BỘ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. n: Hoá học
Lớp: 12
Phần trắc nghiệm:
1. Có thể dùng dd nào sau đây đhoà tan hoàn toàn hổn hợp gồm: FeO, Fe, Al, Al2O3, Cu
a. dd HCl b. dd HNO3 c. dd KOH d. dd AgNO3
2. Trường hợp nào sau đâyxy ra phản ứng :
a. Mg2+ + Al b. Fe + Cu2+ c. Pb2+ + H2 d. Hg + Pb2+
3. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng :
a. Fe3+ + Cu2+ b.Fe3+ + Cu c. Fe3+ + Fe d. Al + Fe2+
4. Cho 2 cp oxi hoá - khử: Xx+/ X Yy+/ Y (cặp X đứng trước cặp Y trong dãy điện hoá). Phát biểu nào
sau đây không đúng:
a. Tính oxi hoá của Yy+ mạnh hơn Xx+ b. tính kh của X mạnh hơn Y
c. X có th oxi hoá được Yy+ d. Yy+thoxi hoá được X
5. Một y kẽm và một dây nhômđược ni với nhau và ng nhúng trong dd HCl.
51. Hin tượng xảy ra là:
a. Dây Al bị ăn mòn b. Dây Al bị ăn mòn, đèn sáng, có kH2 bay lên ty Al
c.Dây Zn bị ăn mòn d. Dây nhôm bị ăn mòn, có khí H2 bay lên ty kẽm
52. Ở catot xảy ra quá trình:
a. Kh nguyên t Al b. oxi hoá nguyên tử Al c. Kh H+ d.oxi hoá H+
53. Ở anot xảy ra quá trình:
a. Kh nguyên t Al b. oxi hoá nguyên tử Al c. Kh H+ d.oxi hoá H+
6. Nhúng một thanh nhôm vào dd CuSO4, sau một thời gian khối lượng thanh nhôm ng 2,76 gam. Khối
lượng nhôm đã phản ứng là:
a. 10,8 g b. 5,4 g c. 1,08 g d. 0,54 g
1 2 3 4 51 52 53 6
a a a a a a a a
b b b b b b b b
c c c c c c c c
d d d d d d d d
Phần tluận:
1.Viết phương trình phản ứng xy ra giữa các cặp oxi hoá khử sau:
a. Na+ / Na và Cu2+/ Cu Phản ứng :
b. Au3+/ Au và Sn2+ / Sn Phản ng :
2. Hn hợp X gồm Fe2O3 , CuO, Al2O3, cho một luồng CO dư qua X, đun nóng cho đến khi phn ứng hoàn
toàn thu được hổn hp Y. Hoà tan hết Y vào dd HNO3 loãng thu được dd Z và khí NO. Viết các phương
trình phản ứng xảy ra.
3. Cho mt luồng CO đi qua ống sứ đựng hổn hợp rắn gồm Fe3O4CuO,đun nóng, sau một thời gian thấy
khối lượng chất rắn trong ng sứ gim đi 3,2 gam. Khí đi ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2
dư thì được m gam kết tủa. Tính m.
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. Đề số 2
n: Hoá học Lớp: 12
Phần trắc nghiệm:
1. Có thể dùng dd nào sau đây để hoà tan hoàn toàn hổn hợp gồm: Fe, Al, Cu
a. dd HCl b. dd H2SO4 loãng c. dd AgNO3 d. dd CuSO4
2. Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng :
a. Mg2+ + Al b. Fe2+ + Cu2+ c. Pb2+ + H2 d. H+ + Pb
3. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng :
a. Fe3+ + Cu b.Fe3+ + Ag c. Fe3+ + Fe d. Al + Fe2+
4. Cho 2 cặp oxi hoá - khử: Xx+/ X và Yy+/ Y (cặp X đứng trước cặp Y trong dãy điện hoá). Phát biểu nào
sau đây đúng:
a. Tính oxi hoá của Xx+ mạnh hơn Yy+ b. tính khử của Y mạnh hơn X
c. X có th oxi hoá được Yy+ d. Yy+thoxi hoá được X
5. Một y Sn và một y Cu được nối vi nhau và cùng nhúng trong dd HCl.
51. Hin tượng xảy ra là:
a. Dây Sn bị ăn mòn b. Dây Sn bị ăn mòn, đèn sáng, có khí H2 bay lên từ dây Sn
c. Dây Sn bị ăn mòn, có khí H2 bay lên ty Cu d.Dây Cu bị ăn mòn
52. Ở catot xảy ra quá trình:
a. oxi hoá nguyên tử Sn b. Khử nguyên tử Sn c. Kh H+ d.oxi hoá H+
53. Ở anot xảy ra quá trình:
a. Kh nguyên t Cu b. oxi hoá nguyên tCu c.oxi hoá H+ d.Khử H+
6. Nhúng một thanh nhôm vào dd CuSO4, sau một thời gian khối lượng thanh nhôm ng 2,76 gam. Khối
lượng đng sinh ra là:
a. 38,4 g b. 3,84 g c. 1,92 g d. 19,2 g
1 2 3 4 51 52 53 6
a a a a a a a a
b b b b b b b b
c c c c c c c c
d d d d d d d d
Phần tự luận:
