
- 1 -
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1
( Thời gian : 45 phút)
ĐỀ SỐ: ............
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau:
CÂU 1: Hòa tan 0,5 mol H2SO4 vào nước sau đó cho vào 100g dung dịch NaOH 10% được dung dịch Y. Môi
trường dung dịch Y là
A. Axit B. Trung tính C. Kiềm D. Kết quả khác.
CÂU 2 : Có bao nhiêu loại khí thu được khi cho các chất rắn hay dung dịch sau đây phản ứng với nhau : Zn,
CuS, HCl, NaOH, NH4HCO3, .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
CÂU 3 : Cho a gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thấy tạo ra 4,48 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ
lệ mol : nNO : nN2O : nN2 = 2:1:1 .Giá trị của a là
A. 35,1 g B. 16,8 g C. 140,4 g D. 10,8 g
CÂU 4 : Các chất tác dụng được với Na, K, Ca, Ba là
A. Ba(OH)2 khan, dung dịch HCl, NaCl khan, nước.
B. Dung dịch HCl, NaOH khan, nước, khí H2, khí O2.
C. Dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, khí Cl2.
D. A và B.
CÂU 5 : Số mol kim loại M hoá trị III để phản ứng vừa đủ với 0,6 mol Cl2 là
A.0,2 B.0,4 C. 0,6 D. Đáp án khác
CÂU 6 : Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa b mol KOH. Dung dịch thu được có pH
A. pH < 7 B. pH> 7 C. pH= 7 D. Không xác
định được.
CÂU 7 : Cho 0,03 mol Mg tác dụng với dung dịch axit nitric cho tới khi thu được 0,02 mol NO. Số mol axit
đóng vai trò chất oxi hoá là
A. 0,08 B.0,06 C. 0,04 D. Đáp án khác
CÂU 8 : Hòa tan hỗn hợp Na, K vào nước thu được dung dịch X và 1,344 lít H2 (đktc).Thể tích dung dịch HCl
0,1M để trung hòa hoàn toàn 1/10 dung dịch X là
A. 0,12 ml B.12ml C. 120 ml D. 240ml
CÂU 9 : Hòa tan hoàn toàn 1,45 g hỗn hợp X gồm 3 kim loại Zn, Mg, Fe bởi dung dịch HCl dư thu được dung
dịch Y và thoát ra 0,896 lít H2(đktc). Cô cạn dung dịch Y được muối khan có khối lượng là
A. 4,31 g B. 4,29g C.4, 27 g D.3,87 g
CÂU 10 : Cho 3,2 g hỗn hợp CuO và Al2O3 tác dụng vùa đủ với 100 ml dung dịch HCl thu được 2 muối có số
mol bằng nhau. Nồng độ mol/l của dung dịch HCl bằng
A.1M B.0,2M C. 0,1M D. Đáp án khác.
CÂU 11 : Khi thêm Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)3 có hiện tượng
A. có kết tủa nhômcacbonat. B. dung dịch vẫn trong suốt.

- 2 -
C. có kết tủa Al(OH)3 và có khí CO2. D. có kết tủa Al(OH)3 sau đó kết tủa tan .
CÂU 12 : Trong ăn mòn điện hóa xảy ra
A. sự oxi hóa ở cực dương.
B. sự khử ở cực âm.
C. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.
D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.
CÂU 13 : Hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag. Hóa chất thích hợp nhất để tách Ag ra khỏi hỗn hợp là
A. dung dịch FeCl3. B. dung dịch AgNO3 .
C. dung dịch FeCl2. D. dung dịch HCl và dung dịch AgNO3.
CÂU 14 : Cho 4 kim loại Na, Al, Fe, Cr và 4 dung dịch muối FeCl2, ZnSO4, AgNO3, MgSO4. Kim loại phản
ứng được với cả 4 dung dịch muối là
A. Zn B. Fe C. Na D. Cr
CÂU 15 : Tính dẫn điện của các kim loại tăng dần theo thứ tự từ phải sang trái là
A. Cu, Al, Au, Fe, Ag B. Ag, Cu, Au, Al, Fe
C. Fe, Au, Al, Cu, Ag D. Tất cả đều sai.
CÂU 16 : Hoà tan muối kalinitrat và khí hiđroclorua vào nước ta được dung dịch X. Cho bột đồng vào dung
dịch X thấy có khí thoát ra. Khí thoát ra là
A. NO2 B. N2 C.NO D. N2O
CÂU 17 : Cho hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong 160ml dung dịch H2SO4 có khối lượng
riêng bằng 1,25 g/ml thấy có 2,688 l (đktc) thoaùt ra. Nồng độ % của dung dịch axit là
A.11,76% B. 5,88% C.17,64% D. Không xác định được.
