Đề kiểm tra học kì 1 Trường THPT Lê Thánh Tông
lượt xem 8
download
Trường THPT Lê Thánh Tông Soạn ngày 30 / 11 / 2011 Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng cơ bản PT lượng giác quy về pt bậc hai lượng giác bậc 1 đv sinx,cosx Ảnh qua phép dời hình Ảnh qua phép vị tự .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 Trường THPT Lê Thánh Tông
- www.VNMATH.com Trường THPT Lê Thánh Tông ww.vnmath.com Soạn ngày 30 / 11 / 2011 KIỂM TRA HỌC KỲ I -11NC . NĂM HỌC : 2011-2012 ............... MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tầm quan Tổng điểm Trọng số Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng trọng % Theo Thang (mức độ) ma trận 10 cơ bản 19 1 19 1 PT lượng giác quy về pt bậc hai 7 3 21 1 lượng giác bậc 1 đv sinx,cosx 10 2 20 1 Ảnh qua phép dời hình 19 1 19 1 Ảnh qua phép vị tự 5 2 10 0,5 Bài toán chọn,xác suất 10 2 20 1 Nhị thức Niutơn 7 3 21 1 kk 5 4 20 1 Giải phương trình chứa Pn , A n , C n Giải phương trình LG khác 5 4 20 1 Giao tuyến 10 2 20 1 Tính chất song song 3 3 9 0,5 Tổng 100% 27 199 10 MA TRẬN ĐỀ . KIỂM TRA HỌC KỲ I -11NC . NĂM HỌC : 2011-2012 Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Chủ đề hoặc Tổng 1 2 3 4 mạch kiến thức, kĩ năng điểm TL TL TL TL Câu 1.1 cơ bản 1 1 Câu 1.2. PT lượng giác quy về pt bậc hai 1 1 Câu 1.3 lượng giác bậc 1 1 đv sinx,cosx 1 Câu 2 Ảnh qua phép dời hình 1 1 Câu .3. Ảnh qua phép vị tự 0,5 0,5 Câu 4 Bài toán chọn,xác suất 1 1 Câu 5 Nhị thức Niutơn 1 1 Câu 6 kk Giải phương trình chứa Pn , A n , C n 1 1 Câu 7 Giải phương trình LG khác 1 1 Câu 8. a Tính chất song song 0,5 0,5 Câu 8.b Giao tuyến 1 1 2 4 2 2 10 Tổng điểm -1-
- www.VNMATH.com Trường THPT Lê Thánh Tông ww.vnmath.com ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I -11NC . NĂM HỌC : 2011-2012 Câu 1 (3,0 điểm). Giải các phương trình sau : a ) 3 tan(x 15 ) 3 b ) 3cos2 x 2sin x 2 0 c) cos2x 3 sin 2x 1 Câu 2 (1,0 điểm). Cho đường thẳng d : 3x 4 y 1 0 . Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến theo u (1; 2) Câu 3 (0,50 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x–1)2 + (y–2)2 = 16. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O(0;0), tỉ số k = 3. Câu 4 (1,0 điểm). Một hộp đựng 3 quả cầu xanh và 2 quả cầu đỏ, chọn ngẫu nhiên hai quả cầu từ hộp. Tính xác suất để lÊy ®−îc hai qu¶ cïng mμu . Câu 5 (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức T C1 C2011 C3 ... C2011 2 2011 2011 2011 A 3 24 Câu 6 (1,0 điểm). Giải phương trình ẩn n trong : 2n Câu 7 (1,0 điểm). Giải phương trình lượng giác sin 2 x cos2 2x cos2 3x Câu 8 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là tâm của hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SB, N là điểm trên cạnh BC sao cho BN = 2CN. a) Chứng minh OM song song với mặt phẳng (SAC). b) Xác định giao tuyến của (SCD) và (AMN). ĐÁP ÁN Câu 1 (3,0 điểm). 3 a) 3tan(x 15 ) 3 tan(x 15 ) (0,25 ®iÓm) 3 x 150 300 k.180 (k ) (0,5 ®iÓm) x 450 k.180 (k ) (0,25 ®iÓm) b) pt 3 3sin 2 x 2 sin x 2 0 3 sin 2 x 2 sin x 5 0 (0,25 ®iÓm) sin x 1 (0,5 ®iÓm) sin x 5 (lo¹i) 3 sin x 1 x k2 . 2 KL : x k2 , k (0,25 ®iÓm) 2 1 3 1 pt cos 2x sin x c) (0,25 ®iÓm) 2 2 2 cos 2x cos (0,25 ®iÓm) 3 3 2x 3 3 k2 (0,25 ®iÓm) 2x k2 3 3 -2-
