Trường THPT Đạ Huoai KIỂM TRA 45 PHÚT
T Hóa – Sinh Môn : Hóa 12
ĐỀ 1
H và Tên:...................................................
Lp:………..
Hãy khoanh tròn trước đáp án đúng:
Câu 1: Cấu hình nào dưới đây là của kim loại kiềm?
A. ns2np1 B. ns2 C. ns2np5 D. ns1
Câu 2: Tính chất nào dưới đây không biến đổi tun hoàn khi đi theo chiều tăng của điện tích hạt nhân xảy ra đi
với kim loại kiềm?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng dần.
B. Khối lưng riêng nhỏ, độ cứng tăng dần.
C. Năng lượng ion hóa giảm dần
D. Bánnh nguyên tử tăng dần.
Câu 3:Phát biểu nào sau đây sai đối với kim loại nhóm IIA?
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhit độ sôi tăng dần
B. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau
C. Nhiệt độ nóng chảy và nhit đi biến đổi không tuần hoàn
D. Là nhng kim loại mềm n nhôm
Câu 4: Hợp cht nào dưới đây khi cháy trên ngọn lử vô sắc có ánh sáng màu tím?
A. Na2CO3 B. KHCO3 C. LiCl D. BaCl2
Câu 5: Hn hợp Tecmit gồm những thành phần hóa học nào?
A. Al , Fe2O3 B. Al , Al2O3 C. Al, Fe3O4 D. Al, Cr2O3
Câu 6: Dãy chất nào có bán kính nguyên tử giảm dần?
A. Al3+< Al< Na< Mg B. Na< Mg< Al< Al3+
C. Na> Mg> Al> Al3+ D. Mg> Na> Al> Al3+
Câu 7: Một dung dịc có chứa: MgCl2, Ca(HCO3)2, NaCl. Dung dịch này là loại nước gì?
A. Nước mềm B. nưc cứng tạm thời
C. nưc cứng vĩnh cửu D.nước cứng toàn phn
Câu 8: Cao lanh có công thức nào ?
A. A. Al2O3.2SiO2.2H2O B. K2O.Al2O3.6SiO2.2H2O
C. Na3AlF6 D. Al2O3.nH2O
Câu 9: Hợp kim nào của nhôm được dùng làm dây cáp dẫn điện?
A. Duyra B. Silumin C. Almelec D. Electron
Câu 10: Criolit không c gụng nào khi đpnc Al2O3?
A. Tiết kiệm năng lượng B. Bảo vệ Al không bị oxi hóa
C. Loại bỏ tạp chất SiO2 Fe2O3 D. Dẫn điện tốt
Câu 11: Dãy chất nào dưới đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3, Al, Na2CO3 B. Al(OH)3 Al, NaHCO3 C. Zn, BeO, Cu D. Al, ZnO, Fe
Câu 12: Ion Na+ không bị khử khi nào?
A. Đpnc NaCl B. Đpnc NaOH C. Đpdd NaCl D. Đpdd NaOH
Câu 13:Cho phản ứng sau: CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
A. Phản ứng thuận giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động.
B. Phản ứng nghịch giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động.
C. Phản ứng nghịch giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động, Phản ứng thuận giải thích sự xâm
thc của nước mưa.
D. Phản ứng thuận giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động, Phản ứng nghịch giải thích sự xâm
thc của nước mưa.
Câu 14: Dãy chất nào sau đây tác dụng được với Al?
A. H2SO4 loãng, NaOH, NaCl, Fe3O4, AgNO3 B. Fe3O4, CuO, K2O, CuSO4, KOH
C. LiOH, Ba(OH)2, HCl, Fe2O3, AgNO3 D. LiOH, Ba(OH)2, HCl, Fe2O3, AgCl
Câu 15: Cho các phn ứng sau:
1. 2Ag + Cu2+
2Ag+ + Cu 2. Al + KOH + H2O
KalO2 + 3/2H2
3.FeSO4 + KMnO4 + H2SO4
Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
4. NaCl dpdd Na + Cl2 5. Au + 3HCl + HNO3
AuCl3 + NO + 2H2O
Các phản ứng không th xảy ra là:
A. 1,5 B. 1 C. 4 D. 1,4
Câu 16: Cho các phát biểu sau về độ cứng của nưc:
1. Đun sôi chloại được độ cứng tạm thời 2. Dùng HNO3 loại được độ cứng của nước
3. Dùng Na2CO3 loại bỏ đưc độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu
4. Dùng Ca(OH)2 vừa đủ loại bỏ được độ cứng của nước.
Chọn các phát biểu đúng?
