ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 2011
MÔN VẬT LÝ KHỐI 11 BAN KHCB
Thời gian : 45 phút, không kể phát đề
ĐỀ : L11 01CB
I. Trắc nghệm: 6 điểm.
Ghi chữ cái đứng trước phương án được chọn vào bài làm :
Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là sai ?
Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện :
A. cùng hướng với từ trường. ; B. vuông góc với phần tử dòng điện.
C. tỉ lệ vớiờng độ dòng điện. ; D. tỉ lệ với cảm ứng từ.
Câu 2 : Một đoạny dẫni 5(cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảmng từ,
dòng điện chạy qua dây cường độ 0,75(A). Lực từ tác dụng lên đoạny đó là 3.10-2(N). Cm
ứng từ của từ trường đó có độ lớn là bao nhiêu ?
A. 0,4(T). ; B. 0,8(T). ; C. 1,0(T). ; D. 1,2(T).
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Êlectron bay vào trong một t trường đều theo hướng của từ trường thì :
A. động năng không thay đổi. ; B. hướng chuyển động không thay đổi.
C. chuyển động không thay đổi. ; D. độ lớn vn tốc không thay đổi.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai ?
Suất đin động tự cảm có giá trị lớn khi dòng điện trong mạch đó :
A. biến thiên nhanh. ; B. tăng nhanh. ; C. giảm nhanh. ; D. có giá trị lớn.
Câu 5 : Từ thông qua khung dây dẫn giảm từ 1,2(Wb) xuống còn 0,4(Wb) trong khoảng thời gian
0,2(s). Sut đin động cảm ứng xuất hiện trong khung độ ln bằng bao nhiêu ?
A. 6V. ; B. 4V. ; C. 2V. ; D. 1V.
Câu 6 : Chn phát biu đúng với vật thật đặt trước thấu kính :
A. Ảnh tạo bỡi thấu kính hội tụ luôn là ảnh thật.
B. Thấu kính hội tụ ln to chùm ló hội tụ.
C. Ảnh của vật tạo bỡi thấu kính không thể bằng vật.
D. Thấu kính phân kì luôn to chùm ló phân kì.
Câu 7 : Vt sáng cách thấu kính hội t mt khoảng lớn n tiêu cự thì luôn cho :
A. ảnh ảo, ngược chiều vật. ; B. ảnh thật, cùng chiều vật.
C. ảnh thật, ngược chiều vật. ; D. ảnh ảo, cùng chiều vật.
Câu 8 : Một khung dây hình ch nhậtch thước 3cm x 4 cm đặt trong t trường đều có cảm ứng
t B = 5.10-4(T). vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Từ thông qua hình
chnhật đó là bao nhiêu ?
A. 3.10-7(Wb). ; B. 6.10-7(Wb). ; C. 5,2.10-7(Wb). ; D. 3.10-3 (Wb).
Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Một dòng đin đặt trong từ trường, vuông góc với đường sức từ, chiều của lc từ tác dụng
o ng điện sẽ không thay đổi khi
A. quayng điện góc 900 xung quanh đường sức t.
B. đổi chiều dòng đin ngược lại.
C. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
D. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
Câu 10 : Độ ln cảm ứng từ tại mt đim bên trong lòng ng dây dòng đin đi qua sẽ tăng hay
giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây và chiều dài ng dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng
điện qua ống dây gim bốn ln ?
A. giảm hai lần. ; B. không đổi. ; C. gim bốn lần. ; D. tăng hai lần.
Câu 11 : Mộtng dây hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng đin I = 5 (A) chạy qua. Năng lượng
t trường trong ống dây là :
A. 0,125 (J). ; B. 0,250 (J). ; C. 0,050 (J). ; D. 0,025 (J).
Câu 12 : Vt sáng trong tiêu ccủa thấu kính hội tụ sẽ cho :
A. ảnh ảo cùng chiều và nh hơn vật ; B. . ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
C. ảnh thật, cùng chiều và nhhơn vật. ; D. ảnh thật, ngược chiều và nhhơn vật.
II. Bài tập : 4 điểm.
Bài tập 1 : 2 đim.
Cho thấu kính hội tụ có độ t
10
3
dp. Vt sáng AB thẳng góc với trục chính cho ảnh thật cao
gấp đôi vật.
a) Tính tiêu cự của thấu kính ?
b) Tìm v trí của vật và vị trí của ảnh ?
Bài tập 2 : 2 đim.
Hai ng điện cùng chiều I1 = 3A, I2 = 2A chy trong hai dây dẫn thẳng dài song song cách
nhau 40cm trong không khí.
a) Xác định cảm ứng t tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện cách đều hai
dòng điện đó ?
b) Xác định những điểm tại đó cảm ứng từ bằng 0 ?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 07 – 08
MÔN VẬT LÝ KHỐI 11 BAN KHCB
Thời gian : 45 phút, không kể phát đề
ĐỀ : L 1102 CB
I. Trắc nghệm: 6 điểm.
Ghi chữ cái đứng trước phương án được chọn vào bài làm :
Câu 1 : Vt sáng cách thấu kính hội tụ mt khoảng lớn hơn tiêu cự thì luôn cho :
A. ảnh ảo, ngược chiều vật. ; B. ảnh thật, cùng chiều vật.
C. ảnh thật, ngược chiều vật. ; D. ảnh ảo, cùng chiều vật.
Câu 2 : Mộtng dây hệ số tự cảm L = 0,01 (H), có dòng đin I = 5 (A) chạy qua. Năng lượng
t trường trong ống dây là :
A. 0,025 (J). ; B. 0,250 (J). ; C. 0,050 (J). ; D. 0,125 (J).
Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Một dòng đin đặt trong từ trường, vuông góc với đường sức từ, chiều của lc từ tác dụng
o ng đin sẽ không thay đổi khi
A. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
B. đổi chiều dòng đin ngược lại.
C. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
D. quayng điện góc 900 xung quanh đường sức t.
Câu 4 : Độ lớn cảm ứng ttại một điểm bên trong lòng ng y có dòng điện đi qua sẽ tăng hay
giảm bao nhiêu lần nếu số vòng dây chiều dài ng dây đều tăng lên hai lần cường độ dòng
điện qua ống dây gim bốn ln ?