- www.VNMATH.com Trường THPT Lê Thánh Tông ww.vnmath.com x k (0,25 ®iÓm) 3 x k Câu 2 (1,0 điểm). Gọi d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo u (1; 2) Lấy M(x,y) d, M’(x’,y’) d’ x ' x a x ' a x x ' 1 x Khi đó: (0,25 ®iÓm) y' y b y ' b y y ' 2 y Thay vào phương trình đường thẳng d, ta được: 3(x ' 1) 4(y ' 2) 1 0 (0,25 ®iÓm) 3x ' 4y ' 3 8 1 0 M '(x ', y ') d ' : 3x ' 4y ' 6 0 (0,25 ®iÓm) Vậy d ' : 3x 4 y 6 0 (0,25 ®iÓm) Câu 3 (0,50 điểm). (C) có tâm I(1;2),bán kính R=4 (C’) có tâm I’(3;6),bán kính R’= |k|R =12 (0,25 ®iÓm) Pt (C / ) : (x 3) 2 (y 6)2 144 (0,25 ®iÓm) Câu 4 (1,0 điểm). 2 Sè kÕt qu¶ cã thÓ cã lμ n( )= C 20 =190 (0,25 ®iÓm) C¸ch 1. Gäi A lμ biÕn cè: “Chän ®−îc hai qu¶ kh¸c mμu ” n( A )= C1 .C1 (0,5 ®iÓm) 15 5 1 1 P(A)= C15 .C5 15 . (0,25 ®iÓm) 2 38 C20 C¸ch 2. Suy ra A lμ biÕn cè: “Chän ®−îc hai qu¶ cïng mμu ” C2 C15 23 2 23 15 2 2 n(A ) C5 C15 P(A) 5 P(A) 1 C2 38 38 38 20 Câu 5 (1,0 điểm) Xét (1 x)n C0 C1 .x C2 .x 2 ... Cn .x n (*) (0,25 ®iÓm) n n n n Thay x =1, n = 2011 vào (*) , ta được : (1 1)2011 C0 C1 C2 ... C2000 (0,5 ®iÓm) 2011 2011 2011 2011 Do đó : T 22011 (0,25 ®iÓm) 3 2n 3 n n 2 (0,25 ®iÓm) Câu 6 (1,0 điểm) Điều kiện : 2 n n n (2n)! 3 Ta có : A 2n 24 24 (0,25 ®iÓm) (2n 3)! (2n 3)!(2n 2)(2n 1)2n 24 (2n 2)(2n 1)2n 24 (0,25 ®iÓm) (2n 3)! 2n3 3n 2 n 6 0 (n 2)(2n 2 n 3) 0 n 2 (0,25 ®iÓm) Vậy phương trình có nghiệm n = 2 . Câu 7 (1,0 điểm). 1 cos 2x 1 cos 4x 1 cos6x sin 2 x cos2 2x cos2 3x (0,25 ®iÓm) 2 2 2 (cos 2x cos 4x) (cos6x 1) 0 2 cos3x cos x 2 cos2 3x 0 (0,25 ®iÓm) 2 cos3x.(cos x cos3x) 0 2 cos x cos 2x cos3x 0 (0,25 ®iÓm) -3-
- www.VNMATH.com Trường THPT Lê Thánh Tông ww.vnmath.com cos x 0 k k cos 2x 0 x k v x vx víi k (0,25 ®iÓm) 2 42 63 cos3x 0 Câu 8 (1,5 điểm) a) Chứng minh OM song song với mặt phẳng (SCD) Trong tam giác SBD ta có OM là đường trung bình. Do đó: OM // SD (0,25 ®iÓm) OM // SD OM // (SCD) (0,25 ®iÓm) Ta có: SD (SCD) b) Xác định giao tuyến của (SCD) và (AMN) Trong (ABCD) ta có: AN CD E E CD, CD (SCD) E (SCD) E là điểm chung thứ 1 của (SCD) và (AMN) (1) (0,5 ®iÓm) E AN, AN (AMN) E (AMN) Trong (SBC) ta có: MN SC F F SD,SC (SCD) E (SCD) F là điểm chung thứ 2 của (SCD) và (AMN) (2) (0,25 ®iÓm) F MN, MN (AMN) E (AMN) Từ (1),(2) .Suy ra : giao tuyến của (SCD) và (AMN) là EF. Hình (0,25 ®iÓm) -4-
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 năm học 2012-2013 môn Hóa học 10 - Trường THPT Đoàn Kết (Mã đề thi 132)
10 p | 125 | 6
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Tuấn
12 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Kim Liên
4 p | 13 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Quận Thanh Trì
1 p | 41 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 2012-2013 - Sở GD&ĐT An Giang
5 p | 99 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2019-2020 - Phòng GD&ĐT Quận Long Biên
1 p | 37 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Hà Đông
1 p | 51 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
1 p | 54 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Tân Phong, Bạc Liêu (Mã đề 132)
3 p | 12 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 91 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn