S GD – ĐT Quảng Nam KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THPT Cao Bá Quát n: Vật lý- Khối 11
Đề 1: ( Thời gian làm bài 60 phút)
1/ Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 4cm, có khối lượng 2g bằng hai sợi dây mảnh nhẹ sao cho dây dẫn nằm
ngang.Biết cảm ứng từ của từ trường phương thẳng đứng, hướng xuống dưới, có độ lớn
B = 0,1T và dòng điện chạy trong dây dn có cường độ 5 3 A. Ly g = 10m/s2. Góc lệch của dây treo so với
phương thẳng đứng là
a 600 b 750 c 450 d 300
2/ Một khung dây phẳng có diện tích 20cm2, đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ hợp vi mặt phẳng khung
y mt góc 300 và có độ lớn B = 2.10-2 T. Người ta làm cho ttrường giảm đều đến không trong thời gian 0,1s.
Suất điện đng xuất hiện trong khung là 4.10-2 V. Số vòng dây ca khung là
a 200 vòng b 100 vòng c 2000 vòng d 50 vòng
3/ Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh nhỏ hơn vật 2 lần và cách vật 45cm. Tiêu cca thấu kính là
a 30cm b 90cm c 20cm d 10cm
4/ Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật lớn gấp 2 lần vật. Nếu thay thấu kính trên bằng thấu kính
phân k ng độ lớn tiêu cự, đặt tại vị trí của thấu kính hội tụ thì độ phóng đại của ảnh là
a 5/2 b 1/2 c 2/5 d 2
5/ Hệ gồm 2 thấu kính hi tụ có tiêu clần lượt là f1 = 15cm và f2 = 30cm ghép đồng trục và ghép sát nhau. Vật
sáng AB đặt trước hệ thấu kính và cách h thấu kính một đoạn 15cm. Ảnh cuối cùng tạo bởi hệ thấu kính là
a ảnh ảo, lớn hơn vật 2 lần b ảnh thật, bằng 2/5 vật
c ảnh thật, lớn hơn vật 2 lần d ảnh ảo, bằng 1/2 vật
6/ Một người mắt bị tật phải đeo kính độ tụ 2dp sát mắt để nhìn được vật gn nhất cách mắt 25cm. Nếu người
đó đeo kính có độ tụ 1dp sát mắt thì có thể nhìn rõ vt gần nhất cách mắt bao nhiêu?
a 33,33cm b 40cm c 27,5cm d 26,7cm
7/ Một dây dẫn có chiều dài 50cm, dòng điện chạy trong dây dẫn cường độ 4A. Đặt dây dẫn trong từ trường
đu sao cho dây dẫn hợp với đường sức từ một góc 600 thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là
F = 2 3 .10-2N. Độ ln cảm ứng từ B là
a 2 3 .10-2 T b 2.10-4 T c 2.10-2 T d 2 3 .10-4 T
8/ Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn đặt trong chân không là 6,28.10-5 T. Biết vòng dây có bánnh
R = 4cm. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây
a 40A b 0,25A c 4A d 25A
9/ Mt hạt mang điện tích khi lượng 5.10-15kg bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5T với vận tốc
v = 4.106m/s theo phương vuông góc với đường sức từ. Khi đó bán kính qu đo của hạt là 2mm. Điện tích của hạt
a 2.10-6 C b 5.105 C c 2.10-9 C d 2.10-7 C
10/ Khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B = 5.10-2T, mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một
góc 300 . Din tích của khung dây là 12cm2. Từ thông qua diện tích là
a 3.10-5 Wb b 3 3 .10-5 Wb c 0,3 3 .10-5 Wb d 0,3.10-5 Wb
11/ Một ống dây chiều dài 50cm, tiết diện ngang 10cm2, gồm 100 vòng đặt trong chân không. Độ tự cảm của
ống dây là
a 12,5.10-5 H b 12,5.10-4 H c 0,25.10-3 H d 0,25.10-4 H
12/ Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường chiết suất n = 3 . Biết rằng tia khúc xạ vào
i trường đó vuông góc với tia phản xạ . Góc tới i có giá trị là
a 450 b 750 c 600 d 300
13/ Đặt vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ cho nh bằng 1/2 vật và cách thấu kính 30cm. Tiêu cca thấu kính
a f = -60cm b f = -120cm c f = -30cm d f = -180cm
14/ Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Độ t ca kính phải đeo sát mắt đ nhìn rõ vật ở vô
cùng mà mắt không điều tiết
a D = -2dp b D = -3dp c D = 2,5dp d D = 2dp
15/ Một đoạn dây dẫn có chiều dài l = 20cm, mang dòng điện 2A, đặt trong từ trường đều có B = 0,4T
dây dn hợp với đường sức từ 1 góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là
a 0,08 3 N b 0,08N c 8 3 N d 8N
16/ Một dây dẫn thẳng mang dòng điện I. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn r là B. Tại điểm
cảm ứng từ là 2B sẽ cách dây dẫn một đoạn bằng
a r' = 2r b r' = 4r c r' =
2
r d r' = r
17/ Một điện tích q = 10-6C chuyển động với vận tốc v = 2.106m/s trong ttrường đều có cảm ứng từ
B = 0,5T theo phương song song với các đường sức từ. Lực lorenxơ tác dung lên điện tích là
a 0N b 1N c 4N d 2N
18/ Hin tượng nào sau đây không phải hiện tưng cảm ứng điện từ?
