai nguyên tố X và Y trong số
các đáp án sau ?
A. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20). B. Na (Z = 11) và Ga (Z
= 21).
C. Al (Z = 13) và K (Z = 19). D. Si (Z = 14) và Ar (Z =
18).
Câu 2: Dãy nào sau đây không chứa hợp chất ion? Cho giá
trị độ âm điện: N=3,04; H=2,2; Cl= 3,16; F=3,98; O=3,44;
S=2,58; Ca=1,0; Br=2,96; C=2,55; Al=1,61; Na= 0,93.
A. NH4NO3 ; F2O ; H2S; AlCl3. B. HF ; Na2O ; CaCl2;
CaS.
C. SO2 ; Br2 ; CCl4 ; CaS. D. NF3 ; AlF3 ; C2H4; CO2.
Câu 3: Dãy phân tử mà nguyên tử trung tâm có lai hóa sp3 là
A. NH3, H2O, C2H4 B. CH4, NH3, H2O. C.
BeH2, C2H2, C3H4 D. BCl3, C2H2, C2H4
Câu 4: Cho 12 gam oxit bậc cao nhất của một nguyên tố R
thuộc nhóm VIA tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dich
hiđroxit kim loại nhóm IA có nồng độ 1M thì sau phản ứng
Trang 2/10 - Mã đề thi 485
thu được 26,1g muối trung hòa. Công thức oxit của R và
muối trung hòa tương ứng là
A. SO3, Na2SO4 B. SO2, Na2SO4 C. SO3, Li2SO4 D. SO3
, K2SO4
Câu 5: Nguyên tố Y ở chu kỳ 3 trong bảng HTTH có công
thức oxit là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất
M2Y trong đó M chiếm 80% về khối lượng. Nguyên tố M là
A. Cu B. Mg C. Zn D. Fe
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 4s2. Cho 20Ca, 26Fe, 29Cu, 30Zn. Hãy chọn đúng
nguyên tố:
A. Chỉ có Ca, Fe, Zn B. Chỉ có Ca C. Cả Ca, Fe,
Zn, Cu D. Chỉ có Ca và Zn
Câu 7: Nguyên tố X là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng
tuần hoàn, X tạo được hợp chất khí với hiđro và công thức
oxit cao nhất là X2O7. Nguyên tố X tạo với kim loại Y cho
hợp chất có công thức YX3, trong đó X chiếm 79,775% theo
khối lượng. Kim loại (Y) là
A. Fe B. Ca C. Al D. Cr
Trang 3/10 - Mã đề thi 485
Câu 8: Nguyên tố K, O có số hiệu nguyên tử lần lượt là 19
và 8. Khi K, O tham gia phản ứng tạo hợp chất ion. Cấu hình
electron của ion kali và ion oxit là
A. 1s22s22p6, 1s22s22p6 B. 1s22s22p63s23p6,1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p63d10, 1s22s22p63s23p6 D.
1s22s22p63s23p64s1,1s22s22p6
Câu 9: Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công
thức RO2. Trong hợp chất của R với hiđro có 75% R và 25%
H về khối lượng. Nguyên tố R là
A. Nitơ. B. Photpho C. Magiê D. Cacbon
Câu 10: Cho các chất sau: SO2, Na2O, NaCl, Cl2, SO3,
KNO3, K2SO4, K2SO3, Ba3(PO4)2. Dãy chất mà các phân tử
vừa có liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết cho -
nhận là
A. KNO3, K2SO4, KHSO4, HClO3
B. NaCl, SO2, KNO3, Na2O
C. K2SO4, Na2O, NaCl, NaHSO4
D. KNO3,K2SO4, Ba3(PO4)2, KHSO3
Trang 4/10 - Mã đề thi 485
Câu 11: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z =
9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
theo thứ tự
A. R < M < X < Y. B. M < X < R < Y. C. Y <
M < X < R. D. M < X < Y < R.
Câu 12: Hãy sắp xếp các nguyên tố 17Cl, 13Al, 11Na, 9F, 15P
theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần:
A. Na < F < Cl < P < Al B. F < Na < Al < P < Cl
C. Cl < P < Al < Na < F D. F < Cl
Câu 13: Hai nguyên tố cùng nhóm IIA trong bảng tuần
hoàn, ở 2 chu kỳ liên tiếp. Hòa tan 22,39 g muối MCO3 của
chúng trong axit HCl dư thu được 5,6 lít khí đktc. Xác định
hai kim loại đó.
A. Zn và Ca B. Be và Mg C. Ca và Sr D. Mg và Ca
Câu 14: Hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng
vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thì được dung dịch muối có
nồng độ 11,8%. Oxit kim loại là
A. ZnO. B. MgO. C. FeO. D. CaO.
Trang 5/10 - Mã đề thi 485
Câu 15: Cho 3,2 (g) hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IIA, ở 2
chu kỳ kế tiếp nhau trong BTH tác dụng hết với dung dịch
H2SO4 loãng dư thì thu đuợc 2,688lít khí H2 (đktc). Khối
lượng (gam) dd H2SO4 25% đã dùng là (biết dùng dư 20% so
với lượng phản ứng).