1. Từ dd CuSO4, bằng 3 phản ứng , điều chế Cu. Viết phản ứng ?
2. Hn hợp X gm Fe3O4 , CuO, MgO, cho một luồng CO dư qua X, đun nóng cho đến khi phn ứng hoàn
toàn thu được hổn hp Y. Hoà tan hết Y vào dd HNO3 đặc nóng thu được dd Z và khí NO2. Viết các phương
trình phản ứng xảy ra.
3. Cho mt luồng CO đi qua ng sứ đựng m gam Fe2O3, đun nóng, thì được chất rắn nặng 10 gam. Khí đi ra
khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư thì được 1 gam kết tủa. Tính m.
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. Đề số 3
n: Hoá học Lớp: 12
Phần trắc nghiệm:
1.Nhúng mt thanh nhôm vào dd CuSO4, sau một thời gian khi lượng thanh nhôm tăng 2,76 gam. Khối
lượng nhôm đã phản ứng là:
a. 1,08 g b. 5,4 g c. 10,8 g d. 0,54 g
2.Cho 2 cặp oxi hoá - khử: Xx+/ X và Yy+/ Y (cp X đứng trước cặp Y trong dãy điện hoá). Phát biểu nào sau
đây không đúng:
a. Tính oxi hoá của Yy+ mạnh hơn Xx+ b. tính kh của X mạnh hơn Y
c. Yy+ thể oxi hoá được X d. X có thể oxi hoá được Yy+
3. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng :
a. Fe3+ + Cu b.Fe3+ + Cu2+ c. Fe3+ + Fe d. Al + Fe2+
4.Trường hợp nào sau đây có xảy ra phn ứng :
a. Mg2+ + Al b. Fe + Cu2+ c. Pb2+ + H2 d. Hg + Pb2+
5. Một y kẽm và một dây nhôm được nối với nhau và cùng nhúng trong dd HCl.
51. Hin tượng xảy ra là:
a. Dây Al bị ăn mòn b. Dây Al bị ăn mòn, đèn sáng, có kH2 bay lên ty Al
c.Dây Zn bị ăn mòn d. Dây nhôm bị ăn mòn, có khí H2 bay lên ty kẽm
52. Ở catot xảy ra quá trình:
a. Kh nguyên t Al b. oxi hoá nguyên tử Al c. Kh H+ d.oxi hoá H+
53. Ở anot xảy ra quá trình:
a. Kh nguyên t Al b. oxi hoá nguyên tử Al c. Kh H+ d.oxi hoá H+
6.Có th dùng dd nào sau đây để hoà tan hoàn toàn hn hợp gm: FeO, Fe, Al, Al2O3, Cu
a. dd HCl b. dd KOH c. dd HNO3 d. dd AgNO3
1 2 3 4 51 52 53 6
a a a a a a a a
b b b b b b b b
c c c c c c c c
d d d d d d d d
Phần tự luận:
1.Viết phương trình phản ứng xy ra giữa các cặp oxi hoá khử sau:
a. Al3+ / Al và Pt2+/ Pt Phản ứng :
b. Ni2+/ Ni và K+ / K Phản ng :
2. Hổn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3, cho một luồng CO dư qua X, đun nóng cho đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được hổn hp Y. Hoà tan hết Y vào dd HNO3 loãng thu được dd Z và khí NO.Cho dd NaOH đến vào
dd Z thì được kết tủa T. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
3. Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng hổn hp rắn gồm Fe3O4 và CuO, sau một thời gian thấy khối lượng
cht rắn trong ống sứ giảm đi 3,2 gam. Khí đi ra khi ống sứ được hấp th hết vào dd Ca(OH)2 dư thì được
m gam kết tủa. Tính m.