a Trong mạch kín có dòng điện khi đặt trong từ trường biến thiên.
b Trong mạch kín có dòng điện khi nối hai đầu mạch với dòng điện không đổi.
c Cho khung dây khép kín quay quanh trc theo phương cắt các đường sức từ thì trong mạch có dòng điện.
d Đưa khung dây kín lại gần hay ra xa nam châm thì trong khung dây có dòng điện.
19/ Chiếu tia sáng từ không khí sang thu tinh có chiết suất 2 với góc tới i = 450. Góc khúc xạ có giá trị là
a 300 b 450 c 600 d 900
20/ Một lăng kính tam giác đều, khi chiếu tia sáng vào mặt bên ca lăng kính dưới góc tới bằng 450
thì góc lệch giữa tia tới và tia ló đạt giá trị cực tiểu và có giá trị là
a 450 b 900 c 600 d 300
21/ Vật sáng AB đặt trước thấu kính cho ảnh cùng chiều và lớn hơn vật. Thấu kính này
a Thấu kính hội tụ. b Thu kính phân k.
c không đủ dữ kiện để xác định. d Thấu kính phân k hoặc thấu kính hội tụ.
22/ Một người mắt bị tật cận thị phải đeo kính phân kỳ đ
a tạo ảnh ảo lớn hơn vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
b tạo ảnh ảo nh hơn vật nằm trong gii hạn nhìn rõ của mắt.
c m tăng độ tụ của thể thu tinh của mắt.
d tạo ảnh thật nhỏ hơn vật nằm trong giới hạn nhìn rõ ca mắt.
23/ Chọn câu sai khi nói về từ trường
a Qua một điểm trong từ trường ta vẽ được vô số đường sức từ .
b Đường sức từ của nam châm chiều đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam
c Tính chất cơ bản của từ trường là tác dng lực từ lên dòng điện hoặc nam châm đặt trong nó.
d Qua một điểm trong từ trường ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường sức từ .
24/ Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ng dây hình trụ dài gồm n mang dòng điện cường độ Iđặt trong chân
không được xác định theo công thức
a B = 2
.107nI b B = 4
.10-7nI c B = 4
.107nI d B = 2
.10-7nI
25/ Từ thông qua mạch kín có diện tích S được xác định bởi công thức
= BScos
, trong đó
là góc hợp bởi
a Vectơ pháp tuyến và mặt phẳng khung dây b Vectơ pháp tuyến và véctơ cảm ứng từ
B
c Mặt phẳng khung dây véctơ cảm ứng từ
B
d là góc chn tu ý
26/ Năng lượng từ trường trong ống dây tự cảm có dòng điện i là
a W =
2
1Li2 b W = Li2 c W =
2
1Li d W = Li
27/ Chiếu tia sáng từ môi trường chiết suất n1 sangi trường chiết suất n2 với góc tới i.
Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là
a n1 > n2 và i
igh b n1 < n2 và i
igh
c n1 > n2 và i
igh d n1 < n2 và i
igh
28/ Công thức nào sau đây không phải ca lăng kính (Biết i1 góc tới mặt bên thnhất, r1 góc khúc xạ ở mặt thứ
nht r2 góc tới ở mặt thứ hai, i2 góc khúc xạ ở mặt thứ hai, A là góc chiết quang, D góc lệch của tia sáng qua lăng
kính)
a sini1 = nsinr1 b A = r1 + r2 c sinr2 = nsini2 d D = i1 + i2 - A
29/ Chọn câu đúng về sự tạo ảnh của vật thật qua thấu kính phân k
a luôn cho ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
b luôn cho ảnh thật, lớn hơn vật, ngược chiều với vật.
c luôn cho ảnh ảo, bé hơn vật, cùng chiều với vật.
d luôn cho ảnh ảo, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
30/ Sự điều tiết ca mắt là s
a thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt.
b thay đổi tiêu cự của thể thu tinh để ảnh của vật hiện màng lưới
c đeo kính tiêu cự thích hợp để ảnh hin trong giới hạn nhìn rõ của mắt
d thay đổi khoảng cách từ thể thu tinh đến màng lưới
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên……………………………………………………………………...
