intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 132

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

32
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề thi HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 132 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK1 môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên - Mã đề 132

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN TOÁN - LỚP 12<br /> Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Mã đề thi 132<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.................................................................SBD:.....................<br /> Phần I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)<br /> Câu 1: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:<br /> 1<br /> 1<br /> B. V  Bh<br /> C. V  Bh<br /> A. V  Bh<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> 4<br /> D. V  Bh<br /> 3<br /> <br /> Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y  log(10 x  2 x 2 ) ?<br /> A. (;0)  (5; )<br /> <br /> C. (0; )<br /> <br /> B. (0;5)<br /> <br /> D. (;5)<br /> <br /> Câu 3: Hàm số nào sau đây có tập xác định là khoảng (0; ) ?<br /> A. y  x 2<br /> <br /> B. y  x<br /> <br /> C. y  x<br /> <br /> D. y  x6<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 4: Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều ?<br /> A. Hai mươi mặt đều<br /> B. Mười hai mặt đều<br /> C. Bát diện đều<br /> D. Tứ diện đều<br /> Câu 5: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Tính diện<br /> tích xung quanh S xq của hình trụ (T) ?<br /> A. S xq  2 Rl<br /> <br /> B. S xq   Rh<br /> <br /> D. S xq   R 2 h<br /> <br /> C. S xq   Rl<br /> <br /> Câu 6: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Tính thể<br /> tích V của khối nón (N) ?<br /> 1<br /> 1<br /> A. V   R 2 l<br /> D. V   R 2 h<br /> B. V   R 2 h<br /> C. V   R 2 l<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 7: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai ?<br /> y<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> x<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là N(-1; 0).<br /> B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0.<br /> C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.<br /> D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là M(1; 4).<br /> Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Tính diện tích xung quanh của hình nón?<br /> A. 40 a 2<br /> B. 20 a 2<br /> C. 12 a 2<br /> D. 24 a 2<br /> Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết AB  a , AC  2a ,SA   ABC  và<br /> SA  a 3 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC ?<br /> <br /> 3a 3<br /> 3a 3<br /> a3<br /> B.<br /> C.<br /> 4<br /> 8<br /> 4<br /> Câu 10: Cho a, b, c là các số thực dương, a  1 . Khẳng định nào sau đây sai ?<br /> <br /> A.<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3<br /> 2<br /> <br /> A. log a b   log a b,   <br /> <br /> B. log a b   log a b,    \ {0}<br /> <br /> C. log a (bc)  log a b  log a c<br /> <br /> D. log a<br /> <br /> b<br />  log a b  log a c<br /> c<br /> <br /> Câu 11: Số đỉnh của một hình bát diện đều là:<br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. 6<br /> B. 8<br /> C. 10<br /> D. 12<br /> Câu 12: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> y<br /> <br /> x<br /> <br /> O<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> -1<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 1.<br /> <br /> B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 0.<br /> <br /> C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = -1.<br /> <br /> 3<br /> D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x   .<br /> 2<br /> <br /> Câu 13: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y <br /> B. y  1<br /> <br /> A. x  1<br /> <br /> x 1<br /> ?<br /> x 1<br /> C. x  1<br /> <br /> D. y  1<br /> <br /> Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2 x 2  3 trên đoạn [0; 2] ?<br /> A. max y  3, min y  2<br /> <br /> B. max y  12, min y  3<br /> <br /> C. max y  11, min y  3<br /> <br /> D. max y  11, min y  2<br /> <br /> [0;2]<br /> [0;2]<br /> <br /> [0;2]<br /> <br /> [0;2]<br /> <br /> [0;2]<br /> <br /> [0;2]<br /> <br /> [0;2]<br /> <br /> [0;2]<br /> <br /> Câu 15: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y  x  6 x  1 ?<br /> 3<br /> <br /> A. (; 2)<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. (;0) và (4; )<br /> <br /> C. (0; 4)<br /> <br /> D. (3; )<br /> <br /> Câu 16: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Tìm hàm số đó ?