intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Phú Quốc - Mã đề 345

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

49
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề thi HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Phú Quốc - Mã đề 345 giúp các bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Phú Quốc - Mã đề 345

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ QUỐC<br /> (Đề có 4 trang)<br /> <br /> KỲ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN TOÁN LỚP 11<br /> Thời gian làm bài : 90 Phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề 345<br /> <br /> Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu – 6 điểm)<br /> <br /> Câu 1: Một lớp học có 9 học sinh học lực giỏi, 15 học sinh học lực khá và 16 học sinh học lực trung bình.<br /> Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn có đủ ba loại học lực?<br /> A. 9880.<br /> <br /> B. 2160.<br /> <br /> C. 429.<br /> <br /> D. 40.<br /> <br /> Câu 2: Giá trị của m để phương trình cos2x   2m  1 sin x  m 1  0 có nghiệm trên  π; 2π  là<br /> m   a;b  . Tính tổng S  a  b .<br /> <br /> A. S  0 .<br /> B. S  2 .<br /> C. S  1 .<br /> D. S  1 .<br /> Câu 3: Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác vuông không cân<br /> được tạo thành từ 3 trong 100 đỉnh của đa giác là<br /> A. 4800.<br /> B. 4900.<br /> C. 117600.<br /> D. 161700.<br /> Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD . Giả sử AC cắt BD tại O, Giao tuyến của hai mặt phẳng<br /> (SAC) và (SBD) là<br /> B<br /> A. SC.<br /> B. SO.<br /> C. SA.<br /> D. SB.<br /> Câu 5: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Gọi A là biến cố: “Tổng số chấm<br /> hai lần gieo bằng 8”. Khi đó số phần tử của biến cố A bằng<br /> A. 6.<br /> B. 4.<br /> C. 7.<br /> D. 5.<br /> Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang  AB CD giao tuyến<br /> S<br /> <br /> S<br /> <br /> A<br /> D<br /> <br /> O<br /> C<br /> <br /> của (SAB) và (SCD) là<br /> A. Đường thẳng qua S và song song BD.<br /> B. Đường thẳng qua S và song song AC.<br /> C. Đường thẳng qua S và song song AB.<br /> D. Đường thẳng qua S và song song AD.<br /> Câu 7: Cho hình vẽ. Phép tịnh tiến theo vectơ BC biến tam giác ABC<br /> thành tam giác nào?<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> M<br /> <br /> C<br /> <br /> E<br /> A'<br /> <br /> A<br /> <br /> C'<br /> C<br /> B<br /> N<br /> A. Tam giác ADE.<br /> B. Tam giác ABC .<br /> C. Tam giác A ' CC ' . D. Tam giác MNB .<br /> Câu 8: Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu đỏ ( các bi cùng màu<br /> thì khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên bi từ hộp bi trên?<br /> <br /> A. 15.<br /> B. 33.<br /> C. 1200.<br /> D. 2400.<br /> Câu 9: Cho cấp số cộng  un  có u1  1; d  2; S n  483. Cấp số cộng đã cho có bao nhiêu số hạng?<br /> A. n  20 .<br /> <br /> B. n  22 .<br /> <br /> C. n  21 .<br /> <br /> D. n  23 .<br />   3 <br /> Câu 10: Cho hàm số y  cos x có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị x    ;  để cos x  0 .<br />  2 2 <br /> <br />   <br /> A. x    ;0 .<br />  2 <br /> <br />  <br /> B. x  0;  .<br />  2<br /> <br />   <br /> C. x    ;  .<br />  2 2<br /> <br />   3<br /> D. x   ;<br /> 2 2<br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề 345<br /> <br /> Câu 11: Cho tập A  1; 2; 3;...; 31 . Gọi B là các tập con của A có 3 phần tử mà các phần tử của B có thể<br /> lập thành cấp số cộng. Hỏi có bao nhiêu tập B như thế?<br /> A. 225 .<br /> B. 4495 .<br /> C. 465 .<br /> D. 120 .<br /> Câu 12: Cho tứ diện ABCD và hai điểm I, J lần lượt trên cạnh AB và AC. Giả sử IJ<br /> không song song với BC. Gọi E là giao điểm của IJ với mặt phẳng (BCD). Khi đó<br /> A. E  BD .<br /> C. E  BC .<br /> <br /> B. E  AC .<br /> D. E  CD .<br /> <br /> A<br /> I<br /> J<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> Câu 13: Nghiệm của phương trình sin2 x  cos x  1  0 là<br /> C<br /> π<br /> π<br /> A. x   k 2π, k  . B. x  π  kπ, k  .<br /> C. x    k 2π, k  . D. x  π  k 2π, k  .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 14: Nghiệm của phương trình sin x  cosx <br /> <br /> 1<br /> là<br /> 2<br /> <br /> π<br /> π<br /> π<br /> π<br />  kπ , k  . B. x   k 2π, k  . C. x  k , k  .<br /> D. x   kπ , k  .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 4<br /> A<br /> Câu 15: Nhà bạn Nam có mảnh vườn hình tứ giác ABCD có các kích thước và<br /> 60<br /> góc được bạn Nam vẽ lại như hình bên. AB  6 3 , CD  12 ,<br /> <br /> A. x <br /> <br /> A  60 , B  150 , D  90 . Hãy giúp bạn Nam tính diện tích mảnh vườn đó.<br /> <br /> 6 3<br /> <br /> B<br /> <br /> B. 45 .<br /> C. 90 .<br /> D. 45 2 .<br /> Câu 16: Một nhóm gồm 6 học sinh có tên khác nhau, trong đó có hai học sinh<br /> D<br /> tên là An và Bình. Xếp ngẫu nhiên nhóm học sinh đó thành một hàng dọc. Tính<br /> xác suất sao cho hai học sinh An và Bình luôn đứng cạnh nhau.<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 3<br /> 4<br /> 2<br /> 5<br /> <br /> 150<br /> <br /> A. 45 3 .<br /> <br /> Câu 17: Trong khai triển<br /> <br />  x  1<br /> <br /> 6<br /> <br /> 12<br /> C<br /> <br /> . Có bao nhiêu số hạng?<br /> S<br /> <br /> A. 9.<br /> B. 6.<br /> C. 7.<br /> D. 8.<br /> Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB CD . Mặt phẳng  α <br /> chứa DC cắt SA, SB lần lượt tại M và N. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?<br /> A. MN và SD cắt nhau.<br /> B. MN // CD.<br /> C. MN và SC cắt nhau.<br /> D. MN và CD chéo nhau.<br /> 3x<br /> Câu 19: Gọi A, B, C là ba điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin( )  0 trên<br /> 2<br /> đường tròn lượng giác có bán kính bằng a. Tính diện tích S của ABC .<br /> <br /> 3a 2 3<br /> a2 3<br /> A. S <br /> .<br /> B. S <br /> .<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 20: Tập xác định của hàm số y  tan x là<br /> <br /> N<br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> a2 3<br /> D. S <br /> .<br /> 4<br /> <br />  π kπ<br /> <br /> \   .k   .<br /> 8 2<br /> <br /> π<br /> <br /> C. D  \ kπ,k   .<br /> D. D  \   kπ,k   .<br /> 2<br /> <br /> Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : y   x . Tìm ảnh của d qua phép quay tâm O ,<br /> góc quay - 90 .<br /> A. d  : y   x .<br /> B. d  : y  2 x .<br /> C. d  : y  2 x .<br /> D. d  : y  x .<br /> A. D <br /> <br /> π<br /> <br /> \   kπ,k   .<br /> 4<br /> <br /> <br /> 3a 2 3<br /> C. S <br /> .<br /> 2<br /> <br /> M<br /> D<br /> <br /> B. D <br /> <br /> Câu 22: Tập nghiệm của phương trình cos x  3 sin x  0 là<br /> Trang 2/4 - Mã đề 345<br /> <br /> π<br /> <br />  5π<br /> <br /> A. S    kπ,k   .<br /> B. S    k 2π,k   .<br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> π<br /> <br /> π<br /> <br /> C. S    k 2π,k   .<br /> D. S    kπ,k   .<br /> 6<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 23: Cần xếp 9 học sinh trên một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để hai bạn A và B luôn đứng<br /> cuối hàng?