CÂU 18 : Cho 150 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với 3,9 gam Al(OH)3 thu được dung dịch X. Dung dịch X có
pH là
A. pH < 7 B. pH > 7 C. pH = 7 D. pH = 14
CÂU 19 : Cho 0,15 mol một oxit sắt tham gia phản ứng nhiệt nhôm thấy tạo ra 0,2 mol oxit nhôm. Công thức
oxit sắt là
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được.
CÂU 20 : Hoà tan hoàn toàn 0,02 mol hỗn hợp X gồm K2CO3 và NaHCO3 vào dung dịch HCl. Dẫn toàn bộ khí
thu được vào bình đựng dung dịch nước vôi trong, lượng kết tủa tạo ra là
A. 2,0 g B. 5,0 g C. 2,5 g D. Không xác định được.

Họ và tên: ……………………
Lớp:…………. BÀI KIỂM TRA SỐ 4
Thời gian làm bài 40 phút
Câu1 : Trộn 5,13 g bột Al với z gam hỗn hợp CuO, Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một thời gian.
Chất rắn thu được đem hoà tan hoàn toàn trong axít HNO3 loãng dư thấy thoát ra hỗn hợp khí NO, N2O theo
tỷ lệ mol là 1: 2. Thể tích của hỗn hợp khí này ở đktc là: ( không còn sản phẩm khử khác)
A: 1,792 (l). B: 1,297 (l). C: 2,106 (l). D: 2,016 (l).
Câu2 : Cho 14,2 (g) hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào trong
ddHCl dư thu được 3,36 lít khí CO2 đktc. Hai kim loại đó là:
A: Be, Mg. B: Ca, Ba. C: Mg, Ca. D: Sr, Ba.
Câu 3: Cho 44,8 g hỗn hợp gồm 2 kim loại có khối lượng bằng nhau nhưng số mol chênh lệch nhau 0,05mol.
Mặt khác M của chúng khác nhau là 8 g. Hai kim loại đó là:
A: Na, K. B: Mg, Ca. C: Fe, Cu. D: Zn, Fe.
Câu 4: Các kim loại nào sau đây đều có pư với dd CuSO4?
A. Mg, Al, Ag B. Fe, Mg, Na C. Ba, Zn, Hg D. Na, Hg, Ni
Câu5: Khi cho hỗn hợp Mg, Fe, Cu vào dd HCl dư rồi cho tiếp 1 muối của kim loại Na vào thấy bay ra 1 khí
không mầu hoá nâu ngoài không khí. Muối của kim loại Na là:
A: NaCl. B: Na2SO4. C: Na2CO3. D: NaNO3.
Câu6: Lấy 2 muối clorua và nitrat của cùng 1 kim loại hoá trị II với số mol bằng nhau. Thấy khối lượng của
chúng khác nhau 3,18g. Biết khối lượng của muối clorua là 6,66g. Công thức của 2 muối đó là:
A: BaCl2, Ba(NO3)2. B: CaCl2, Ca(NO3)2. C: Cu(NO3)2, CuCl2. D: FeCl2, Fe(NO3)2.
Câu7 : Dung dịch các chất nào sau đây đều tạo dd có môi trường bazơ?
A. Na2SO3 , Na2SO4, Na2CO3 B. Na2S, KHCO3 , Na2CO3.
C. KOH, NH4Cl, KCl. D. NaHSO4, KHCO3, NaHCO3.
Câu 8: Cho 29 g hỗn hợp Fe, Mg và Zn tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 13,44(l) khí (đktc). Khối
lượng muối khan thu được khi cô cạn dd sau phản ứng là:
A. 86,6g B. 68,8g C. 88,6g D. 67,6g
Câu 9: Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,025mol Mg và 0,03mol Cu vào dd HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm NO
và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Thể tích hh X (đktc) là:
A. 2,24(l) B. 1,369(l) C. 2,224(l) D. 3,376(l)
Câu 10: Trong một nguyên tử sắt chứa 26p; 30n và 26e. Hỏi trong 1mol Fe chứa bao nhiêu hạt nơtron?
