
Mã đề 111 trang 1/4
KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn: HÓA HỌC 11 – CACBON SILIC
Thời gian làm bài 45 phút; 26 câu trắc nghiệm
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
----*----
Mã đề 111
Họ, tên thí sinh:.................................................................. Số báo danh:...................
Câu 1: Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn là :
A.
0 gam B. 30 gam C. 5 gam D. 10 gam
Câu 2: Một loại thuỷ tinh chứa 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần của loại thuỷ
tinh này biểu diễn dưới dạng hợp chất các oxit là:
A.
2 Na2O. 6CaO.
SiO2
B. 2 Na2O. CaO.
6SiO2
C. Na2O. 6CaO. SiO2 D. Na2O. CaO. 6SiO2
Câu 3: Cho một luồng khí CO ( có dư) đi qua ống nghiệm mắc nối tiếp chứa Al2O3 , Na2O, FeO, CuO, MgO, nung
nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A.
Al2O3, Cu, Fe, Mg B. Al, Cu, Fe, MgO
C. Al2O3, Na2O, Fe , Cu, MgO D.
Al, Na2 CO3, Fe, Cu, MgO
Câu 4: Hãy chọn câu đúng:
A.
SiO2 tan được trong các dung dịch axit. B. SiO2 chỉ tan được trong dung dịch HF
C. SiO2 tan được trong nước D.
SiO2 tan được trong cacbonat kim loại kiềm nóng
chảy và dung dịch HF
Câu 5: Để phân biệt các khí CO2 và SO2 , CO ta cần dùng dung dịch nào sau đây:
A.
Dung dịch thuốc tím, bột CuO nung nóng B. Dd phenolphtalein, Bột CuO nung nóng
C. Dung dịch brom, dung dịch PdCl2 D.
Dd Ca(OH)2 , dung dịch NaCl
Câu 6: Hoà tan 10g CaCO3 vào trong 150ml dung dịch HCl 2M ( D = 1,2g/ml) thu được 22,4 lít khí X ( đktc) và
một dung dịch Y . Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch Y là:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Mã đề 111 trang 2/4
A.
1,97 % B. 5,98 % và 1,97% C. 6,6 % và 2% D. 5,98 %
Câu 7: Dẫn Vlít (đktc) khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, lấy
dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V bằng :
A.
2,24 lít B. 3,36 lít C. 3,136 lít D. 1,344 lít
Câu 8: Hòa tan 16,8 gam muối NaHCO3 vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thu được kết tủa X. Khối lượng kết
tủa X thu được là :
A.
51.9 gam B. 39,4 gam C. 19,7 gam D. 29,55 gam
Câu 9: Dãy chuyển hoá nào sau đây đúng với tính chất hoá học của Si và các hợp chất của Si?
A.
Si ->SiH4 -> SiO2 -> NaHSiO3 -> Na2SiO3 ->
SiO2
B. Si ->SiO2 -> Na2SiO3 -> H2SiO3 -> SiO2 -> SiF4
C. Si -> SiO2-> Na2SiO3 -> H2SiO3 -> SiO2 -> SiF4-
> Si H4
D.
SiO2 -> Na2SiO3 -> H2SiO3 -> SiO2 -> NaHSiO3
Câu 10: Cho bột than dư vào hỗn hợp 2 oxit Fe2O3 và CuO đung nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,4g
hỗn hợp kim loại và 1,12 lít khí (đktc). Khi lượng hỗn hợp 2 oxit ban đầu là:
A.
2,4g B. 2,1g C. 2,3g D. 3,2 g
Câu 11: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300ml dd Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là
A.
44,8ml hoặc112 ml B. 44,8ml hoặc 224 ml C. 224 ml D. 44,8ml
Câu 12: Ion C
2
3
O không phản ứng với các ion nào sau đây:
A.
Cu2+, Pb2+, Mn2+ B. H+, NH4+, K+ C. Ba2+, NH4+, Na+ D. K+, Li+, Na+
Câu 13: Dung dịch các muối làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là:
A.
Na2CO3, KCl, Na2SiO3, NaHSO4 B. KHCO3, Na2SiO3, CH3COONa, NaCl
C. Na2CO3, KHCO3, Na2SiO3, CH3COONa D.
NaNO3, KHCO3, Na2SiO3, CH3COONa
Câu 14: Cho những muối và bazơ sau: MgSO4, NaHCO3, NaHSO4, FeCl3, CaCl2, Ca(OH)2, NaOH, Ca(HCO3)2,
KCl. Dãy các muối và bazơ nào sau đây tác dụng được với dung dịch Na2CO3:
A.
CaCl2, Ca(OH)2, NaOH, Ca(HCO3)2. B. MgSO4, NaHSO4, FeCl3, CaCl2, Ca(OH)2, NaOH.
C. NaHCO3, NaHSO4, FeCl3, CaCl2, Ca(OH)2 D.
MgSO4, NaHCO3, NaHSO4, FeCl3, CaCl2,KCl
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Mã đề 111 trang 3/4
Câu 15: Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol HCl vào dung dịch chứa 0,02 mol (NH4)2CO3. Lượng khí CO2
thu được (đktc) bằng :
A.
0,448 lít B. đáp số khác C. 0,336 lít D. 0,224 lít
Câu 16: Chỉ dùng một thuốc thử nào cho dưới đây là có thể nhận biết được 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch sau:
H2SO4 , BaCl2, Na2SO4, Al(NO3)3.
A.
Dung dịchNa2CO3 B. Quỳ tím C. Dung dịch AgNO3 D. Phenolphtalein
Câu 17: Dung dịch NaHCO3 có tạp chất là Na2CO3 . Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất, thu được NaHCO3
tinh khiết:
A.
Sục khí CO2 dư vào dung dịch rồi đun nhẹ dung
dịch thu được.
B. Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn
C. Cho tác dụng với BaCl dư, rồi cô cạn dung dịch
thu được
D.
Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn dung
dịch thu được
Câu 18: Cho 0,84 gam muối cacbonat của kim loại hóa trị I tác dụng với dung dịch HCl cho 224ml khí CO2 (đktc).
Công thức phân tử của muối là công thức nào sau đây:
A.
KHCO3 B. NaHCO3 C. K2CO3 D. Na2CO3
Câu 19: Phản ứng nào dưới đây KHÔNG xảy ra ?
A.
CuS + HCl B. FeS2+HNO3
C. NaNO3(r) + H2SO4(đặc,nóng) D.
NaHCO3 + KHSO4
Câu 20: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn khác : HCO3- + H+ H2O+CO2
A.
Ca(HCO3)2 + HCl B. NaHCO3 + HF
C. KHCO3 + NH4HSO4 D.
NH4HCO3 + HClO4
Câu 21: Cho 32 g oxit sắt tác dụng với khí cacbon oxit thì thu được 22,4g chất rắn. Công thức oxit sắt là công
thức nào sau đây:
A.
Không xác định B. FeO C. Fe3O4 D. Fe2O3
Câu 22: Dung dịch nước của muối X làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch nước của muối Y làm đổi màu quỳ
tím thành đỏ. Trộn lẫn dung dịch của hai muối thì xuất hiện kết tủa và khí. X và Y có thể là:
A.
KHCO3 và B. K2CO3 và KHSO4 C. KHCO3 và D. NaOH và K2SO4
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Mã đề 111 trang 4/4
Ba(NO3)2 Ba(HSO4)2
Câu 23: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
A.
dd Na2ZnO2 tác dụng với dd CO2 dư B. dd CuCl2 tác dụng với dd NH3 dư
C. dd AlCl3 tác dụng với dd NaOH dư D.
dd NaAlO2 tác dụng với dd HCl dư
Câu 24: Thổi từ từ đến dư khí CO2 qua dd Ba(OH)2 đến dư, sau đó thêm tiếp dd NaOH vào dung dịch thu được. Các
hiện tượng xảy ra lần lượt là :
A.
kết tủa trắng, sau đó tan lại B. kết tủa trắng, sau tan, rồi kết tủa trắng trở lại
C. không hiện tượng D.
kết tủa trắng
Câu 25: Trộn 150 mL dung dịch Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250 mL dung dịch HCl 2M thì thể tích khí CO2
sinh ra (ở đktc) là:
A.
5,6 lít B. 5,04 lít C. 2,52 lít D. 3,36 lít
Câu 26: Muối dùng để làm bột nở là:
A
NH4HCO3 B Na2CO3 C
NH4HSO4 D NaHCO3
---------------HẾT---------------
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC 11
Hydrocacbon no – Hydrocacbon không no
(Thời gian 45 phút)
1. Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?
C
H
2
CH
3
C
H
C
H
3
CH
3
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
2. Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi tên là đivinyl :
A. CH2 = C = CH-CH3 B. CH2 = CH-CH = CH2
C. CH2-CH-CH2 -CH = CH2 D. CH2 = CH - CH = CH - CH3
3. Trong các chất : propen (I) ; 2-metyl buten-2 (II) ; 3,4-dimetyl hexen-3 (III) ; 3-clo propen-1 (IV) ; 1,2-
diclo eten (V). Chất nào có đồng phân hình học :
A. III, V B. II, IV C. I, II, III, IV D. I, V
4. Tính chất đặc trưng của axetilen là : 1. chất khí không màu, 2. có mùi đặc trưng, 3. nhẹ hơn metan, 4. tan
tốt trong nước. Tham gia các phản ứng : 5. kết hợp,6. hidrat hoá, 7. oxi hoá, 8. thế, 9. trùng hợp, 10.
trùng ngưng. Những tính chất nào sai :
A. 3,8,10 B. 2,3,4,10 C. 3,9 D. 5,6,7,8
5. Cho các phản ứng :
CH4 + O2 2 2
0
PbCl / CuCl
t ,p
HCHO + H2O (1)
C + 2H2
0
Ni, 2000 C
CH4 (2)
C4H10 Crackinh
C3H6 + CH4 (3)
2C2H5Cl + 2Na ete khan
C4H10 + 2NaCl (4)
Các phản ứng viết sai là:
A. (2) B. (2), (3) C. (2), (4) D. Không có
6. Phản ứng của CH2 = CHCH3 với Cl2(khí) (ở 5000C) cho sản phẩm chính là :
A. CH2ClCHClCH3 B. CH2 = CClCH3
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.