intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Phú Quốc - Mã đề 456

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

55
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Phú Quốc - Mã đề 456 để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK1 môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 - THPT Phú Quốc - Mã đề 456

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƯỜNG THPT PHÚ QUỐC<br /> (Đề có 4 trang)<br /> <br /> KỲ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN TOÁN LỚP 11<br /> Thời gian làm bài : 90 Phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> Mã đề 456<br /> <br /> Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu – 6 điểm)<br /> Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của SA, AB, AD.<br /> Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> A.<br /> <br />  MNE   SCD .<br />  MNE   SBD .<br /> <br /> B.<br /> <br /> S<br /> <br />  MNE   SBC  .<br />  MNE   SAB .<br /> <br /> M<br /> <br /> C.<br /> D.<br /> Câu 2: Cần xếp 9 học sinh trên một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để hai bạn A<br /> và B luôn đứng cuối hàng?<br /> A. 2!.7 .<br /> B. 2!.7! .<br /> C. 2.9! .<br /> D. 2!.9! .<br /> Câu 3: Tập xác định của hàm số y  tan x là<br /> A. D <br /> <br /> π<br /> <br /> \   kπ,k   .<br /> 2<br /> <br /> <br /> C. D <br /> <br /> \ kπ,k <br /> <br /> π<br /> \   kπ,k <br /> 4<br />  π kπ<br /> D. D  \   .k <br /> 8 2<br /> B. D <br /> <br /> .<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> N<br /> E<br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> Câu 4: Nghiệm của phương trình tanx  3 là<br /> A. x <br /> <br /> π<br />  kπ , k  .<br /> 6<br /> <br /> B. x <br /> <br /> π<br />  kπ , k  .<br /> 3<br /> <br /> C. x <br /> <br /> π<br />  k 2π, k  .<br /> 6<br /> <br /> D. x <br /> <br /> π<br />  k 2π, k  .<br /> 3<br /> <br />   3 <br /> Câu 5: Cho hàm số y  cos x có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị x    ;  để cos x  0 .<br />  2 2 <br /> <br />  <br />   <br />   <br />   3 <br /> A. x  0;  .<br /> B. x    ;0 .<br /> C. x    ;  .<br /> D. x   ;  .<br />  2<br />  2 <br />  2 2<br /> 2 2 <br /> Câu 6: Cho cấp số cộng  un  có u1  1; d  2; S n  483. Cấp số cộng đã cho có bao nhiêu số hạng?<br /> A. n  21 .<br /> B. n  22 .<br /> C. n  20 .<br /> D. n  23 .<br /> Câu 7: Nhà bạn Nam có mảnh vườn hình tứ giác ABCD có các kích thước và A<br /> 60<br /> góc được bạn Nam vẽ lại như hình bên. AB  6 3 , CD  12 ,<br /> A  60, B  150 , D  90 . Hãy giúp bạn Nam tính diện tích mảnh vườn đó.<br /> <br /> A. 45 .<br /> B. 45 2 .<br /> C. 90 .<br /> D. 45 3 .<br /> Câu 8: Cho tập A  1; 2; 3;...; 31 . Gọi B là các tập con của A có 3 phần tử mà<br /> các phần tử của B có thể lập thành cấp số cộng. Hỏi có bao nhiêu tập B như thế?<br /> <br /> 6 3<br /> <br /> B<br /> 150<br /> <br /> D<br /> <br /> 12<br /> C<br /> <br /> A. 120 .<br /> B. 225 .<br /> C. 4495 .<br /> D. 465 .<br /> Câu 9: Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác vuông không cân được tạo thành từ<br /> 3 trong 100 đỉnh của đa giác là<br /> A. 161700.<br /> B. 117600.<br /> C. 4900.<br /> D. 4800.<br /> Trang 1/4 - Mã đề 456<br /> <br /> Câu 10: Một lớp học có 9 học sinh học lực giỏi, 15 học sinh học lực khá và 16 học sinh học lực trung bình.<br /> Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn có đủ ba loại học lực?<br /> A. 2160.<br /> B. 429.<br /> C. 9880.<br /> Câu 11: Cho  un  là cấp số cộng có u1  3, u2  3 . Khi đó công sai là<br /> A. 8.