A. 4 B.1,3 C. 2 D.1,2,4
Câu 17: Hòa tan 1g mt kim loại kiềm vào nưc
487cm3 H2 kc). Tên kim loại là:
A. Li B. Na C. K D. Cs
Câu 18: Điện phân nóng chy Al2O3 vi I = 9,65A trong 30.000s được 22,9gam Al. Hiệu suất phản ứng là:
A. 85% B. 80% C. 100% D. 90%
Câu 19: Nước phèn cha Al2 (SO4)3 và H2SO4 t do. Muốn loại hai chất này trong đồng ruộng dùng:
A. NaOH B. Ca(OH)2 C. HCl D. NH4Cl
Câu 20: Nhận biết các chất rắn sau: K2O, Al, Na, Al2O3, Mg chcần dùng :
A. H2O B. HCl C. H2O, HCl D. H2O, NaOH
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl
A
B
C
CaCO3
D
E
c Javel
Các chất A, B, C, D, E lấn lượt là:
A. Cl2, NaCl, HClO, CaCl2, Cl2 B. Cl2, KclO3, O2, CaCl2, Cl2
C. NaHCO3, CaCO3, NaClO, Cl2 D. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CaCl2,Cl2
Câu 22: Hiện tượng gì xy ra khi sục CO2 từ từ đến dư vào dd natrialuminat?
A. dd trong suốt B. Có kết tủa keo trắng, sau tan to dung dch trong suốt
C. Có kết tủa keo trắng D. Có kết tủa keo trắng và có khí thoát ra có mùi khai
Câu 23: Vì sao điều chế Al từ đpnc Al2O3 mà không từ đpnc AlCl3?
A. Đpnc AlCl3 tạo nhiều Cl2 rất độc B. AlCl3 có liên kết cộng hóa trị bị thăng hoa khi nung
C. AlCl3 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn Al2O3 D. Đpnc Al2O3 thu đưc thêm O2 có lợi cho sức khỏe
Câu 24: Cho Mg vào dd chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được một chất rắn A gồm 1 kim loại và dd B
gồm 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
A. CuSO4 , FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết B. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết
C. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết D. CuSO4 MgSO4 hết, Mg dư
Câu 25: Cho kim loại X vào H2SO4 loãng va thu được khí, vừa thu đưc kết tủa. X là kim loi:
A. Be B. Mg C. Ba D. Al
Câu 26: Chdùng BaCO3 có th nhận biết được :
A. HNO3, Ca(HCO3)2, CaCl2 B. Ba(OH)2, H3PO4, KOH
C. Nước có hòa tan CO2, NaHCO3, Ca(OH)2 D. HCl, H2SO4, NaOH
Câu 27: Cho sơ đồ : A
B
C
D
Al
E
A.
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:
A. NaHCO3, Na2CO3, Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2 B. Na2CO3, Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2, AlCl3
C. NaHCO3, Na2CO3, Al(OH)3, Al2O3, KHCO3 D. . NaHCO3, Na2CO3, Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3
Câu 28: Dãy chất nào dưới đây c dụng được với dd NaOH ?
A. Cl2, Al2O3, NaHCO3, NH4Cl, MgO B. KCl, Al, CuSO4, CaCl2, BaO, Cl2
C. Al(OH)3, NaHCO3, CuSO4, BeO D. Al, ZnO, NaHCO3, CaCl2, Cu
Câu 29: Hiện tượng khác nhau khi cho từ từ dung dch NH3 đến dư vào dd ZnCl2 (I), và vào dd AlCl3 (II) là:
A.Ở (I) kết tủa trắng tan, ở (II) có kết tủa trắng xanh không tan
B. Ở (II) có kết tủa trắng không tan, ở (I) có kết tủa vàng tan
C. Ở (I) có kết tủa trắng,(II) không có hiện tượng gì.
D. Ở (I) có kết tủa trắng sau đó tan, ở (II) có kết tủa keo trắng không tan
Câu 30: Dùng nhóm hóa chất nào sau đây có thể làm mm được nước cứng toàn phần?