<br /> y<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> x<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> -1<br /> <br /> A. y   x3  3 x  1 .<br /> <br /> B. y  x3  3 x  1 .<br /> <br /> C. y  x3  3 x 2  2 .<br /> <br /> D. y  x 3  3 x  1 .<br /> <br /> Câu 17: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên dưới đây:<br /> <br /> x<br /> -1<br /> 1<br /> <br /> f’(x)<br /> 0<br /> +<br /> 0<br /> 3<br /> <br /> f(x)<br /> 1<br /> <br /> Khẳng định nào sau đây đúng ?<br /> A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3)<br /> B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (3; )<br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng (; 1)<br /> D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;1)<br /> Câu 18: Cho a, b là các số thực dương; ,  là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai ?<br /> <br /> <br /> a<br /> a<br /> A.    <br />  b <br /> b<br /> <br /> B. a  .a   a  <br /> <br /> C. (a  )  a <br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br />  a<br /> <br /> a<br /> <br /> Câu 19: Gọi l , h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức nào<br /> sau đây là đúng ?<br /> A. l  h<br /> B. R  h<br /> C. l 2  h 2  R 2<br /> D. R 2  h 2  l 2<br /> Câu 20: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và mặt bên<br /> <br /> SCD  hợp với mặt phẳng đáy ABCD  một góc 60o . Tính khoảng cách từ điểm A đến mp SCD  ?<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A.<br /> <br /> a 3<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 2<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 2<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> Câu 21: Tìm giá trị của tham số m để hàm số y  x3  ( m 1) x 2  (2m 2  3m  5) x  2 có hai điểm<br /> 3<br /> cực trị ?<br /> B. 6  m  1<br /> A. m 6 hoặc m  1<br /> C. 6  m  1<br /> D. 1  m  6<br /> Câu 22: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh<br /> AB ,BC và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng  MNE  chia khối tứ diện ABCD thành hai<br /> <br /> khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V ?<br /> A. V <br /> <br /> 7 2a 3<br /> 216<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 11 2a 3<br /> 216<br /> <br /> C. V <br /> <br /> 13 2a3<br /> 216<br /> <br /> D. V <br /> <br /> 2a 3<br /> 18<br /> <br /> Câu 23: Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết AC  2a 2 và<br /> <br /> ACB  450 . Tính diện tích toàn phần S của hình trụ (T) ?<br /> tp<br /> <br /> A. Stp  10 a 2<br /> <br /> B. Stp  12 a 2<br /> <br /> C. Stp  16 a 2<br /> <br /> D. Stp  8 a 2<br /> <br /> Câu 24: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 48 cm . Người ta cắt ở 4 góc 4 hình vuông bằng nhau và<br /> gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp. Hỏi cạnh hình vuông bị cắt dài bao nhiêu để thể tích<br /> khối hộp là lớn nhất ?<br /> A.<br /> <br /> 8<br /> cm<br /> 92<br /> <br /> C.<br /> <br /> B. 24 cm<br /> <br /> 48<br /> cm<br /> 3<br /> <br /> D. 8 cm<br /> <br /> Câu 25: Cho hình nón có chiều cao h. Tính chiều cao x của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong<br /> trong hình nón theo h ?<br /> h<br /> h<br /> h<br /> 2h<br /> D. x <br /> A. x <br /> B. x <br /> C. x <br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 26: Cho x, y là các số dương thỏa mãn xy  4 y 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br /> 6(2 x  y )<br /> x 2y<br /> là a  ln b . Tính giá trị của tích ab ?<br /> P<br />  ln<br /> x<br /> y<br /> A. 81<br /> B. 45<br /> C. 108<br /> D. 115<br /> x<br /> x<br /> x<br /> Câu 27: Tìm số nghiệm của phương trình 27.4  19.6  8.9  0 ?<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 0<br /> Câu 28: Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số<br /> 1<br /> y  x3  ( m 1) x 2  ( m  3) x  2017 m đồng biến trên các khoảng (3; 1) và (0;3) là đoạn [a; b ] .<br /> 3<br /> Tính a 2  b 2 ?<br /> A. a 2  b 2  5<br /> <br /> B. a 2  b 2  8<br /> <br /> C. a 2  b 2  13<br /> <br /> D. a 2  b 2  10<br /> <br /> Phần II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)<br /> Câu 1 (1,0 điểm). Tìm cực trị của hàm số y  x 4  8 x 2  1 .<br /> Câu 2 (1,0 điểm). Giải bất phương trình 2 log 3 (4 x  3)  log 1 (2 x  3)  2 .<br /> 3<br /> <br /> Câu 3 (1,0 điểm). Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng (SAC) và<br /> (SAB) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Cạnh bên SD tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích của<br /> khối chóp S. ABCD theo a ?<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2