
KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG 3
MÔN : HÓA - LỚP 12 CƠ BẢN
ĐỀ BÀI
Hãy chọn phương án đúng
Cho C=12 ; O=16 ; H=I ; N=14 ; S=32
Câu 1. Phản ứng giữa anilin và nước brom chứng tỏ :
A. nhóm chức và gốc hidrocacbon có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
B. nhóm chức vá gốc hidrocacbon không có ảnh hưởng gì đến nhau.
C. nhóm chức ảnh hưởng đến tính chất của gốc hidrocacbon.
D. gốc hidrocacbon ảnh hưởng đến nhóm chức.
Câu 2. Trung hòa 100ml dd metylamin cần 60 ml dd HCl 0,1M. Giả sử thể tích dd không đổi. Nồng độ mol
của dd metylamin là :
A. 0,04 M B. 0,05 M C. 0,06 M D. 0,01 M
Câu 3. Amin C4H11N có số đồng phân amin bậc một, bậc hai, bậc ba lần lượt là :
A. 3, 2, 1 B. 3, 3, 1 C. 4, 3, 1 D. 4, 2, 2
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng : C4H11O2N (X) + NaOH → Y + CH3NH2 + H2O
Công thức cấu tạo của X là :
A. C2H5COOCH2NH2 B. C2H5COONH3CH3 C. CH3COOCH2CH2NH2 D. C2H5COOCH2CH2CH3.
Câu 5. Axit amino không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. CaCO3 B. dd HCl C. KCl D. CH3OH
Câu 6. Khi thủy phân 100 gam protein X thu được 35,6 gam alanin. Số măt xich alanin trong 1 phân tử X là (
M = 20000 g/mol )
A. 70 B. 80 C. 90. D. 88
Câu 7. Có một hỗn hợp gồm 3 chất là benzen, phenol, anilin. Để tách riêng từng chất người ta thực hiện các
thao tác sau :
(1) Cho hỗn hợp tác dụng với dd NaOH (2). Cho hỗn hợp tác dụng với axit, chiết tách riêng benzen.
(3). Chiết tách lấy C6H5Ona rối tái tạo phe nol bằng axit HCl.
(4). Phần còn lại cho tác dụng với NaOH rồi chiết tách riêng anilin.
Thứ tự các thao tác cần thực hiện là :
A. 1, 2, 3, 4 B. 1,3,2 ,4 C. 2, 4, 1, 3 D. 4, 2, 3, 1
Câu 8. Cho một loại protein chứa 0,32 % lưu huỳnh về khối lượng. Giả sử trong phân tử chỉ chứa 2 nguyên tử
S, phân tử khối của loại protein đó là :
A. 200 B. 1000 C. 10000 D. 20000.
Câu 9. Cho quỳ tím vào phenylamin trong nước thì :
A. quỳ tím chuyển thành đỏ B. quỳ tím chuyển thành xanh
C. quỳ tím không đổi màu D. không xác định được.
Câu 10. Điều nào sau đây sai ?
A. Các amin đều có tính bazơ . B. Tính bazơ của amin đều mạnh hơn NH3.
C. Anilin có tính bazơ rất yếu. D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa liên kết.
Câu 11. Hoá chất dùng để phân biệt phenol và anilin là :
A. dd Br2 B. H2O C dd HCl D. kim loại Na.
Câu 12.Có thể phân biệt 3 dd loãng :
H2N[CH2]2CH(NH2)COOH ; HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH ; H2NCH2COOH bằng :
A. giấy quỳ tím B. dd NaOH C. dd HCl D. dd Br2
Câu 13.Tên gọi của hợp chất có công thức CH3 – N – CH(CH3)2 là :
|
C2H5
A. Metyl,etyl, isopropylamin. B. Etyl, metyl, isopropylamin.
C. Etyl, butylamin D. Etyl,metyl,propylamin.
Câu 14. Để khử nitrobenzen thành anilin, có thể dùng chất nào trong các chất sau đây ?
A. Fe + dd HCl B. Khí H2 C. Muối FeSO4 D. Khí SO2
1259

Câu 15. Có bao nhiêu đồng phân amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N ?
A. 3 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 6 chất.
Câu 16. Cặp ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH3)2CHOH (CH3)2CHNH2 B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
C. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 D. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
Câu 17. Đốt cháy một amin no, đơn chức, bậc một X thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol là 2:3. X là :
A. CH3-CH2-CH2-NH2 B. (CH3)3N C. CH3-NH-CH2-CH3 D. CH3- CH2-CH2-CH2-NH2
Câu 18. Amino axit nào sau đây có 2 nhóm COOH
A. Axit glutamic B. Lysin C. Alanin D. Valin
Câu 19. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được tất cả dd các chất trong dãy : Lòng trắng trứng, glucozơ,
glixerol, hồ tinh bột.
A. Cu(OH)2/OH-, đun nóng B. dd AgNO3/NH3 C. dd HNO3 đặc D. dd I2
Câu 20. Cho các aminoaxit sau :
(1). C4H9-CH(NH2)COOH (2) H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
(3). HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH (4). C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH
Nhận xét đung về môi trường của các dd chứa riêng biệt những aminoaxit trên là :
A. Trung tính :1,4 – Axit : 3 – Bazơ : 2 B. Trung tính : 4 – Axit : 3 – Bazơ : 1,2
C. Trung tính : 1,2 4 – Axit : 3 D. Trung tính : 1 – Axit : 3,4 – Bazơ :2
Câu 21. Tên của chất hữu cơ có công thức HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH là :
A. axit 2-aminopentan-1,5-dioic B. axit –aminoglutaric C. axit glutamic D. A,B,C đều đúng.
Câu 22. Lực bazơ của metylamin lớn hơn của amoniăc vì :
A. nguyên tử N còn đôi electron chưa liên kết. B. nguyên tử N có độ âm điện lớn.
C. nguyên tử N liên kết với 2 nguyên tử H. D. nhóm metyl là nhóm đẩy electron.
Câu 23. Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X, ngoài các α–aminoaxit còn thu được các dipeptit :
Gly-Ala, Phe-Val, Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X ?
A. Val-Phe-Gly-Ala B. Ala-Vla-Phe-Gly C. Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Phe-Val
Câu 24. Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng :
A. Axit glutamic B. Alanin C. Lysin D. Glyxin
Câu 25. Amino axit là những hợp chất hữu cơ ... trong phân tử chứa đồng thời nhóm ... và nhóm ...
Những từ, cụm từ còn thiếu trong câu trên là :
A. đơn chức, amino, cacboxyl B. tạp chức, amino, cacbonyl
C. tạp chức, amino, cacboxyl D. tạp chức, hidroxyl, amino.
Câu 26. Cho 0,01 mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 0,125 M. Cô cạn dd thu được
1,835 gam muối. Phân tử khối của X là :
A. 147 B. 150 C. 97 D. 120
Câu 27. Cho các nhận định sau :
(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh (2) Axit glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(3) Glyxin làm quỳ tím hóa xanh (4) Amino axit là hợp chất lưỡng tính.
Số nhận định đúng là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28. Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây : Ba(OH)2, CH3OH,
H2N-CH2-COOH, HCl, Cu, CH3NH2, C2H5OH, Na2SO4, H2SO4.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 29. Một aminoaxit X chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với dd
HCl tạo ra 1,225 gam muối. Công thúc cấu tạo của X là :
A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH C. H2N-CH2-CH2-COOH D. B, C đều đúng.
Câu 30. Thủy phân hợp chất H2N- CH2 – CO – NH – CH – CO – NH – CH – CO – NH – CH - COOH
| |
CH2-COOH CH2-C6H5
Sản phẩm thu được là :
A. H2N-CH2-COOH B. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH C.C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH D. Cả A, B, C.


Cè lªn, c¸ nh cæng trêng ®¹i häc hÐ më ví i em råi ®Êy ! C« gi¸ o: TrÇn ThÞ Duyªn
Kiểm tra hóa học 1 tiết - Lớp : 12C……. Trường THPT C Hải Hậu
Chủ đề: Hiđrocacbon
1) (4/420-CĐ-A-08): Hiđrocacbon CnH2n+2 thuộc dóy đồng đẳng A.anken B.ankin C.ankađien D.ankan
2) (12/930-ĐH-A-07): Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là
A.eten và but-2-en B. 2-metylpropen và but-1-en C. propen và but-2-en D. eten và but-1-en
3) ( 33/263-ĐH-A-08): Số đồng phân hiđrocacbon thơm của C8H10 là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
4) (48/263-ĐH-A-08): Cho 4 chất: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3,
CH3-C(CH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2.Số chất có đồng phân hỡnh học là A.2 B.3 C.1
D.4
5) (ĐH-A-08):Cho iso-pentan + Cl2 (1 : 1), số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A.2. B.3. C.5. D.4.
6) (33/195-ĐH-B-08): Cho cỏc phản ứng: HBr + C2H5OH
o
t ; C2H4 + Br2 → ; C2H4 + HBr → ;
C2H4 + Br2
askt (1 : 1 mol) . Số phản ứng tạo ra C2H5Br là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
7) (27/609-BT-07): Cụng thức cấu tạo của polietilen là
A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n. B. (-CH2-CHCl-)n. C. (-CH2-CH2-)n. D. (-CF2-CF2-)n.
8) (12/751-BT-08): Tờn gọi của polime cú cụng thức (-CH2-CH2-)n là
A. polimetyl metacrylat. B. polietilen. C. polivinyl clorua. D. polistiren.
9) (30/354-PB-08): Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=CHCl. B. CH2=CHCH3. C. CH2=CH2. D. CH≡CH.
10) (11/208-KPB-07): Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. axit - bazơ. B. trao đổi. C. trựng hợp. D. trùng ngưng.
11) ( 31/962-KPB,1/751-BT-08): Chất tham gia phản ứng trựng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH3. B. CH3-CH2-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-Cl.
12) (19/609-BT-07): Chất tham gia phản ứng trựng hợp là A. vinyl clorua. B. etan. C. propan. D. toluen
13) (26/817-ĐH-B-07): Dóy gồm cỏc chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
14) (13/609-BT-07): Chất cú chứa nguyờn tố oxi là A. etan. B. benzen. C. toluen. D. saccarozơ.
15) (39/231-CĐ -A-07): Cho ankan X (chứa 83,72%C) tỏc dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (chiếu sáng)
chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tờn của X là
A. 2-metylpropan. B. 2,3-đimetylbutan. C. butan. D. 3-metylpentan.
16) ( 50/817-ĐH-B-07): Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ
khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là
A. 3,3-đimetylhecxan. B. isopentan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2,2,3-trimetylpentan.
17) ( 46/263-ĐH-A-08): Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y
(các thể khí đo ở cùng đk nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. CTPT của X là
A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12.
18) ( 48/420-CĐ -A-08): Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol
H2O. Khi X tỏc dụng với khớ clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên
gọi của X là A. 2-Metylbutan. B. 2-Metylpropan. C. 2,2-Đimetylpropan. D. etan.
19) (38/195-ĐH-B-08): Hiđrocacbon mạch hở X ( phõn tử chỉ chứa lk ú và 2 ngtử C bậc ba trong 1 phtử)
Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tớch X 6 thể tớch CO2 (ở cựng đk nhiệt độ, ỏp suất). Khi cho X tỏc dụng
với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
20) (25/231-CĐ -A-07): Dẫn V lít (đktc) hh X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột Ni, t0 khớ
Y. Dẫn Y vào AgNO3 trong dd NH3 dư 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dd pư vừa đủ với 16g Br2 và
cũn lại khớ Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 4,5g H2O. Giỏ trị của V bằng
A. 11,2. B. 13,44. C. 5,60. D. 8,96.
21) ( 9/930-ĐH-A-07): Một hiđrocacbon X cộng axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có thành phần
khối lượng clo là 45,223%. CTPT của X là A. C4H8. B. C3H6. C. C3H4. D. C2H4.
22) ( 54/817-ĐH-B-07): Oxi hoỏ 4,48 lớt C2H4 (đktc) bằng O2 (xt: PdCl2, CuCl2) chất X đơn chức.
Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) được 7,1 gam CH3CH(CN)OH (xianohiđrin).
Hiệu suất quá trỡnh tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là A. 50%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
23) ( 49/195-ĐH-B-08): Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, MZ = 2 MX. Cỏc chất X, Y, Z
thuộc dóy đồng đẳng A. ankan. B. ankađien. C. anken. D. ankin.
24) (43/263-ĐH-A-08): Cho sơ đồ: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ
đồ trên thỡ cần V m3 khớ thiờn nhiờn (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tớch khớ
thiờn nhiờn và hiệu suất của cả quỏ trỡnh là 50%) A. 358,4. B. 448,0. C. 286,7. D. 224,0.

Cè lªn, c¸ nh cæng trêng ®¹i häc hÐ më ví i em råi ®Êy ! C« gi¸ o: TrÇn ThÞ Duyªn
25) (15/930-ĐH-A-07): Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng, MZ = 2 MX. Đốt cháy
0,1 mol chất Y, sản phẩm khớ hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 (dư), thu được số gam kết tủa là
A. 30. B. 10. C. 40. D. 20.
26) (2/231-CĐ -A-07): Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng
oxi không khí, thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,9 gam nước. V khụng khớ (đktc) nhỏ nhất cần để
đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là A. 70,0 lớt. B. 78,4 lớt. C. 84,0 lớt. D. 56,0 lớt.
27) (24/930-ĐH-A-07): Cho 4,48 lớt hh X (đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bỡnh chứa 1,4
lớt dd Br2 0,5M. Sau khi pư hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và m bỡnh tăng thêm 6,7 gam.
CTPT của 2 hiđrocacbon là A. C3H4 và C4H8. B. C2H2 và C3H8. C. C2H2 và C4H8. D. C2H2 và C4H6.
28) (21/195-ĐH-B-08): Dẫn 1,68 lớt hh khí X gồm hai hiđrocacbon vào bỡnh đựng dd brom (dư). Sau
khi phản ứng hoàn toàn, có 4 gam brom đó phản ứng và cũn lại 1,12 lớt khớ. Nếu đốt cháy hoàn toàn
1,68 lớt X thỡ sinh ra 2,8 lớt khớ CO2(đktc). CTPT của hai hiđrocacbon là
A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C3H4. C. CH4 và C3H6. D. C2H6 và C3H6.
29) ( 25/263-ĐH-A-08): Đun nóng hh khớ gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xỳc tỏc Ni, sau một
thời gian thu được hh khớ Y. Dẫn toàn bộ hh Y lội từ từ qua bỡnh đựng dd brom (dư) cũn lại 0,448
lớt hh khí Z (đktc) có tỉ khối so với O2 là 0,5. Khối lượng bỡnh dd brom tăng là
A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 gam.
30) (48/195-ĐH-B-08): Đốt cháy hoàn toàn 1 lít hh khớ gồm C2H2 và hiđrocacbon X sinh ra 2 lít khí CO2
và 2 lít hơi H2O (các khí và hơi ở cùng đk t0, p). CTPT của X là A. C2H6. B. C2H4. C. CH4. D. C3H8.
31) (26/420-CĐ -A-08): Đốt cháy hoàn toàn hh M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol
CO2 bằng số mol H2O. Thành phần % về số mol của X và Y trong hh M lần lượt là A. 35% và 65%.
B. 75% và 25%. C. 20% và 80%. D. 50% và 50%.
32) (38/420-CĐ -A-08): Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hh X gồm C3H6, CH4, CO (thể tớch CO gấp hai lần
thể tớch CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các khí đo ở cùng đk t0, p). Tỉ khối của X so với khí hiđro là
A. 25,8. B. 12,9. C. 22,2. D. 11,1.
33) ( 46/930-ĐH-A-07): Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy
hoàn toàn hh trên thu được hh khớ Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc, thu được hh khớ Z cú tỉ khối đối với
hiđro bằng 19. CTPT của X là A. C3H8. B. C3H6. C. C4H8. D. C3H4.
34) (34/263-ĐH-A-08): Hỗn hợp X cú tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt
cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là
A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 16,80 gam.