A. Na2CO3, K3PO4 B. Ca(OH)2, HCl C. Na2CO3, NaOH D. NaOH, HCl
Câu 31: Trn hỗn hợp bột Al và Fe2O3. Đốt cháy dây Mg làm mồi cho phản ứng. Kết thúc phản ứng, đem sản
phẩm chia thành hai phần bằng nhau. F1: vào H2SO4 loãng dư. F2: vào dd NaOH dư. Thể tích khí ở F1 gấp đôi
F2. Tỉ lệ mol của Al và Fe2O3 ban đầu là:
A. 4: 1 B. 10: 3 C. 5: 3 D. 5: 2
Câu 32: Muốn bảo quản vôi sống phải đựng trong bao kín, nếu kng vôi sẽ “chết”. Phản ng nào giải thích hiện
ng vôi chết?
A. CaOH)2 + CO2
CaCO3 + H2O B. Ca(OH)2 + Na2CO3
CaCO3 + 2NaOH
C. CaO + CO2
CaCO3 D. Ca(HCO3)2
CaCO3 + CO2 + H2O
Câu 33: Cho 4,6g Na tác dụng với 400ml dd CuSO4 1M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 8g CuO B. 6,4g Cu C. 9,8g Cu(OH)2 D. 9,8gCu(OH)2, 48g CuSO4
Câu 34: Hòa tan 20,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong BTH vào nước đư
ợc 6,72 lit khí
ở 54,60C và 1,2atm. Tên 2 kim loại là:
A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb Rb, Cs
Câu 35:Cho 4,48 lit CO2 (đkc) vào dd chứa 200ml Ba(OH)2 0,75M. Nng độ mol/lit dd sau phản ng là:
A. 0,25M B. 0,75M C. 0,5M D. 0,25M và 0,5M
Câu 36: Cho Al o HNO3 thu được 0,3mol N2 và 0,1molNO. Khối lượng Al ban đầu là:
29,7g B. 27g C. 36g D. 27,9g
Câu 37: Cho hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe vào dd HCl lấy dư 5% đư
c 33,6 lit khí(đkc). Thể tích ddHCl 2M cần
dùng là:
A. 1,5lit B. 15lit C. 1,575 lit D. 756ml
Câu 38: Hòa tan hỗn hợp X gồm Mg và MgCO3 trong ddHCl dư thu được 8,96 lit hỗn hợp khí A (đkc) có tỉ khối
đối với He là: 3,125. Khi lượng hỗn hợp X là:
A. 15,6g B. 21,6g C. 27g D. 19,2g
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HOÁ 12 NÂNG CAO
CHƯƠNG 1: ESTER- LIPIT
Câu 1: Hai cht hữu cơ X và Y đều đơn chc đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X và Y
cần 8,96 t oxi (đktc) thu được khí CO2hơi nước theo tỉ lVCO2 : Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công
thức đơn giản của X và Y là: A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D. C5H10O
Câu 2: X là hỗn hợp của hai este đồng phân với nhau.cùng điều kiện nhiệt độ và áp sut, 1 t hơi X nặng gấp 2
lần 1 lít khí CO2. Thủy phân 35,2 gam X bằng 4 t dung dch NaOH 0,2M được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được
44,6 gam chất rắn khan. Biết hai este do rượu no đơn chức và axit no đơn chức tạo thành. Xác định công thức
phân tcủa các este. A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
Câu 3: Hỗn hợp Y gồm hai este đơn chc mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp Y tác dụng vừa
đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M, thu được mt muối của một axit cacboxylic và hỗn hợp hai rượu. Mặt khác
đốt cháy hoàn toàn m gam hn hợp Y cần dùng 5,6 t O2 thu được 4,48 lít CO2 (các thtích k đo ở điều kiện
tiêu chuẩn). Công thức cấu tạo của 2 este trong hỗn hợp Y là:
A.CH3COOCH3 HCOOC2H5 B.C2H5COOCH3 và HCOOC3H7
C.CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 D. C2H5COOC2H5 và CH3COOC3H7
Câu 4: Một este hữu cơ đơn chc có thành phn khối lượng mC : mO = 9 : 8 Cho biết công thức cấu tạo thu gọn
của este?
A. HCOOC≡CH B. HCOOCH-CH2 hoặc CH3COOCH3
C. HCOOC2H5 D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
Câu 5: Một este hữu cơ đơn chc có thành phn khối lượng mC : mO = 9 : 8.
Cho este trên tác dụng vi một lượng dung dch NaOH vừa đủ, thu mt muối có khối lượng bằng 41,37 khối
lượng este. Công thức cấu tạo đúng của este là: A. HCOOC2H5 B. HCOOC2H3
C. CH3COOCH3 D. CH3COOC2H3
Câu 6: Hai hợp chất A, B mạch hở (chỉ chứa C, H, O) đơn chức đều tác dụng với NaOH không tác dụng với
natri. Để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm A, B cần 8,40 lít O2 thu được 6,72 lit CO2 và 5,4 gam H2O.
