intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Phú Quốc - Mã đề 234

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

51
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Phú Quốc - Mã đề 234 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Phú Quốc - Mã đề 234

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ QUỐC<br /> (Đề có 4 trang)<br /> <br /> KỲ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN TOÁN LỚP 11<br /> Thời gian làm bài : 90 Phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề 234<br /> <br /> Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu – 6 điểm)<br /> Câu 1: Nhà bạn Nam có mảnh vườn hình tứ giác ABCD có các kích thước và<br /> góc được bạn Nam vẽ lại như hình bên. AB  6 3 , CD  12 ,<br /> <br /> A<br /> 60<br /> <br /> A  60 , B  150 , D  90 . Hãy giúp bạn Nam tính diện tích mảnh vườn đó.<br /> <br /> 6 3<br /> <br /> B<br /> <br /> A. 90 .<br /> B. 45 2 .<br /> C. 45 3 .<br /> D. 45 .<br /> Câu 2: Cho tập A  1; 2; 3;...; 31 . Gọi B là các tập con của A có 3 phần tử mà<br /> các phần tử của B có thể lập thành cấp số cộng. Hỏi có bao nhiêu tập B như thế?<br /> <br /> 150<br /> <br /> 12<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> A. 225 .<br /> B. 120 .<br /> C. 465 .<br /> D. 4495 .<br /> Câu 3: Cho cấp số nhân  un  , biết: u1  2, u 2  8 . Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho.<br /> A. q  10 .<br /> B. q  4 .<br /> C. q  12 .<br /> D. q  4 .<br /> Câu 4: Cho cấp số cộng  un  có u1  1; d  2; S n  483. Cấp số cộng đã cho có bao nhiêu số hạng?<br /> A. n  21 .<br /> B. n  22 .<br /> Câu 5: Tập xác định của hàm số y  tan x là<br /> A. D <br /> <br /> π<br /> <br /> \   kπ,k   .<br /> 4<br /> <br /> <br /> C. D <br /> <br /> \ kπ,k <br /> <br /> .<br /> <br /> C. n  23 .<br /> <br /> D. n  20 .<br /> <br /> π<br /> \   kπ,k <br /> 2<br />  π kπ<br /> D. D  \   .k <br /> 8 2<br /> B. D <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> Câu 6: Cho hàm<br /> như hình vẽ. Tìm<br />   3 <br /> x   ; <br />  2 2 <br /> <br /> số y  cos x có đồ thị<br /> tất cả các giá trị<br /> để cos x  0 .<br /> <br />  <br /> A. x  0;  .<br />  2<br /> <br />   <br /> B. x    ;0 .<br />  2 <br /> <br />   3<br /> C. x   ;<br /> 2 2<br /> <br />   <br /> D. x    ;  .<br />  2 2<br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình  x 1   y  2  4. Hỏi phép vị tự<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> tâm O tỉ số k  2 biến  C  thành đường tròn nào sau đây?<br /> A.<br /> <br />  x  4   y  2  4 .<br /> 2<br /> 2<br />  x  2   y  4  16 .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br />  x  4   y  2  16 .<br /> 2<br /> 2<br />  x  2   y  4  16 .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C.<br /> D.<br /> Câu 8: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Gọi A là biến cố: “Tổng số chấm hai lần gieo bằng<br /> 8”. Khi đó số phần tử của biến cố A bằng<br /> A. 6.<br /> B. 5.<br /> C. 4.<br /> D. 7.<br /> Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang  AB CD . Khi đó giao<br /> S<br /> <br /> tuyến của (SAB) và (SCD) là<br /> A. Đường thẳng qua S và song song BD.<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề 234<br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> B. Đường thẳng qua S và song song AB.<br /> C. Đường thẳng qua S và song song AD.<br /> D. Đường thẳng qua S và song song AC.