ĐỀ THI HKI
NĂM HC 2010 - 2011
Môn thi
: Toán
Thi gian
: 180phút
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP.H CHÍ MINH
TT Luyn Thi Cht Lượng Cao Vĩnh Vin
33 Vĩnh Vin,F2, Q.10 ĐT: 3.8303795
481/11 Trường Chinh, F14 Q. TB ĐT: 3.8105851
220/137 Lê văn S,F14, Q.3 3.8469886, 62921456
--[\--
Câu1 ( 3 đ ): Cho hàm s =− + +
32
31yx xmx
ĐỀ S 1
1. Tìm m để hàm s trên nghch biến trên khong (1;
+
)
2. Kho sát và v đồ th hàm s trên khi
=
3m.
3. Bin lun theo k s nghim thc ca phương trình : −= +
3
3( 1)
x
xxk
Câu 2 ( 3 đ ):
1. Gii phương trình : −+
=
46
cos cos2 2 si n 0
1cos
xx x
x
2. Gii bt phương trình
−+ + 44 44xx xx x2
3. Gii phương trình : 3
5 9.5 27(125 5 ) 64
xx xx
+
++=
Câu 3 ( 1 đ ) : Tính I = −−
5
2
21
xdx
xx
Câu 4 ( 1 đ ) : Trong mt phng Oxy cho tam giác ABC có B(1; 1), C(-2; 5), trung tuyến
BM: 3x+y-4 = 0 , độ dài đường cao AH bng 2. Tìm ta độ đim A.
Câu 5 ( 2 đ ): Cho t din S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cnh 3a, , SA=
0
45SAB SAC== 2a.
Gi I là trung đim BC và SH là đường cao ca t din.
1. Chng minh rng H nm trên AI và tính th tích t din S.ABC .
2. Tính khang cách t I đến (SAB).
------ HT------
ĐỀ THI HKI
NĂM HC 2010 - 2011
Môn thi
: Toán
Thi gian
: 180phút
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP.H CHÍ MINH
TT Luyn Thi Cht Lượng Cao Vĩnh Vin
33 Vĩnh Vin,F2, Q.10 ĐT: 3.8303795
481/11 Trường Chinh, F14 Q. TB ĐT: 3.8105851
220/137 Lê văn S,F14, Q.3 3.8469886, 62921456
--[\--
ĐỀ S 3
Câu1 (3 đ ): Cho hàm s =− + +
422
22yx mxmm
1. Tìm m để đồ th hàm s trên tiếp xúc trc hòanh.
2. Tìm m để đồ th hàm s trên có ba đim cc tr nm phía trên trc hoành
3. Kho sát và v đồ th hàm s trên khi
=
2m.
Câu2 (3 đ ):
1. Gii phương trình :
π
−+
44
2sin( )(cos 3 sin 3 ) sin2 1
4=
x
xxx
2. Gii bt phương trình :
271
1
x
x
3. Gii phương trình : 22
log (2 4) log (2 12) 3
xx
x
+
=+ +
Câu 3 ( 1 đ ) : Tính =
1
2
0
()
x
x
Id
ex
Câu 4 ( 1 đ ) : Trong mt phng Oxy, cho (0;5), ( 2; 1), (4; 2)AB C
.Gi
M
đim trên đọan
B
C
sao cho din tích tam giác gp đôi din tích tam giác
ABM
A
CM . Chng minh rng:
A
MBC
Câu 5 ( 2 đ ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a , SA vuông góc vi mt phng
(ABCD) và SA = a . Gi E là trung đim ca cnh CD . Tính theo a th tích khi chóp S.ABED và
khong cách t đim S đến đường thng BE .
------ HT------
ĐỀ THI HKI
NĂM HC 2010 - 2011
Môn thi
: Toán
Thi gian
: 180phút
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP.H CHÍ MINH
TT Luyn Thi Cht Lượng Cao Vĩnh Vin
33 Vĩnh Vin,F2, Q.10 ĐT: 3.8303795
481/11 Trường Chinh, F14 Q. TB ĐT: 3.8105851
220/137 Lê văn S,F14, Q.3 3.8469886, 62921456
--[\--
ĐỀ S 4
Câu1 (3 đ ): Cho hàm s
=−+
2
3
2
x
y
x
mm
1. Tìm m để hàm s trên nghch biến trên khong
+
(0; )
2. Kho sát và v đồ th (C) ca hàm s trên khi
=
0m.
3.Tìm đim trên (C) sao cho tiếp tuyến ca (C) ti đi qua gc ta độ O. M M
Câu2 (3 đ ):
1. Gii phương trình : +=+
3
(2cos 3)sin 2(1 sin sin )
22
x
x
xx
2. Gii phương trình :
+
=+
32
51 2 4xx
3. Gii bt phương trình : +
12
2
log [log (5 2 ] 1
x
x
Câu 3 ( 1 đ ) : Tính
π
=+
2
4
4
0
cos
(sin cos )
x
Id
xx
x
Câu 4 ( 1 đ ) : Trong mt phng Oxy cho tam giác ABC có AB: 4x+y-5=0, đường cao AH: 2x+3y-5=0
trng tâm
72
(; )
33
G. Viết phương trình cnh BC.
Câu 5 ( 2 đ ): Cho lăng tr có tam giác
///
.ABC A B C
A
BC vuông ti C, ==2, 6BC a AC a . Gi
là trung đim ca
H
()
ABC
/
, BC B H
(
)
=
/
o
,45BB ABC .
1. Tính th tích ca lăng tr.
2. Tính góc gia hai mt phng
(
)
/
/
ABB A
(
)
/
/
CBB C
------ HT------
ĐỀ THI HKI
NĂM HC 2010 - 2011
Môn thi
: Toán
Thi gian
: 180phút
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO TP.H CHÍ MINH
TT Luyn Thi Cht Lượng Cao Vĩnh Vin
33 Vĩnh Vin,F2, Q.10 ĐT: 3.8303795
481/11 Trường Chinh, F14 Q. TB ĐT: 3.8105851
220/137 Lê văn S,F14, Q.3 3.8469886, 62921456
--[\--
ĐỀ S 5
Câu1 ( 3 đ ): Cho hàm s
=+
1
1
x
y
x
1. Kho sát và v đồ th (C) ca hàm s trên.
2. Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) khi tiếp tuyến vuông góc vi d: y=2x+3.
3. Tìm đim trên (C) sao cho khong cách t M đến hai trc ta độ nh nht.
M
Câu2 ( 3 đ ):
1. Gii phương trình : 66
8(sin cos )
x
x+=
(
)
3sin4x 2cosx 5
+
+
2. Gii phương trình : 24
3
x3x1 xx
3
2
1
+= + +
3. Gii phương trình : 3233log
2.8 15.12 36.18 3 x
xxx
+
−+=
Câu 3 ( 1 đ ) : Tính =24
si n cos
dx
I
x
x
Câu 4 ( 1 đ ) : Trong mt phng vi h ta độ Oxy , cho tam giác ABC biết đỉnh A(2 ; 1) , đường
trung trc ca cnh BC là d: x + y – 3 = 0 và đường trung tuyến xut phát t C là d’: 2x – y – 1 = 0 .
Tìm ta độ hai đỉnh B và C .
Câu 5 ( 2 đ ): Cho t din ABCD có ΔABC vuông ti A, AB = a, AC = a 3. ΔDBC vuông.
DA = DB = DC.
1. Tính th tích t din ABCD.
2. Gi
ϕ
là góc gia BC và (ACD). Tính sin
ϕ
------ HT------