Cho biết A, B thuộc hợp chất gì?
A. Axit đơn chức không no B. Este đơn chức không no C. Este đơn chức no
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Hn hợp E gồm hai chất hữu cơ A, B có ng chức hóa học. Đun nóng 13,6 gam hỗn hợp E với dung dịch
NaOH dư thu được sản phẩm gồm mt muối duy nhất của mt axit đơn chức, không no hỗn hợp hai rượu đơn
chức, no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 27,2 gam hn hợp E phải dùng hết 33,6 t khí
oxi thu được 29,12 t khí CO2 và hơi nước (các k đo ở cùng điều kin tiêu chun). Công thức phân tử của A, B
có thể là:
A. C3H4O2 và C4H6O2 B. C2H2O2 C3H4O2 C. C4H6O2 và C5H8O2 D. C4H8O2 và
C5H10O2
Câu 8:C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. 5 đồng phân. B. 6 đồng phân. C. 7 đồng phân. D. 8 đồng phân.
Câu 9: Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O mạch không phân nhánh với dung dịch chứa
11,20g KOH đến khi phản ứng xy ra hoàn toàn, ta được dung dch B. Để trung hòa vừa hết lượng KOH dư trong
dung dịch B cần dùng 80ml dung dch HCl 0,50M.m bay hơi hỗn hợp sau khi trung hòa một cách cẩn thận,
người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai rượu đơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối. Hãy c định công thức
cấu to của X?
A. H3COOC-CH2-COOC3H7 B H3COOC=COOC2H5 C. H3COOC-(CH2)2-COOC3H7
D. kết quả khác
Câu 10: Cho hp chất X (C, H, O) mạch thẳng, chỉ chứa một loi nhóm chức tác dụng vừa hết 152,5ml dung dịch
NaOH 25%. Có d = 1,28 g/ml. Sau khi sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa một muối của
axit hữu cơ, hai rượu đơn chức, no đồng đẳng liên tiếp để trung hoà hoàn toàn dung dịch A cần dùng 255ml dung
dch HCl 4M. cạn dung dch sau khi trung hòa t thu được hỗn hợp hai rượu có tỉ khối so với H2 là 26,5
78,67 gam hỗn hợp muối khan. Hợp chất X có công thức cấu tạo là:
A. C3H7OOC-C4H8-COOC2H5 B. CH3OOC- C3H6-COO C3H7
C. C3H7OOC- C2H4-COO C2H5 D. Tt cả đều sai.
Câu 11: Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H12O4. Biết X chỉ 1 loại nhóm chức, khi cho 16 gam X
tác dụng vừa đủ 200 gam dung dch NaOH 4% thì thu được mt rượu Y và 17,80 gam hỗn bợp 2 muối. Xác định
công thức cấu tạo thu gọn của X.
A. CH3OOC-COOC2H5 B. CH3COO-( CH2)2-OOC2H5
C. CH3COO-(CH2)2-OOC2H5 D. Tất cả đều sai
Câu 12: Khi phòng hóa 2,18 gam Z cóng thức phân tử là C9H14O6 đã dùng 40ml dung dch NaOH 1M. Để
trung hòa lượng xút dư sau phản ứng phòng hóa phải dùng hết 20ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng xà ứng
hóa người ta nhn được rượu no B và mui natri của axit hữu cơ mt axit. Biết rằng 11,50 gam B ở thể hơi chiếm
th tích bằng thể tích của 3,75 gam etan (đo ở cùng nhiệt độ và áp suất). Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm
công thức cấu tạo của rượu B?
A. C2H4(OH)2 B. C3H5(OH)3 C. C3H6(OH)2 D. C4H7(OH)3
Câu 13: Cho 2,76 gam chất hữu cơ A chứa C, H, O tác dụng với dung dch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì
phần bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri chiếm khối lượng 4,44 gam. Nung
nóng hai mui này trong oxi dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, ta thu được 3,18 gam Na2CO3 2,464 lít khí CO2
(đktc) và 0,9 gam nước. Biếtng thức đơn giản cũng là công thức phân tử. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:
A. C6H5COOH B. HCOOC6H5 C. HCOOC6H4OH D. Tất cả đều sai
Câu 14: Một chất hữu cơ X có công thức đơn giản là C4H4O tác dụng vừa dung dịch KOH nồng độ 11,666%. Sau
phảnng thu được dung dch Y. Cô cạn dung dịch Y thì phn hơi chỉ H2O với khối lượng 86,6 gam, còn lại là
chất rắn Z có khối lượng là 23 gam. Công thức cấu tạo của X thể là: A. CH3COOC6H5 B.