A. 1,85.1025 B. 1,76.1025 C. 1,806.1025 D. 1,872.1025
Câu 11: Dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính của nguyên tử và ion nào sau đây là đúng:
A. Na+ > Ne > Mg2+ B. Mg2+ > Na+ > Ne C. Ne > Na+ > Mg2+ D. Ne > Mg2+ >
Na+
Câu 12: Theo thuyết axit- bazơ của Bronsted, trong các ion sau: Na+, CO32-, HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2-. Số
ion chỉ đóng vai trò là bazơ là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Chọn thứ tự giảm dần tính khử của các kim loại kiềm
A. Na - K - Cs - Rb - Li B. Cs - Rb - K - Na - Li C. Li - Na - K - Rb - Cs D. K - Li - Na - Rb - Cs
Câu14 : Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M.Sau một thời gian lấy thanh
nhôm ra cân nặng 51,38g.Khối lượng Cu thoát ra là:
A. 0,64g. B. 1,28g. C. 1,92g. D. 2,56g.
Câu 15: Khử hoàn toàn 3,2g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 dư thu được 0,9 g nước. Khối lượng hỗn
hợp kim loại tạo ra là: A. 2,4g B. 2,48g C. 1,2g D. 1,8g
Câu 16: Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện. C.Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch.
Câu17 : Chất có khả năng làm mất tính cứng tạm thời của nước là?
A. K2CO3 B. Ca(OH)2 C. K3PO4 D. A, B, C đều đúng.
Câu 18: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. Kết luận
nào sau đây là sai:

A. ở catốt thu được kim loại Cu mà không có Na B. Thứ tự điện phân sẽ là HCl CuCl2 NaCl
C. ở anốt sẽ thu được khí Cl2 D. Do Cu2+ có tính oxihoá mạnh hơn H+ nên CuCl2 điện phân trước
Câu 19: Phương trình điện phân nào sau là sai:
A. 2ACln 2A + nCl2 B. 4MOH 4M + 2H2O
C. 4 AgNO3 + 2H2O 4 Ag + O2 + 4 HNO3 D. 2 NaCl + 2 H2O H2 + Cl2 + 2 NaOH
Câu20 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dd Y và thoát ra
0,12 mol hidro. Thể tích dd H2SO4 1Mcần trung hoà ddY là:
A. 120 ml B. 60 ml C. 1,20 lit D. 240 ml
Câu21: Cho 5,4 gam một kim loại R vào cốc chứa 146gam dd HCl 20% sau khi phản ứng kết thúc thu được
6,72 lít H2 ở đktc. Tìm R
A.Al B.Mg C.Na D. Zn
Câu22: Hoà tan hoàn toàn 13 gam kim loại M bằng dd NaOH thì thu được x lit H2 . Điện phân hoàn toàn 23,4
gam NaCl trong nước cũng thu được lượng H2 như vậy. Tìm kim loại M
A.Al B.Mg C.Na D. Zn
Câu23: Cần thêm bao nhiêu gam KCl vào 450 gam dd KCl 8 % để thu được dd KCl 12%
A.18,24 B.26,15 C.20,45 D. 16,18
Câu24: Cho m gam hỗn hợp Na2SO4 , Na2CO3 , Na2SO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dd HCl dư thu
được 21,6 gam khí . Tính m
A.37,4 B.74,8 C.32,6 D. 42,2
Câu25: Cho 27 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng thu được 94,2 gam muối
. Nếu cho 27 gam hỗn hợp X tác dụng hết với oxi thì thu được bao nhiêu gam oxit
A.49,4 B.38,2 C.32,6 D. 42,2
Câu26: Cho x gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng hết với oxi thấy tốn hết v lít ở đktc , thu được hỗn hợp Y.
Hoà tan hoàn toàn Y bằng dd HCl cần dùng 200 ml dd HCl 1,5 M. tính v
A.1,68 B.3,36 C.4,48 D.6,72
Câu27: Cho 16,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn tác dụng với dd HCl dư sau phản ứng thu được 6,72 lit H2
ở đktc và dd Y. Cô cạn dd Y được bao nhiêu gam muối khan
A.38,2 B.42,6 C.36,4 D. 38,1
Câu28: Cho 3,36 lit clo ở đktc phản ứng vừa đủ với dd KOH đun nóng thu được dd X. Cô cạn dd X rồi nung
đến khối lượng không đổi được bao nhiêu gam chất rắn
A.22,35 B.23,35 C.25,35 D.35,22
Câu29: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Zn, Mg, Al vào 200ml dd HCl 2M sau khi phản ứng kết thúc thu được
4,032 lít H2 ở đktc. Tính khối lượng muối khan thu được
A.24,2g B.26,4g C.22,78g D. 18,76g
Câu30: Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 , K2CO3 , MgCO3 tác dụng với dd HCl dư thu được dd Y và
1,344 lít khí ở đktc. Cô cạn dd Y được bao nhiêu gam muối khan
A.8,33 B.8,66 C.9,32 D. 10,33
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời
đúng. Cách tô đúng :
01
11
21
02
12
22
03
13
23
04
14
24
05
15
25
06
16
26
07
17
27
đpnc đpnc
đpdd
đpdd

08
18
28
09
19
29
10
20
30
Họ và tên: ……………………
Lớp:…………. BÀI KIỂM TRA SỐ 4
Thời gian làm bài 40 phút
Câu1: Trộn 5,13 g bột Al với z gam hỗn hợp CuO, Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một thời gian.