<br /> Câu 10: Một nhóm gồm 6 học sinh có tên khác nhau, trong đó có hai học sinh tên là An và Bình. Xếp ngẫu<br /> nhiên nhóm học sinh đó thành một hàng dọc. Tính xác suất sao cho hai học sinh An và Bình luôn đứng cạnh<br /> nhau.<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 3<br /> 2<br /> 4<br /> 5<br /> Câu 11: Nghiệm của phương trình sin x  cosx <br /> A. x <br /> <br /> π<br /> π<br />  k 2π, k  . B. x   kπ , k  .<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> 1<br /> là<br /> 2<br /> <br /> C. x <br /> <br /> π<br />  kπ , k  .<br /> 2<br /> <br /> D. x  k<br /> <br /> π<br /> , k .<br /> 2<br /> <br /> D. x  <br /> <br /> π<br />  k 2π, k <br /> 2<br /> <br /> Câu 12: Nghiệm của phương trình sin2 x  cos x  1  0 là<br /> π<br />  k 2π, k  .<br /> 2<br /> là cấp số cộng có u1  3, u2  3 . Khi đó công sai là<br /> B. 5.<br /> C. 8.<br /> <br /> A. x  π  k 2π, k  . B. x  π  kπ, k  .<br /> Câu 13: Cho  un <br /> A. 6.<br /> <br /> C. x <br /> <br /> .<br /> <br /> D. 7.<br /> <br /> Câu 14: Tập nghiệm của phương trình cos x  3 sin x  0 là<br /> <br /> π<br /> <br /> π<br /> <br /> A. S    kπ,k   .<br /> B. S    k 2π,k   .<br /> 3<br /> <br /> 6<br /> <br /> π<br /> <br />  5π<br /> <br /> C. S    kπ,k   .<br /> D. S    k 2π,k   .<br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : y   x . Tìm ảnh của d qua phép quay tâm O ,<br /> góc quay - 90 .<br /> A. d  : y  x .<br /> B. d  : y  2 x .<br /> C. d  : y   x .<br /> D. d  : y  2 x .<br /> Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-5;4), B(2;1) và đường thẳng d có phương trình<br /> x  y  2  0 . nh d’ của d qua phép tịnh tiến theo vectơ AB là<br /> A. d ' : x  y  12  0 . B. d ' : x  y  8  0 .<br /> C. d ' :  x  y  12  0 . D. d ' : x  y  8  0 .<br /> Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của SA, AB, AD. Khẳng định nào sau<br /> đây đúng?<br /> S<br /> A.<br /> <br />  MNE   SCD .<br />  MNE   SAB .<br /> <br /> B.<br /> <br />  MNE   SBC  .<br />  MNE   SBD .<br /> <br /> M<br /> <br /> C.<br /> D.<br /> Câu 18: Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi<br /> màu đỏ ( các bi cùng màu thì khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên bi từ<br /> hộp bi trên?<br /> <br /> A<br /> E<br /> <br /> A. 33.<br /> B. 1200.<br /> C. 2400.<br /> D. 15.<br /> Câu 19: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Tam giác EOD là ảnh<br /> F<br /> của tam giác COB qua phép quay tâm O góc quay α . Tìm α .<br /> A. α  600 .<br /> C. α  600 .<br /> <br /> B<br /> <br /> N<br /> <br /> B. α  1200 .<br /> D. α  1200 .<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> O<br /> <br /> E<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> 3x<br /> )0<br /> 2<br /> trên đường tròn lượng giác có bán kính bằng a. Tính diện tích S của ABC .<br /> <br /> Câu 20: Gọi A, B, C là ba điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin(<br /> <br /> A. S <br /> <br /> a2 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. S <br /> <br /> a2 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C. S <br /> <br /> 3a 2 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 3a 2 3<br /> .<br /> 4<br /> Trang 2/4 - Mã đề 234<br /> <br /> D. S <br /> <br /> Câu 21: Cần xếp 9 học sinh trên một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để hai bạn A và B luôn đứng<br /> cuối hàng?<br /> A. 2!.9! .<br /> B. 2!.7 .<br /> C. 2!.7! .<br /> D. 2.9! .<br /> Câu 22: Cho hình vẽ. Phép tịnh tiến theo vectơ BC biến tam<br /> D<br /> E<br /> giác ABC thành tam giác nào?<br /> A'<br /> A<br /> <br /> M<br /> <br /> A. Tam giác ABC .<br /> B. Tam giác MNB .