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. Đề số 4
n: Hoá học Lớp: 12
Phần trắc nghiệm:
1. Cho 2 cặp oxi hoá - khử: Xx+/ X và Yy+/ Y (cặp X đứng trước cặp Y trong dãy điện hoá). Phát biểu nào
sau đây đúng:
a. Tính oxi hoá của Xx+ mạnh hơn Yy+ b. tính khử của Y mạnh hơn X
c. Yy+ thể oxi hoá được X d. X có thể oxi hoá được Yy+
2.Nhúng mt thanh nhôm vào dd CuSO4, sau một thời gian khi lượng thanh nhôm tăng 2,76 gam. Khối
lượng đng sinh ra là:
a. 3,84 g b. 38,4 g c. 1,92 g d. 19,2 g
3. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng :
a. Fe3+ + Cu b.Fe3+ + Ag c. Fe3+ + Fe d. Al + Fe2+
4.Có th dùng dd nào sau đây để hoà tan hoàn toàn hổn hợp gm: Fe, Al, Cu
a. dd HCl b. dd H2SO4 loãng c. dd AgNO3 d. dd CuSO4
5. Một y Sn và một y Cu được nối vi nhau và cùng nhúng trong dd HCl.
51. Hin tượng xảy ra là:
a. Dây Sn bị ăn mòn b. Dây Sn bị ăn mòn, đèn sáng, có khí H2 bay lên từ dây Sn
c. Dây Sn bị ăn mòn, có khí H2 bay lên ty Cu d.Dây Cu bị ăn mòn
52. Ở catot xảy ra quá trình:
a. oxi hoá nguyên tử Sn b. Khử nguyên tử Sn c. Kh H+ d.oxi hoá H+
53. Ở anot xảy ra quá trình:
a. Kh nguyên t Cu b. oxi hoá nguyên tCu c.oxi hoá H+ d.Khử H+
6.Trường hợp nào sau đây có xảy ra phn ứng :
a. Mg2+ + Al b. Fe2+ + Cu2+ c. Pb2+ + H2 d. H+ + Pb
1 2 3 4 51 52 53 6
a a a a a a a a
b b b b b b b b
c c c c c c c c
d d d d d d d d
Phần tự luận:
1.Từ dd Cu(NO3)2, bằng 2 phn ứng , điều chế Cu. Viết phảnng ?
2. Hn hợp X gm Fe3O4 , CuO, MgO, cho một luồng CO dư qua X, đun nóng cho đến khi phản ng hoàn
toàn thu được hổn hp Y. Hoà tan hết Y vào dd HNO3 đặc nóng thu được dd Z và khí NO2. Viết các phương
trình phản ứng xảy ra.
3.Cho một lung CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3, đun nóng, thì được chất rắn nặng 10 gam. Khí đi ra
khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư thì được 1 gam kết tủa. Tính m.
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. Đề số 5
n: Hoá học Lớp: 12
1. 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dd H2SO4 loãng thnhận biết được những kim
loại nào ?
a. C5 kim loại. b. Ag, Ba
c. Ag, Fe, Al d. Ba, Al, Ag
2. Cho 1,53 g hn hợp Mg, Cu, Zn dd HCl thấy thoát ra 448 ml ktc)khí. cạn hổn hợp sau phản
ứng rồi nung khan trong chân không sẽ thu được một cht rắn có khối lượng là:
a. 2,24 g b. 3,9 g
c. 2,95 g. d. không xác định được
3. Đin phân dd Pb(NO3)2 bằng dòng điện một chiều có I= 2A vi thời gian 9650 giây
31. Ở catot sẽ thu được:
a. H2 b.Pb c. O2 d. HNO3
32. Ở anot sẽ có quá trình:
a. Kh Pb2+ b. oxi hoá Pb2+ c. khử nước d. oxi hoá nước
33. Khối lượng catot tăng lên sau quá trình đin phân là:
a. 2,07 g b. 20,7 g c. 15 g d. 30 g
4. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là:
a. dễ nhường electron để trở thành các ion dương b. Tác dụng với axit
c. Thể hin nh khử trongc phản ứng hoá hc d. a, c đều đúng
5. Cho 0,12 mol CO2 hấp thụ hết và dd chứa 0,12 mol Ca(OH)2, muối sản phẩm là :
a. CaCO3 b. CaHCO3
c. Ca(HCO3)2 d. CaCO3 Ca(HCO3)2
6. Loại nước chứa nhiều muối nào sau đây được gọi là nưc cứng vĩnh cửu
a. NaCl b. MgCl2 và Mg(HCO3)2
c. MgSO4 d. Mg(HCO3)2
7. Hoá chất nào sau đâythể là mềm nước cứng tạm thời:
a. Na2CO3 b. NaOH
c. HCl d. cả a, b, đều đúng
8. Cho 6,4 g hn hợp 2 kim loại 2 chu kì liên tiếp và thuộc PNC nhóm II phản ứng hết với dd HCl dư thy
tạo thành 4,48 lit H2ktc). Hai kim loại đó là:
a. Be và Mg b. Mg và Ca
c. Ca và Sr d. Sr và Ba
Bài làm: HS đánh dấu nhân (X) và phương án được lựa chọn
1 2 31 32 33 4 5 6 7 8