Chất rắn thu được đem hoà tan hoàn toàn trong axít HNO3 loãng dư thấy thoát ra hỗn hợp khí NO, N2O theo
tỷ lệ mol là 1: 2. Thể tích của hỗn hợp khí này ở đktc là: ( không còn sản phẩm khử khác)
A: 1,792 (l). B: 1,297 (l). C: 2,106 (l). D: 2,016 (l).
Câu2: Cho 17gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm nằm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với nước thu
được 6,72 lít H2 ở đktc và dd Y. để trung hoà dd Y cần z ml dd HCl 2M. 2 kim loại và z là
A.Li, Na, 250ml B.Na,K, 250ml C.K,Rb,300ml D. Na,K,300ml
Câu3: Điện phân 10 lit dd BaCl2 sau một thời gian thu được 10 lit dd X có pH = 13. Hỏi đã có bao nhiêu lít
khí ở đktc tạo ra trong quá trình điện phân đó
A.11,2 B.22,4 C.33,6 D. 44,8
Câu4: Cho hỗn hợp X gồm Al2 (SO4)3 , KCl , MgSO4 , ZnSO4 có số mol bằng nhau và bằng 1 mol vào dd
NaOH dư, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi được bao nhiêu gam chất rắn.
A.40 B.142 C.223 D. 67
Câu5: Cho hỗn hợp X gồm Al2 (SO4)3 , KCl , MgSO4 , ZnSO4 có số mol bằng nhau và bằng 1 mol vào dd
NH3 dư, lọc kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi được bao nhiêu gam chất rắn.
A.40 B.142 C.223 D. 67
Câu6: Cho 3,36 lit CO2 ở đktc vào 100ml dd gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 2M sẽ thu được bao nhiêu gam kết
tủa
A.9,85 B.19,7 C.29,55 D. 14,7
Câu7 : Theo thuyết axit- bazơ của Bronsted, trong các ion sau: Na+, CO32-, HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2-. Số
ion chỉ đóng vai trò là bazơ là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M.Sau một thời gian lấy thanh
nhôm ra cân nặng 51,38g.Khối lượng Cu thoát ra là:
A. 0,64g. B. 1,28g. C. 1,92g. D. 2,56g.
Câu 9: Khử hoàn toàn 3,2g hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2 dư thu được 0,9 g nước. Khối lượng hỗn hợp
kim loại tạo ra là: A. 2,4g B. 2,48g C. 1,2g D. 1,8g
Câu10 : Chất có khả năng làm mất tính cứng tạm thời của nước là?
A. K2CO3 B. Ca(OH)2 C. K3PO4 D. A, B, C đều đúng.
Câu 11: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. Kết luận
nào sau đây là sai:
A. ở catốt thu được kim loại Cu mà không có Na B. Thứ tự điện phân sẽ là HCl CuCl2 NaCl
C. ở anốt sẽ thu được khí Cl2 D. Do Cu2+ có tính oxihoá mạnh hơn H+ nên CuCl2 điện phân trước
Câu 12: Phương trình điện phân nào sau là sai:
A. 2ACln 2A + nCl2 B. 4MOH 4M + 2H2O
C. 4 AgNO3 + 2H2O 4 Ag + O2 + 4 HNO3 D. 2 NaCl + 2 H2O H2 + Cl2 + 2 NaOH
Câu13 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dd Y và thoát ra
0,12 mol hidro. Thể tích dd H2SO4 1Mcần trung hoà ddY là:
A. 120 ml B. 60 ml C. 1,20 lit D. 240 ml
Câu14: Cho 5,4 gam một kim loại R vào cốc chứa 146gam dd HCl 20% sau khi phản ứng kết thúc thu được
6,72 lít H2 ở đktc. Tìm R
A.Al B.Mg C.Na D. Zn
Câu15: Hoà tan hoàn toàn 13 gam kim loại M bằng dd NaOH thì thu được x lit H2 . Điện phân hoàn toàn
23,4 gam NaCl trong nước cũng thu được lượng H2 như vậy. Tìm kim loại M
đpnc đpnc
đpdd
đpdd