A. không đổi. ; B. giảm bốn lần. ; C. gim hai lần. ; D. tăng hai lần.
Câu 5 : Một khung dây hình chnhật ch thước 3cm x 4 cm đặt trong ttrường đều có cảmng
t B = 5.10-4(T). vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Từ thông qua hình
chnhật đó là bao nhiêu ?
A. 5,2.10-7(Wb). ; B. 6.10-7(Wb). ; C. 3.10-7(Wb). ; D. 3.10-3 (Wb).
Câu 6 : Vt sáng trong tiêu ccủa thấu kính hội tụ sẽ cho :
A. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. ; B. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, cùng chiều và nhhơn vt. ; D. ảnh thật, ngược chiều và nhhơn vật.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là sai ?
Lực từ tác dụng lên phần tử dòng đin :
A. vuông góc với phần tử dòng điện . ; B. cùng hướng với từ trường.
C. tỉ lệ vớiờng độ dòng đin. ; D. t lệ với cảmng từ.
Câu 8 : Từ thông qua khung dây dẫn giảm từ 1,2(Wb) xuống còn 0,4(Wb) trong khoảng thời gian
0,2(s). Sut đin động cảm ứng xuất hiện trong khung độ ln bằng bao nhiêu ?
A. 1V. ; B. 6V. ; C. 2V. ; D. 4V.
Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Êlectron bay vào trong một t trường đều theo hướng của từ trường thì :
A. chuyển động không thay đổi. ; B. hướng chuyển động không thay đổi.
C. động năng không thay đổi. ; D. độ lớn vận tốc không thay đổi.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai ?
Suất đin động tự cảm có giá trị lớn khi dòng điện trong mạch đó :
A. tăng nhanh. ; B. có giá tr lớn. ; C. giảm nhanh. ; D. biến thiên nhanh.
Câu 11 : Một đoạn dây dẫn dài 5(cm) đặt trong t trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng
t, dòng điện chạy qua dây cường độ 0,75(A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2(N).
Cảm ng từ của từ trường đó có độ lớn là bao nhiêu ?
A. 1,2(T). ; B. 0,4(T). ; C. 1,0(T). ; D. 0,8(T).
Câu 12 : Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính :
A. Ảnh của vật to bỡi thấu kính không thbằng vật.
B. Thấu kính hội tụ ln to chùm ló hội tụ.
C. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm ló phân kì.
D. Ảnh tạo bỡi thấu kính hội tụ luôn là ảnh thật.
II. Bài tập : 4 điểm.
Bài tập 1 : 2 đim.
Cho thấu kính hội tụ có độ t
10
3
dp. Vt sáng AB thẳng góc với trục chính cho ảnh thật cao
gấp đôi vật.
a) Tính tiêu cự của thấu kính ?
b) Tìm v trí của vật và vị trí của ảnh ?
Bài tập 2 : 2 đim.
Hai ng điện cùng chiều I1 = 3A, I2 = 2A chy trong hai dây dẫn thẳng dài song song cách
nhau 40cm trong không khí.
a) Xác định cảm ứng t tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện và cách đều hai
dòng điện đó ?
b) Xác định những điểm tại đó cảm ứng từ bằng 0 ?
Đáp án kiểm tra học kì II KHCB :
Phần trắc nghiệm : 6 điểm, mỗi câu 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
L1101CB
A B C D B D C A D C A B
L1102CB
C D A B C A B D A B D C
Bài toán : 4 điểm
Bài 1 : 2 đim
a) + nh : f =
1
D
= 0,3(m) = 30(cm) 0,5đ
b) + Viết : d’ =
.
d f
d f
(1) 0,25đ
+
d
d
= 2 0,25đ
+ Vật thật d > 0 => d’ = 2d (2) 0,25đ
Anh tht d’ > 0
+ Giải hệ (1) và (2) => d = 45cm 0,5đ
d’ = 90cm 0,25đ
Bài 2 : 2 đim
Câu a) 1 đim
+ Biểu diễn
1
B
r
,
2
B
r
đúng : 0,25đ
+ Tính B1 = 3. 10-6 (T)
B1 = 2. 10-6 (T) 0,25đ
+ Viết :
M
B
r
=
1
B
r
+
2
B
r
0,25đ
+ Nêu được
M
B
r
cùng hướng
1
B
r
Và : BM = B1 – B2 = 10-6(T) 0,25đ
Câu b) 1 đim :
a
M N x
B1
B2
A B
I1 I2
+ Viết được :
N
B
r
=
'
1
B
r
+
'
2
B
r
=
0
r
0,25đ
+ suy ra :
'
1
B
r
ngược hướng
'
2
B
r
'
1
B
=
'
2
B
0,25đ
+ Nêu I1 cùng chiều I2 . . . . suy ra N hình v 0,25đ
+ T
'
1
B
=
'
2
B
giải x (cách B) =
2
5
a
= 16cm 0,25đ