a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. Đề số 5
n: Hoá học Lớp: 12
1. Hoá chất nào sau đâythể là mềm nước cứng vĩnh cửu:
a. Na2CO3 b. Na3PO4
c. HCl d. cả a, b, đều đúng
2.Cho 0,12 mol CO2 hp thụ hết và dd chứa 0,1 mol Ca(OH)2, muối sản phẩm là :
a. CaCO3 b. CaHCO3
c. Ca(HCO3)2 d. CaCO3 Ca(HCO3)2
3. Đin phân dd Zn(NO3)2 bằng dòng điện một chiều có I= 2A với thời gian 9650 giây
31. Ở catot sẽ thu được:
a. H2 b. HNO3 c. O2 d.Zn
32. Ở anot sẽ có quá trình:
a. Kh Zn b. oxi hoá Zn2+ c. khnước d. oxi hoá nước
33. Khối lượng catot tăng lên sau quá trình đin phân là:
a. 0,65 g b. 6,5 g c. 13 g d. 1,3 g
4.Cho 6,4 g hổn hợp 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp phản ng hết vi dd HCl thy tạo thành 4,48 lit
H2ktc). Hai kim loại đó là:
a. Li Na b. Na và K
c. K và Rb d. Rb Cs
5.Cho 1,53 g hổn hợp Mg, Cu, Zn dd HCl dư thấy thoát ra 448 ml ktc)khí. cạn hổn hp sau phản
ứng rồi nung khan trong chân không sẽ thu được một chất rắn khi lưng là:
a. 2,24 g b. 2,95 g
c. 3,9 g d. không xác định được
6. Loại nước chứa nhiều muối nào sau đây được gọi là nước cứng tạm thời
a. NaCl b. MgCl2 và Mg(HCO3)2
c. MgSO4 d. Mg(HCO3)2
7. 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dd H2SO4 loãng thnhận biết đưc những kim
loại nào ?
a. C5 kim loại. b. Ag, Ba
c. Ag, Fe, Al d. Ba, Al, Ag
8.Tính chất hoá học đặc trưng ca kim loại là:
a. dễ nhường electron để trở thành các ion dương b. Tác dụng với axit
c. Thể hin nh khử trongc phản ứng hoá hc d. a, c đều đúng
Bài làm: HS đánh dấu nhân (X) và phương án được lựa chọn
1 2 31 32 33 4 5 6 7 8
a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b
c c c c c c c c c c
d d d d d d d d d d
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT. Đề số 6
n: Hoá học Lớp: 12
1. Cho kim loại Ba lần lượt vào các dd: dd FeSO4, dd AlCl3, dd (NH4)2SO4. Viết các phương trình phản ứng
y ra.
2. Viết phương trình phn ứng xãy ra khi nhúng mt chiếc đũa nhôm và dd NaOH.
3. Viết phương trình phn ứng xãy ra khi nhúng mt chiếc đũa nhôm và dd HCl.
4. Cho kim loại Na lần lượt vào các dd: dd Fe(NO3)3, dd AlCl3, dd (NH4)2SO4. Viết các phương trình phản
ứng xãy ra.
5. Viết phương trình phn ứng chứng tỏ rằng Al2O3, Al(OH)3 là hợp cht lưỡng tính.
6. Viết phương trình phn ứng chứng tỏ rằng NaHCO3 là hợp chất lưỡng tính.
7. Viết phương trình phn ứng theo sơ đồ sau:
Natri sunfat Natri clorua Natri natri hiđroxit Natri
hiđrocacbonat Natri cacbonat natri nitrat
8. Viết phương trình phn ứng theo sơ đồ sau:
Nhôm oxit Natri aluminat nhôm hiđroxit nhôm oxit nhôm clorua
nhôm hroxit
9. Trình bày pp sonvay để điều chế Na2CO3
10. Từ dd hổn hợp NaCl và Na2CO3, làm thế nào để điều chế được Na ?
11. Từ hổn hợp Al2O3, SiO2, Fe2O3, làm thế nào đđược điều chế được nhôm ?
12. Từ hổn hợp MgO, Al2O3, làm thế nào để điều chế được Mg ?
13. Từ hổn hợp rắn: Na2CO3, CaCO3, làm thế nào để điều chế được Ca ?
14. Từ hổn hợp MgO, Al2O3, làm thế nào để điều chế được Al ?
15. Từ hổn hợp rắn: Na2CO3, CaCO3, làm thế nào để điều chế được Na ?
16. Nhận biết các dd sau bằng pp hoá hc : NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3
17. Cho từ từ đến dư dd HCl loãng vào dd NaAlO2 . Nêu hin tượng và viết phương trình phản ứng
18. Mt vật bằng nhôm không tác dng với nước nhưng tác dụng ddàng với nước trong dd NaOH. Giải
thích hin tượng trên và viết phương trình phản ứng
19. Cho biết vị trí của kim loại kiềm trong hệ thng tuần hoàn. Dựa vào đặc điểm cấu tạo, giải thích vì sao
kim loại kiềm là chất kh mạnh nhất trong số các kim loại ?