KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN: HÓA HỌC 11

Đề 1

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 đ) ( Khoanh tròn vào câu

đúng nhất)

Câu 1: Để nhận biết dung dịch amoniac, người ta đưa đầu

đũa thủy tinh có tẩm hóa chất vào miệng lọ đựng dung dịch

amoniac. Hóa chất được dùng là

A. dung dịch HCl.

B. dung dịch KOH.

C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch KNO3.

Câu 2: Nạp đầy khí amoniac vào bình thủy tinh, đậy bằng

nút cao su có ống thủy tinh vuốt nhọn. Nhúng đầu ống thủy

tinh vào một chậu nước có pha dung dịch phenolphtalein.

Hiện tượng gì sẽ xảy ra?

A. Khí trong bình thủy tinh chuyển thành màu hồng

B. Nước trong chậu từ không màu chuyển thành màu hồng

C. Nước trong chậu phun vào bình thủy tinh thành những

tia màu hồng

D. Nước từ chậu tràn vào bình thủy tinh

Câu 3: Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 4

B. Trong axit nitric, nitơ hóa trị 5

C. Nitơ có số oxi hóa +5 trong axit nitric

D. Có 1 liên kết cho nhận trong công thức cấu tạo của axit

nitric

Câu 4: Nhận biết NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3

B. AgCl

C. NaOH

A. BaCl2

D. Ba(OH)2

Câu 5: Nhiệt phân AgNO3 thu được các chất thuộc phương

án nào:

A. Ag2O, O2 B. Ag2O, NO2 , O2

C. Ag2O, NO2

D. Ag, NO2 ,O2

Câu 6: Trong dãy nào sau đây tất cả các muối đều ít tan

trong nước?

A. AgI, CuS, BaHPO4, Ca3(PO4)2 B. AgCl, PbS,

Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2

C. AgF, CuSO4, BaCO3, Ca(H2PO4)2 D. AgNO3, Na3PO4,

CaHPO4, CaSO4

Câu 7: Cho 38,4 g Cu tan trong 2,4 lít dd HNO3 0,5M thu

được V lít NO(đktc, sản phẩm duy nhất). Giá trị của V là:

A. 4,48

B. 6,72

C. 8,96

D. 5,6

Câu 8: Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận

nghịch:

Cân bằng của phản ứng này sẽ chuyển dịch sang trái, khi

đồng thời:

A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. B. Giảm nhiệt độ và tăng

áp suất.

C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất. D. Giảm nhiệt độ và

giảm áp suất.

Câu 9: Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH-)

3-

3-

A. H+, H2PO4

-, PO4

B. H+, H2PO4

-, HPO4

2-, PO4

3-

3-

C. H+, HPO4

2-, PO4

D. H+, PO4

Câu 10: Phương trình phản ứng giữa Ag và HNO3 loãng.

Tổng các hệ số trong phương trình hóa học là:

A. 12

B. 14

C. 13

D. 15

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư.

Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dung dịch

NaOH 32% tạo thành muối Na2HPO4. Tìm khối lượng dung

dịch NaOH đã dùng?

A. 24 gam

B. 75 gam

C. 50 gam D. 16 gam

Câu 12: Trong dung dịch, amoniac là một bazơ yếu do

A. phân tử amoniac là phân tử có cực.

+và

B. khi tan trong nước, chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước, tạo ra các ion NH4 OH-.

C. amoniac tan nhiều trong nước.

D. khi tan trong nước, amoniac kết hợp với nước tạo ra các

+ và OH -.

ion NH4

Câu 13: Phương pháp phản ứng nào sau dùng để điều chế

nitơ trong công nghiệp.

A. Tất cả đều sai.

B. NH4NO3

N2 + 2H2O

C. Chưng phân đoạn không khí lỏng để tách N2 khỏi hỗn

hợp không khí lỏng

D. NH3

N2 + H2

Câu 14: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí

hidro để điều chế 8,5 g NH3? Biết rằng hiệu suất chuyển hóa

thành amoniac là 25%. Các thể tích được đo ở đktc.

A. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2 B. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2

C. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2 D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2

Câu 15: Kim loại M phản ứng dd HCl, dd Cu(NO3)2,dd

HNO3 đặc nguội. Kim loại M là:

A. Al

B. Ag

C. Fe

D. Zn

Câu 16: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là

A. Li3N, AlN B. Li2N3, Al2N3

C. Li3N2,

Al3N2

D. LiN3, Al3N.

Câu 17: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là

không đúng?

A. Số hiệu nguyên tử của nito bằng 7.

B. Cấu hình e của N là: 1s22s22p3

C. Ba electron ở phân lớp 2p của N có thể tạo được 3 liên

kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác.

D. Nguyên tử N có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3

electron.

Câu 18: Trong hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hóa cao

nhất?

A. NH4Cl

B. N2O5

C. NO2

D. Mg3N2

Câu 19: Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ

có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa

khi tham gia phản ứng?

A. NH3, N2O5, N2, NO2

B. NH3, NO, HNO3, N2O5

C. NO2, N2, NO, N2O3

D. N2, NO, N2O, N2O5

Câu 20: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của

kim loại, nhận xét nào là không đúng?

A. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong

nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.

B. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước.

C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt.

D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học

trong nông nghiệp.

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 đ)

Câu 1. Hòa tan 2,36g hỗn hợp Cu và Ag trong HNO3 đặc

thu được 1,12 lít NO2 (đktc) và hỗn hợp 2 muối.

a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.

b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.

Câu 2. Hoàn thành phương trình hóa học

(1) Mg(NO3)2

? + ? + O2

(2) P + HNO3đ ? + ? + H2O

(3) CO2 + NH3 ? + H2O

(4) NH4NO2 ? + H2O

(5) FeO + HNO3

Fe(NO3)3 + NO + ?

(6) Al + HNO3 N2O + ? + ? ---

-------------------------

Biết Cu=64, N=14, Ag=108, P=31, Na=23, O=16, Zn=65,

Al=27, H=1.

Sở GD-ĐT Thái Nguyên

Trường THPT Gang Thép

KIỂM TRA HÓA KHỐI 11 NÂNG CAO – THỜI GIAN

45’

Đề 001

Phần I. Trắc nghiệm(4đ)

1. Độ điện li của dung dịch CH3COOH 0.1M (1) ;

CH3COOH 0.001M (2) và HCl 0.1M (3) được xếp theo

chiều tăng dần của dãy sau:

A) (1) , (3), (2) B. (1) , (2), (3) C.(2) ,(1),(3)

D. (3) ,(2),(1)

2. Tính nông độ mol/lit của ion CH3COO- trong dung dịch

CH3COOH 1.2M. Biết độ điện li α của axit là 1.4%

A.)0.014M B. 0.0168M C. 0.012M D.

0.14M

3. Dung dịch A có pH <7 và tạo kết tủa khi tác dụng với dd

Ba(NO3)2. Chất A là:

A. Na2SO4 B. H2SO4 C. HCl D.

Ca(OH)2

ˉ . Biểu thức nào dưới đây dúng:

4.Dung dịch x có chứa a mol Ca2+, b mol K+ , c mol Clˉ, d mol

NO3

A: a+b =c+d B: 2a+ 2b=c+d C: 2a +b = c+d

D: a +2b =2c +d

5. Những cặp chất nào sau đây tồn tại trong cùng 1 dung dịch:

A. KOH và HCl B. HCl và AgNO3 C. NaHCO3 và KOH

D,KCl và NaNO3

6. 3 dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: Ba(OH)2 (1), NH3

(2), NaOH (3). pH của dung dịch được xếp theo chiều tăng

dần là:

A) (1) <(3)< (2) B. (1) < (2)< (3) C.(2) <(1)<(3)

D. (2)< (3)<(1)

7. Trong số các dung dịch có nồng độ mol sau đây, dung

dịch nào có độ dẫn điện nhỏ nhất:

A. H3PO4 B. CH3COOH C. NaCl D.

CH3COONa

8. Có 250ml dd HCl 0,4M. Hỏi phải thêm bao nhiêu ml

nước vào dung dịch này để được dd có pH = 1.

A. 0.57 lit B. 0.75 lit C. 0.25 lit D 0.5

lit

9. Giá trị tịch số ion của nước phụ thuộc vào :

A.Sự có mặt của axit hòa tan B. Sự có mặt của bazơ

hòa tan

C. Nhiệt độ D. Áp suất

10. Trộn hai thể tích bằng nhau của dung dịch NaOH và HNO3

có cùng nồng độ mol. Dung dịch sau phản ứng có:

A: pH=7 B: pH=11 C: pH=2

D: pH=14

Phần II. Tự luận(6đ)

1. Có 4 lọ, mỗi lọ đựng 1 trong các dd: NaOH, FeSO4,

BaCl2, HCl. Những cặp dung dịch nào có thể phản ứng

được với nhau? Vì sao? Viết phương trình hóa học của

các phản ứng xảy ra dưới dạng phân tử và ion rút gọn?

2. Một dung dịch có chứa 2 loại cation là Fe2+ (0.15 mol ) và Al3+ (0.25 mol) cùng 2 loại anion là Clˉ ( xmol) và

2ˉ( y mol). Tính x và y biết khi cô cạn dung dịch và

SO4

làm khan thu được 55.15g chất rắn khan.

Tự luận:

Câu 1 :Những cặp xảy ra phản ứng: NaOH và HCl, NaOH và FeSO4

, FeSO4 và BaCl2

Sau đó viết phương trình phân tử và ion

Câu 2: Sử dụng định luật bảo toàn điện tích ta có:

2-

0.15×2 +0.25×3=x + (2×y)

m chất rắn khan = m Fe2+ +m Al3+ + mCl¯ +mSO4

Học sinh tìm x và y

TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN

ĐỀ KIỂM TRA LƠP 11 CHƯƠNG 2.

Cu 1. Cho hai phản ứng sau: (1) 2P + 5Cl2 (cid:0) 2PCl5

(2) 6P + 5KClO3 (cid:0) 3P2O5 +

5KCl

Trong hai phản ứng trên, P đóng vai trò là

A. Chất khử. B. Chất khử ở (1), chất oxi

hoá ở (2).

C. Chất oxi hoá D. Chất oxi

hoá ở (1), chất khử ở (2).

Cu 2. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím ngả màu xanh,

còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quỳ

tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết

tủa. A và B có thể là

A. Na2CO3 và Ba(NO3)2. B. NaOH và FeCl3. C.

K2CO3 và NH4Cl. D. NaOH và BaCl2.

TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN Cu 3. Tiến hnh nhiệt phn hỗn hợp muối Zn(NO3)2, NaNO3,

AgNO3. Sau phản ứng hồn tồn, phần chất rắn cịn lại gồm

cĩ:

A. Zn, Na2O, Ag B. ZnO, Na2O, Ag2O C.

Zn, NaNO2, Ag2O D. ZnO, NaNO2, Ag

Cu 4. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất

trong phương trình phản ứng giữa Cacbon với HNO3 đặc,

đun nóng là:

A. 9 B. 7 C. 12 D. 10

Cu 5. Cho từ từ V ml dung dịch HCl 2M vào 400 ml dung

dịch K2CO3 1M thu được dung dịch X và 2,24 lit khí

(đktc). Thêm một lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung

dịch X thì có kết tủa được tạo thành. Giá trị của V là

A. 250 B. 100 C. 500 D. 400

Cu 6. Cho 12,8 gam Cu tan vừa đủ trong 300 ml dung dịch

HNO3 nồng độ x mol/l thì giải phóng một lượng hỗn hợp

khí A gồm NO và NO2. Tỉ khối của A so với H2 là 19. Giá

trị của x là

TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN A. 2

C. 1 B. 3 D. 1,5

Cu 7. Có 4 ống nghiệm đựng 4 dung dịch muối clorua gồm:

CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm vào 4 ống nghiệm

trên dung dịch NaOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư.

Sau cùng sẽ thu được bao nhiêu kết tủa?

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Cu 8. Những ion có thể đồng thời tồn tại trong cùng một

2-, Cl-, Na+ và Al3+.

dung dịch là

2- , Cl- và Ba2+.