<br /> C'<br /> C<br /> B<br /> N<br /> C. Tam giác ADE.<br /> D. Tam giác A ' CC ' .<br /> Câu 23: Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác vuông không cân được tạo thành<br /> từ 3 trong 100 đỉnh của đa giác là<br /> A. 4900.<br /> B. 4800.<br /> C. 117600.<br /> D. 161700.<br /> Câu 24: Giá trị của m để phương trình cos2x   2m  1 sin x  m 1  0 có nghiệm trên  π; 2π  là<br /> m   a;b  . Tính tổng S  a  b .<br /> <br /> A. S  2 .<br /> B. S  1 .<br /> C. S  0 .<br /> D. S  1 .<br /> Câu 25: Một lớp học có 9 học sinh học lực giỏi, 15 học sinh học lực khá và 16 học sinh học lực trung bình.<br /> Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn có đủ ba loại học lực?<br /> A. 9880.<br /> B. 2160.<br /> Câu 26: Nghiệm của phương trình tanx  3 là<br /> A. x <br /> <br /> π<br />  kπ , k  .<br /> 6<br /> <br /> Câu 27: Trong khai triển<br /> <br /> C. 429.<br /> <br /> B. x <br /> <br /> π<br />  k 2π, k  .<br /> 3<br /> <br />  x  1<br /> <br /> . Có bao nhiêu số hạng?<br /> <br /> 6<br /> <br /> C. x <br /> <br /> π<br />  k 2π, k  .<br /> 6<br /> <br /> D. 40.<br /> <br /> D. x <br /> <br /> A. 6.<br /> B. 8.<br /> C. 7.<br /> D. 9.<br /> Câu 28: Cho tứ diện ABCD và hai điểm I, J lần lượt trên cạnh AB và AC. Giả sử IJ<br /> không song song với BC. Gọi E là giao điểm của IJ với mặt phẳng (BCD). Khi đó<br /> <br /> π<br />  kπ , k  .<br /> 3<br /> A<br /> I<br /> J<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> A. E  CD .<br /> B. E  BC .<br /> C. E  AC .<br /> D. E  BD .<br /> Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB CD . Mặt phẳng  α <br /> chứa DC cắt SA, SB lần lượt tại M và N. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?<br /> A. MN và CD chéo nhau.<br /> B. MN và SC cắt nhau.<br /> C. MN // CD.<br /> D. MN và SD cắt nhau.<br /> Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD . Giả sử AC cắt BD tại O, Giao tuyến của hai mặt phẳng<br /> (SAC) và (SBD) là<br /> A. SO.<br /> B. SB.<br /> C. SA.<br /> D. SC.<br /> <br /> C<br /> <br /> S<br /> <br /> N<br /> <br /> M<br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> S<br /> <br /> A<br /> B<br /> <br /> O<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu – 4 điểm)<br /> C<br /> Câu 1(1điểm): Giải phương trình 2 cos 2 x  cos x  1  0 .<br /> Câu 2(1điểm): Một lớp có 25 học sinh, gồm 12 nam và 13 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm tổ trực<br /> nhật. Tính xác suất để Có ít nhất một học sinh nam.<br /> Câu 3(1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB // CD; AB>CD. Gọi M, N lần<br /> lượt là trung điểm của SB, AD.<br /> a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).<br /> b. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với (SAC).<br /> c. Chứng minh: MN // (SCD).<br /> Câu 4(0,5 điểm): Trong một lớp có n học sinh có ba bạn A, B, C cùng n  3 học sinh khác. Khi xếp tùy ý n<br /> học sinh này vào một dãy ghế dài có đánh số từ 1 đến n ( mỗi học sinh ngồi một ghế). Xác suất để số ghế<br /> 1<br /> của A bằng trung bình cộng số ghế của B và C bằng<br /> . Tìm n ?<br /> 62<br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> D<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề 234<br /> <br /> Họ và tên:…………………………………Lớp: 11B……Số báo danh:……………………………<br /> Điểm<br /> Lời phê của giáo viên<br /> Chữ kí của giám khảo<br /> <br /> BÀI LÀM<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> Trang 4/4 - Mã đề 234<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0