HCOOC6H4CH3 C. HCOOC6H4-C2H5 D. HCOOC4H4-OH
Câu 15: Một hn hợp gồm hai este đều đơn chức, có 3 nguyên tC, H, O. Lấy 0,25 mol hai este này phản ứng với
175ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thì thu được mt anđehit no mạch hở và 28,6 gam hai mui hữu cơ. Cho
biết khối lượng muối này bằng 1,4655 lần khối lượng muối kia. Phần trăm khối lượng của oxi trong anđehit là
27,58%. Xác định công thức cấu tạo của hai este.
A. CH3COOCH=CH2 và HCOOC6H5 B. HCOOCH-CH2 và CH3COOC6H5
C. HCOOCH=CH-CH3 và HCOOC6H5 D. Kết qủa khác
Câu 16: Đốt cháy 1,7 gam este X cần 2,52 lít oxi (đktc), chỉ sinh ra CO2 và H2O vi tỉ lsố mol nCO2 : nH2O = 2.
Đun nóng 0,01 mol X với dung dch NaOH thấy 0,02 mol NaOH tham gia phản ứng. X không có chức ete, không
phảnng với Na trong điều kiện bình thường và không khử được AgNO3, trong amoniac ngay cả khi đun nóng.
Biết Mx < 140 đvC. Hãy c định công thức cấu tạo của X?
A. HCOOC6H5 B. CH3COOC6H5 C. C2H5COOC6H5 D. C2H3COOC6H5
Câu 17: Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loi nhóm chức tác dụng vi 1 t dung dịch NaOH 0,5M thu
được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu B. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 t dung dịch HCl 0,4. Cho biết
công thức cấu tạo thu gọn của A?
A. (CHCOO)3C3H5 B. (HCOO)3C3H5 C. (C2C5COO)3C3H5 D. Kết quả khác
Câu 18: Một este đơn chức X (chứa C, H, O và không có nhóm chức khác). Tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng
3,125. Cho biết công thức cấu tạo của X trong trường hợp sau đây:
Cho 20 gam X tác dụng vi 300ml dung dch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam bã
rắn.
A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. C2H5COOCH=CH2 D.
HCOOCH=CH2
Câu 19: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. Cho hỗn hợp X phản ứng với KOH vừa đủ, cần dùng 100ml dung
dch KOH 5M. Sau phảnng thu được hn hợp hai mui của hai axit no đơn chức được mt rượu no đơn chức
Y. Cho toàn b Y tác động hết với Na được 3,36 lít H2. Cho biết hai hợp chất hữu cơ là hợp chất gì?
A. 1 axit và 1 rượu B. 1 este và 1 rượu C. 2 este D. 1 este và 1
axit
Câu 20: Cho hỗn hợp M gồm 2 hợp chất hữu cơ mạch thẳng X, Y (chỉ chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 8 gam
NaOH thu được mt rượu đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
Lượng rượu thu được cho tác dụng với Na dư to ra 2,24 t khí (đktc). X, Y thuộc loi hợp chất gì?
A. axit B. 1 axit và 1 este C. 2 este D. 1 rượu và 1 axit
Câu 21: Cho hn hợp M gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức chứa các nguyên t C, H, O tác dụng vừa đủ với 20ml
dung dịch NaOH 2M thu được 1 muối và mt rượu. Đun nóng lượng rượu thu được ở trên với H2SO4 đặc ở
1700C tạo ra 369,6ml olefin khí ở 27,30C và 1atm. Nếu đốt cháy hoàn toàn lưng hn hợp M trên rồi cho sản
phẩm qua bình đựng CaO dư thì khi lượng bình tăng 7,75 gam. Hãy chọn câu tr lời đúng?
A. 1 este và 1 axitgốc hiđrocacbon ging gốc axit trong este.
B. 1 este và 1 rượu có gốc hiđrocacbon ging gốc rượu trong este.
C. 1 axit và 1 rượu D.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn mt lượng hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đo ở diều
kiện tiêu chuẩn) thu được 6,38 g CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai rượu
kế tiếp và 3,92 g mui của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là:
A. HCOOCH3 và C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 và C3H7OH