B. Mg2+, A. SO4

SO4

C. S2-, Fe2+, Cu2+ và Cl-. D. Fe3+, Cl-,

OH- và Ba2+.

Cu 9. Cho 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao

nhiêu ml nước cất vào dung dịch trên để thu được dung

dịch có pH = 4 ?

A. 90 ml B. 10 ml C. 100 ml D. 40 ml

Cu 10. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đó

nước đóng vai trị l một axit Bronstet?

+ + OH-.

TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN NH4 A. NH3 + H2O -.

B. H2SO4 +

H2O (cid:0) H3O+ + HSO4

D. HCl + C. CuSO4 + 5H2O (cid:0) CuSO4 .5H2O

H2O (cid:0) H3O+ + Cl-.

Cu 11. Cho dy cc chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3,

ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dy cĩ tính chất

lưỡng tính là

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

Cu 12. Cho m gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Zn tác dụng hết

với 200 ml dung dịch HCl 1,6M thoát ra 3,36 lit (đktc) khí

H2. Dung dịch thu được có giá trị pH là (bỏ qua các quá

trình thuỷ phân của muối)

A. 7 B. 4 C. 2 D. 1

Cu 13. Cho từng chất: Fe, FeO, P, Ca(OH)2, C, CuO,

Na2CO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản

ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử là

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4

TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN Cu 14. Cho hỗn hợp A gồm FeO và CuO. Khử hoàn toàn m

gam A bằng CO ở nhiệt độ cao thì sau phản ứng thấy khối

lượng chất rắn giảm 6,4 gam. Cịn nếu hồ tan hết m gam A

trong dung dịch HNO3 lỗng thì thấy thốt ra 2,24 lit (đktc)

khí NO duy nhất. Giá trị của m là

A. 11,7 B. 25,2 C. 32,9 D. 29,6

Cu 15. Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn gồm:

Na2CO3, (NH4)2CO3, NaCl, NH4Cl. Thuốc thử dùng nhận

biết 4 dung dịch trên là

A. HCl. B. Ca(OH)2. C. Quỳ tím. D. NaOH

Cu 16 Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau: 1.

4. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4

CH3COONa

5.

Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaNO3 8. K2S

Dy gồm cc dung dịch đều có giá trị pH > 7 là

A. 3, 5, 6 B. 3, 7, 8 C. 2, 4, 8 D. 2, 4, 6

TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN Cu 17. Hiện tượng nào xảy ra khi cho từ từ CO2 đến dư vào

nước vôi trong:

A. Không có hiên tượng gì xảy ra. B. Một hiện

tượng khác.

C. Dung dịch bị vẩn đục. D. Dung

dịch bị vẩn đục, sau đó lại trong suốt.

Cu 18. Cho hỗn hợp FeS2, FeCO3 tác dụng hết với dun dịch

HNO3 đặc nóng thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y

gồm hai khí P, Q (trong đó P có màu nâu đỏ, Q không

màu). Thêm BaCl2 vào dung dịch X được kết tủa Z. Các

chất P, Q, Z lần lượt là:

C. A. NO2, CO2, BaSO4. B. NO, CO2, BaSO3.

CO2, NO2, BaSO4. D. CO2, NO, BaSO4.

Cu 19. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam Cacbon rồi lấy sản phẩm

sinh ra cho hấp thụ hết vào bình đựng 150 ml dung dịch

Ca(OH)2 1M. Sau phản ứng khối lượng dung dịch trong

bình sẽ tăng hay giảm bao nhiêu gam?

A. Tăng 11 gam B. Giảm 11,1 gam C.

Tăng 4 gam D. Giảm 4 gam

TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN Cu 20. 3. Cho các dd : X1: HCl X2: H2SO4 -

NaNO3 X3: HCl - KNO3 X4: FeSO4 .

Dung dịch nào hoà tan được bột Cu khi đun nóng?

A. X2 ; X3 ; X4. B. X2 ; X3. C. X3 ; X4.

2- không phản ứng với dung dịch chứa các ion

D. X1 ; X2 ; X4.

Cu 21. Ion CO3

+, Na+, NO3

nào sau đây:

-, Cl-. C. -.

+, Cl-, SO4

2-, NO3

A. Ba2+, Ca2+, OH-, Cl-. 2-. Mg2+, NH4 B. NH4 D. K+, H+, SO4

Cu 22 Cho 11,8 gam hỗn hợp A gồm Al, Cu tc dụng hết với

HNO3 đặc, nguội thấy thoát ra 4,48 lit (đktc) khí NO2 duy

nhất. Phần trăm theo khối lượng của Al và Cu trong hỗn

hợp đầu là

A. 34,32% và 65,68% B. 45,76% và 54,24% C.

15,25% và 84,75% D. 27,27% và 72,73%

Cu 23. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm (FeO; Fe2O3; Fe3O4)

bằng HNO3 đặc, nóng được 4,48 lít khí NO2 (đktc). Cô cạn

TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN

dung dịch sau phản ứng được 145,2 gam muối khan. Giá

trị m là

A. 46,4 B. 42,8 C. 33,6 D. 136

Cu 24. Trong cc dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2,

Mg(NO3)2, dy gồm cc chất đều tác dụng được với dung

dịch Ba(HCO3)2 l

A. HNO3, Ca(OH)2, Na2SO4. B. HNO3,

NaCl, Na2SO4.

D. NaCl, C. HNO3, Ca(OH)2, Mg(NO3)2.

Na2SO4, Ca(OH)2.

Cu 25. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim

loại hoá trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng

khí X sinh ra cho hấp thụ vào dung dịch NaOH dư, khối

lượng muối khan thu được sau phản ứng là

A. 15,9 gam B. 10,8 gam C. 12,6 gam D. 7,74 gam

Cu 26. Amoniac có tính khử mạnh là do trong phân tử NH3:

A. Nitơ còn một cặp electron tự do. B. Cặp

electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử Nitơ C.

TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN

Nitơ có số oxi hóa bằng -3, thấp nhất. D. Nitơ có

độ âm điện lớn.

Cu 27. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,3M với 400 ml dung

dịch gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M, thu được

dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là

A. 2 B. 7 C. 6 D. 1

Cu 28 Khi cho hỗn hợp X gồm hai kim loại A, B tác dụng

hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thấy thoát ra 6,72 lit khí

NO2 (đktc). Cũng lượng X như trên khi hoà tan hoàn toàn

vào dung dịch HNO3 loãng thì thể tích (đktc) khí NO thoát

ra là

A. 3,36 lit B. 6,72 lit C. 2,24 lit D. 4,48 lit

Cu 29: Cho dung dịch AgNO3 lần lượt phản ứng với dung

dịch: HF; HCl; HBr; HI; H3PO4; H2S. Số phản ứng tạo kết

tủa v số phản ứng tạo kết tủa mu vng l:

A. 5; 3 B. 5; 2 C. 4; 2 D. 4; 3

Cu 30: Nhiệt phn hồn tồn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 v

Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X (tỉ khối của X so với khí

TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN hiđro bằng 18,8). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban

đầu là

A. 20,50 gam. B. 8,60 gam. C. 9,40 gam. D. 11,28 gam.

Cu 31: Cho 32 gam NaOH vo 200 ml dung dịch H3PO4

1,5M, sau khi phản ứng xong, đem cô cạn dung dịch, tổng

khối lượng các muối khan có thể thu được là:

A. 47,0 gam B. 75,4 gam C. 49,2 gam D. 43,3 gam

Cu 32: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm: N2 v H2 cĩ tỷ lệ mol 1:4 ở 17oC. Đun X với xúc tác tạo phản ứng ở 887oC

được hỗn hợp Y có PY = 3PX . Tính hiệu suất của phản ứng:

A. 65% B. 70% C. 62,5% D. 75%

Cu 33: Nhiệt phn hồn tồn 9,4 gam muối nitrat của một kim

loại thu được 4 gam một oxit. Cơng thức phn tử của muối

nitrat đ dng l:

A. AgNO3 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. KNO3

.................................................................................................

........................................

TRƯỜNG THPT,LÊ DUẨN TPBMT ĐAK LAK,GV:PHAN QUỐC VIỆN