<br /> A. 2.9! .<br /> B. 2!.7! .<br /> C. 2!.9! .<br /> D. 2!.7 .<br /> Câu 24: Cho cấp số nhân  un  , biết: u1  2, u 2  8 . Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho.<br /> A. q  12 .<br /> B. q  4 .<br /> C. q  10 .<br /> D. q  4 .<br /> Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của SA, AB, AD.<br /> Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> A.<br /> C.<br /> <br />  MNE   SCD .<br />  MNE   SBD .<br /> <br /> Câu 26:<br /> <br /> B.<br /> D.<br /> <br />  MNE   SAB .<br />  MNE   SBC  .<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> M<br /> <br /> A<br /> <br />  C  có phương trình<br /> biến  C  thành đường tròn<br /> <br /> Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn<br /> <br />  x 1   y  2<br /> <br /> S<br /> <br />  4. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k  2<br /> <br /> B<br /> <br /> N<br /> E<br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> nào sau đây?<br /> B.  x  4   y  2  4 .<br />  x  2   y  4  16 .<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> C.  x  2    y  4   16 .<br /> D.  x  4    y  2   16 .<br /> Câu 27: Cho  un  là cấp số cộng có u1  3, u2  3 . Khi đó công sai là<br /> A.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. 5.<br /> B. 6.<br /> C. 8.<br /> D. 7.<br /> Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-5;4), B(2;1) và đường thẳng d có phương trình<br /> x  y  2  0 . nh d’ của d qua phép tịnh tiến theo vectơ AB là<br /> A. d ' :  x  y  12  0 . B. d ' : x  y  8  0 .<br /> <br /> C. d ' : x  y  12  0 .<br /> <br /> D. d ' : x  y  8  0 .<br /> <br /> Câu 29: Nghiệm của phương trình tanx  3 là<br /> π<br /> π<br /> π<br /> π<br />  kπ , k  . B. x   kπ , k  .<br /> C. x   k 2π, k  . D. x   k 2π, k  .<br /> 3<br /> 6<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 30: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Tam giác EOD là ảnh<br /> A<br /> B<br /> của tam giác COB qua phép quay tâm O góc quay α . Tìm α .<br /> <br /> A. x <br /> <br /> A. α  1200 .<br /> B. α  600 .<br /> C. α  1200 .<br /> D. α  600 .<br /> O<br /> F<br /> C<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu – 4 điểm)<br /> 2<br /> Câu 1(1 điểm): Giải phương trình 2 sin x  sin x  1  0 .<br /> Câu 2(1 điểm): Một lớp có 22 học sinh, gồm 12 nam và 10 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3<br /> E<br /> D<br /> học sinh để làm trực nhật. Tính xác suất để Có ít nhất một học sinh nữ.<br /> Câu 3(1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB // CD; AB>CD. Gọi M, N lần<br /> lượt là trung điểm của SA, BC.<br /> a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).<br /> b. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với (SBD).<br /> c. Chứng minh: MN // (SCD).<br /> Câu 4(0,5 điểm): Trong một lớp có n học sinh có ba bạn A, B, C cùng n  3 học sinh khác. Khi xếp tùy ý n<br /> học sinh này vào một dãy ghế dài có đánh số từ 1 đến n ( mỗi học sinh ngồi một ghế). Xác suất để số ghế<br /> 1<br /> của A bằng trung bình cộng số ghế của B và C bằng<br /> . Tìm n ?<br /> 58<br /> <br /> ------ HẾT -----Trang 3/4 - Mã đề 345<br /> <br /> Họ và tên:…………………………………Lớp: 11B……Số báo danh:……………………………<br /> Điểm<br /> Lời phê của giáo viên<br /> Chữ kí của giám khảo<br /> <br /> BÀI LÀM<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> Trang 4/4 - Mã đề 345<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1