A. 56,448 B. 54,648 C. 56,468 D. 54,648
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s2 2p3, công thức hợp chất khí với hiđro
và công thức oxit cao nhất đều đúng ở cặp công thức nào sau
đây:
A. RH3 , R2O5 B. RH4 , RO2 C. RH2 , RO2 D. RH5 , R2O3
Câu 17: Biết các ion S2-, Cl-, K+, Ca2+ có số electron bằng
nhau. Thứ tự bán kính ion tăng dần là
A. K+ < Ca2+ < S2- < Cl - B. Ca2+ < K+ < Cl- < S2-
C. S2- < Cl - < Ca2+< K+ D. S2- < Cl - < K+ < Ca2+
Câu 18: X là nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm IVA.
Tỉ số giữa thành phần phần trăm oxi trong oxit cao nhất của
X với thành phần % hiđro trong hợp chất khí với hiđro của X
là 32:11. X là
Trang 6/10 - Mã đề thi 485
A. Pb. B. Si. C. Sn. D. C.
Câu 19: Tổng số hạt n, p, e trong nguyên tử của 2 nguyên tố
M và X lần lượt là 40 và 52. chúng tạo thành hợp chất MXa.
Trong phân tử hợp chất này tổng số p là 64. Đáp án đúng là
A. M là Fe; X là F; a = 3 B. M là Al; X là Cl; a = 3
C. M là Ba; X là N; a = 3 D. M là K; X là As; a = 2
Câu 20: Phân tử X2Y có tổng số hạt mang điện là 44 . Trong
phân tử X2Y số hạt mang điện của X bằng 1,75 lần số hạt
mang điện của Y. Cấu hình elecron của Y là
A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p4 D.
1s22s22p2
Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là
34. Khi cho dạng đơn chất X tác dụng với H2SO4 loãng, O2,
Cl2, Fe, HCl, NaOH. Số phản ứng có thể xảy ra là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 22: Xét 3 nguyên tố có cấu hình eleatron lần lượt là:
X(Z=11); Y(Z=12) ;Z(Z=13). Hiđroxit của X, Y, Z sắp xếp
theo thứ tự tính bazơ giảm dần là
A. Z(OH)3 > Y(OH)2 > XOH B. Z(OH)3 > Y(OH)2 = XOH Trang 7/10 - Mã đề thi 485
C. XOH > Y(OH)2 >Z(OH)3 D. Y(OH)2 > Z(OH)3 >
X(OH)
Câu 23: Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong nguyên tử nguyên
tố X là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 14. Số thứ tự chu kì, số hiệu nguyên tử của X
trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, Z= 7 B. chu kì 3, Z=17 C. chu kì 3,
Z= 15 D. chu kì 3, Z= 16
Câu 24: Kết luận nào sau đây sai ?
A. Liên kết trong phân tử CaS và AlCl3 là liên kết ion vì
được hình thành giữa kim loại và phi kim.
B. Liên kết trong phân tử BaF2 và CsCl là liên kết ion.
C. Liên kết trong phân tử Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng
hóa trị không cực.
D. Liên kết trong phân tử NH3, H2O là liên kết cộng hóa trị
có cực .
Câu 25: Liên kết trong phân tử nào có sự xen phủ s-p:
C. HCl A. C2H2 B. Cl2 D. NH3
Trang 8/10 - Mã đề thi 485
Câu 26: Hòa tan hết 1,4 gam hỗn hợp kim loại M và Mg vào
dung dịch HCl thì thu được 0,896 lít khí ở điều kiện tiêu
chuẩn và dung dịch B. Mặt khác để hòa tan 1,0 gam kim loại
M thấy lượng dung dịch HCl 0,4M cần dùng nhiều hơn
100ml. Biết M thuộc nhóm IIA. Kim loại M là
A. Mg B. Cu C. Sr D. Ca.
Câu 27: X, Y là 2 nguyên tố cùng ở một nhóm A thuộc 2
chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong
2 hạt nhân của X, Y là 30. Các ion mà X, Y có thể tạo thành
tương ứng là
A. X2+, Y2+ B. X3+, Y3+ C. X2+, Y2- D. X+, Y+
Câu 28: Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam
trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 336 ml H2
(đktc) và thấy khối lượng thanh kim loại giảm 1,68% so với
ban đầu. Kim loại M là (Biết: H=1; Fe=56; Mg=24; Al=27;
Zn=65; Cl=35,5).
A. Mg. B. Al. C. Fe D. Zn.
2- có tổng số electron trong
Câu 29: Cho 2 ion XY3
2- và XY4
2 ion lần lượt là 42 và 50. Hạt nhân X và Y đều có số p bằng
số n. Số hiệu nguyên tử của 2 nguyên tố X,Y lần lượt là
Trang 9/10 - Mã đề thi 485
A. 6,8 B. 35,1 C. 16,8 D. 9,1
Câu 30: M3+ có cấu hình e ở phân mức năng lượng cao nhất là 3d5. Vi trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 4, nhóm VIIB B. chu kỳ 4, nhóm VIIIB
C. chu kỳ 4, nhóm IA D. chu kỳ 4, nhóm IIIB
Câu 31: Cho dãy các chất: H2SO4, P2O5, H3PO4, NH4Cl,
(NH4)2SO4, Cl2O7, HClO3. Số chất có liên kết cộng hóa trị
cho - nhận là
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 32: Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác
dụng hoàn toàn với oxi dư thu được hỗn hợp rắn Q có khối
lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần
dùng để hoà tan hoàn toàn Q là
A. 180 ml B. 300 ml C. 360 ml D. 270 ml
----------- HẾT ----------