<br /> B. 7.<br /> C. 5.<br /> <br /> D. 40.<br /> D. 6.<br /> <br /> Câu 12: Tập nghiệm của phương trình cos x  3 sin x  0 là<br /> <br />  5π<br /> <br /> π<br /> <br /> A. S    k 2π,k   .<br /> B. S    kπ,k   .<br /> 6<br /> <br /> 3<br /> <br /> π<br /> <br /> π<br /> <br /> C. S    kπ,k   .<br /> D. S    k 2π,k   .<br /> 6<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD . Giả sử AC cắt BD tại O, giao tuyến của hai mặt<br /> phẳng (SAC) và (SBD) là<br /> A. SB.<br /> B. SO.<br /> C. SC.<br /> D. SA.<br /> <br /> S<br /> <br /> A<br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> O<br /> C<br /> <br /> Câu 14: Giá trị của m để phương trình cos2x   2m  1 sin x  m 1  0 có nghiệm<br /> trên  π; 2π  là m   a;b  . Tính tổng S  a  b .<br /> A. S  1 .<br /> <br /> B. S  0 .<br /> <br /> C. S  2 .<br /> <br /> D. S  1 .<br /> <br /> Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  có phương trình  x 1   y  2  4. Hỏi phép vị tự<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> tâm O tỉ số k  2 biến  C  thành đường tròn nào sau đây?<br /> A.<br /> C.<br /> <br />  x  4   y  2  4 .<br /> 2<br /> 2<br />  x  4   y  2  16 .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.<br /> D.<br /> <br />  x  2   y  4  16 .<br /> 2<br /> 2<br />  x  2   y  4  16 .<br /> 2<br /> <br /> Câu 16: Gọi A, B, C là ba điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin(<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3x<br /> )  0 trên đường tròn lượng<br /> 2<br /> <br /> giác có bán kính bằng a. Tính diện tích S của ABC .<br /> <br /> a2 3<br /> 3a 2 3<br /> 3a 2 3<br /> a2 3<br /> .<br /> B. S <br /> .<br /> C. S <br /> .<br /> D. S <br /> .<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 17: Một nhóm gồm 6 học sinh có tên khác nhau, trong đó có hai học sinh tên là An và Bình. Xếp ngẫu<br /> nhiên nhóm học sinh đó thành một hàng dọc. Tính xác suất sao cho hai học sinh An và Bình luôn đứng cạnh<br /> nhau.<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 4<br /> 5<br /> 3<br /> 2<br /> A. S <br /> <br /> Câu 18: Nghiệm của phương trình sin2 x  cos x  1  0 là<br /> π<br /> π<br />  k 2π, k  . D. x   k 2π, k  .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 19: Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu đỏ ( các bi cùng<br /> màu thì khác nhau). Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên bi từ hộp bi trên?<br /> <br /> A. x  π  k 2π, k  . B. x  π  kπ, k  .<br /> <br /> C. x  <br /> <br /> A. 1200.<br /> <br /> C. 33.<br /> <br /> Câu 20: Trong khai triển<br /> <br /> B. 15.<br /> <br />  x  1<br /> <br /> 6<br /> <br /> D. 2400.<br /> <br /> . Có bao nhiêu số hạng?<br /> <br /> A. 7.<br /> B. 8.<br /> C. 6.<br /> D. 9.<br /> Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-5;4), B(2;1) và đường thẳng d có phương trình<br /> x  y  2  0 . nh d’ của d qua phép tịnh tiến theo vectơ AB là<br /> A. d ' : x  y  12  0 . B. d ' :  x  y  12  0 . C. d ' : x  y  8  0 .<br /> D. d ' : x  y  8  0 .<br /> Câu 22: Cho cấp số nhân  un  , biết: u1  2, u 2  8 . Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho.<br /> Trang 2/4 - Mã đề 456<br /> <br /> A. q  4 .<br /> B. q  4 .<br /> C. q  12 .<br /> D. q  10 .<br /> Câu 23: Cho tứ diện ABCD và hai điểm I, J lần lượt trên cạnh AB và AC. Giả sử IJ<br /> không song song với BC. Gọi E là giao điểm của IJ với mặt phẳng (BCD). Khi đó<br /> <br /> A<br /> <br /> I<br /> <br /> A. E  BD .<br /> B. E  AC .<br /> C. E  CD .<br /> D. E  BC .<br /> Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang  AB CD giao tuyến<br /> <br /> J<br /> B<br /> C<br /> <br /> của (SAB) và (SCD) là<br /> <br /> S<br /> <br /> A. Đường thẳng qua S và song song AB.<br /> B. Đường thẳng qua S và song song BD.<br /> C. Đường thẳng qua S và song song AC.<br /> D. Đường thẳng qua S và song song AD.<br /> Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang  AB<br /> <br /> A<br /> <br /> CD . Mặt<br /> <br /> phẳng  α  chứa DC cắt SA, SB lần lượt tại M và N. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề<br /> đúng?<br /> A. MN // CD.<br /> B. MN và SC cắt nhau.<br /> C. MN và SD cắt nhau.<br /> D. MN và CD chéo nhau.<br /> Câu 26: Nghiệm của phương trình sin x  cosx <br /> <br /> D<br /> <br /> 1<br /> là<br /> 2<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> S<br /> <br /> M<br /> <br /> N<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> π<br /> π<br /> π<br /> π<br />  kπ , k  . B. x   k 2π, k  . C. x   kπ , k  .<br /> D. x  k , k  .<br /> 2<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : y   x . Tìm ảnh của d qua phép quay tâm O ,<br /> góc quay - 90 .<br /> A. d  : y   x .<br /> B. d  : y  2 x .<br /> C. d  : y  x .<br /> D. d  : y  2 x .<br /> Câu 28: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Gọi A là biến cố: “Tổng số chấm hai lần gieo<br /> bằng 8”. Khi đó số phần tử của biến cố A bằng<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 6.<br /> D. 7.<br /> Câu 29: Cho hình vẽ. Phép tịnh tiến theo vectơ BC biến tam giác<br /> D<br /> E<br /> ABC thành tam giác nào?<br /> A'<br /> A<br /> <br /> A. x <br /> <br /> M<br /> <br /> A. Tam giác ABC .<br /> B. Tam giác A ' CC ' .<br /> B<br /> N<br /> C. Tam giác ADE.<br /> D. Tam giác MNB .<br /> Câu 30: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Tam giác EOD là ảnh<br /> của tam giác COB qua phép quay tâm O góc quay α . Tìm α .<br /> <br /> C'<br /> <br /> C<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> A. α  600 .<br /> B. α  1200 .<br /> O<br /> F<br /> C<br /> 0<br /> 0<br /> C. α  60 .<br /> D. α  120 .<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu – 4 điểm)<br /> E<br /> D<br /> Câu 1(1điểm): Giải phương trình 2 cos 2 x  cos x  1  0 .<br /> Câu 2(1điểm): Một lớp có 25 học sinh, gồm 12 nam và 13 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm tổ trực<br /> nhật. Tính xác suất để có ít nhất một học sinh nam.<br /> Câu 3(1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB // CD; AB>CD. Gọi M, N lần<br /> lượt là trung điểm của SB, AD.<br /> a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).<br /> b. Tìm giao điểm của đường thẳng MN với (SAC).<br /> c. Chứng minh: MN // (SCD).<br /> Câu 4(0,5 điểm): Trong một lớp có n học sinh có ba bạn A, B, C cùng n  3 học sinh khác. Khi xếp tùy ý n<br /> học sinh này vào một dãy ghế dài có đánh số từ 1 đến n ( mỗi học sinh ngồi một ghế). Xác suất để số ghế<br /> 1<br /> của A bằng trung bình cộng số ghế của B và C bằng<br /> . Tìm n ?<br /> 62<br /> ------ HẾT ------<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề 456<br /> <br /> Họ và tên:…………………………………Lớp: 11B……Số báo danh:……………………………<br /> Điểm<br /> Lời phê của giáo viên<br /> Chữ kí của giám khảo<br /> <br /> BÀI LÀM<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> …………………………………………………………………………………………………………<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> ………………………………………………………………………………………………………….<br /> Trang 4/4 - Mã đề 456<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2