Lớp…………
Đề 1:
Bài làm: Chọn câu đúng điền vào câu tương ứng
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp
án
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp
án
SGD ĐT Quảng Nam KIỂM TRA HỌC KỲ II ( 07 – 08)
Trường THPT Cao Bá Quát n: Vật lý- Khối 11
Đề 2: ( Thời gian làm bài 60 phút)
1/ Một dây dẫn có chiều dài 50cm, dòng điện chạy trong dây dẫn cường độ 4A. Đặt dây dẫn trong từ trường
đu sao cho dây dẫn hợp với đường sức từ một góc 600 thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là
F = 2 3 .10-2N. Độ lớn cảm ứng từ B là
a 2.10-2 T b 2.10-4 T c 2 3 .10-4 T d 2 3 .10-2 T
2/ Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn đặt trong chân không là 6,28.10-5 T. Biết vòng dây có bán kính
R = 4cm. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây
a 4A b 40A c 25A d 0,25A
3/ Mt hạt mang điện tích khi lượng 5.10-15kg bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5T với vn tốc
v = 4.106m/s theo phương vuông góc với đường sức từ. Khi đó bán kính qu đo của hạt là 2mm. Điện tích của hạt
a 2.10-6 C b 5.105 C c 2.10-7 C d 2.10-9 C
4/ Khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B = 5.10-2T, mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một
góc 300 .Diện tích của khung dây là 12cm2. Từ thông qua diện tích là
a 3 3 .10-5 Wb b 3.10-5 Wb c 0,3 3 .10-5 Wb d 0,3.10-5 Wb
5/ Một ng dây chiều dài 50cm, tiết diện ngang 10cm2, gồm 100 vòng đặt trong chân không. Độ tự cảm của
ống dây là
a 12,5.10-4 H b 0,25.10-3 H c 0,25.10-4 H d 12,5.10-5 H
6/ Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường chiết suất n = 3 . Biết rằng tia khúc xạ vào
i trường đó vuông góc với tia phản xạ . Góc tới i có giá trị là
a 600 b 300 c 450 d 750
7/ Đặt vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ cho ảnh bằng 1/2 vật và cách thấu kính 30cm. Tiêu cca thấu kính
a f = -30cm b f = -120cm c f = -60cm d f = -180cm
8/ Một người cận thị có khoảng nhìn từ 12,5cm đến 50cm. Độ t của kính phải đeo sát mắt để nhìn rõ vật ở vô
cùng mà mắt không điều tiết
a D = -2dp b D = -3dp c D = 2,5dp d D = 2dp
9/ Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l = 4cm, có khối lượng 2g bằng hai sợi dây mảnh nhẹ sao cho dây dẫn nằm
ngang.Biết cảm ứng từ của từ trường phương thẳng đứng, hướng xuống dưới, có độ lớn
B = 0,1T và dòng điện chạy trong dây dn có cường độ 5 3 A. Lấy g = 10m/s2. Góc lệch của dây treo so với
phương thẳng đứng là
a 750 b 450 c 300 d 600
10/ Một khung dây phẳng có diện tích 20cm2, đặt trong từ trường đều. Vec cảm ứng từ hợp với mặt phẳng
khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-2 T. Người ta làm cho ttrường giảm đều đến không trong thi gian
0,1s. Suất điện đng xuất hiện trong khung là 4.10-2 V. Số vòng dây ca khung là
a 2000 vòng b 100 vòng c 200 vòng d 50 vòng
11/ Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh nhỏ hơn vật 2 lần và cách vật 45cm. Tiêu ccủa thấu kính
a 90cm b 10cm c 20cm d 30cm
12/ Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh thật lớn gấp 2 lần vật. Nếu thay thấu kính trên bằng thấu kính
phân k ng độ lớn tiêu cự, đặt tại vị trí của thấu kính hội tụ thì độ phóng đại của ảnh là
a 2 b 1/2 c 2/5 d 5/2
13/ Hệ gồm 2 thấu kính hội tụ có tiêu clần lượt là f1 = 15cm và f2 = 30cm ghép đồng trục và ghép sát nhau. Vật
sáng AB đặt trước hệ thấu kính và cách h thấu kính một đoạn 15cm. Ảnh cuối cùng tạo bởi hệ thấu kính là
a ảnh thật, bằng 2/5 vật b ảnh ảo, lớn hơn vật 2 lần
c ảnh ảo, bằng 1/2 vật d ảnh thật, lớn hơn vật 2 lần
14/ Một người mắt bị tật phải đeo kính có độ tụ 2dp sát mắt để nhìn được vật gn nhất cách mắt 25cm. Nếu người
đó đeo kính có độ tụ 1dp sát mắt thì có thể nhìn rõ vt gần nhất cách mắt bao nhiêu?
a 26,7cm b 40cm c 33,33cm d 27,5cm
15/ Chọn câu sai khi nói về từ trường
a Tính chất cơ bản của từ trường là tác dng lực từ lên dòng điện hoặc nam châm đặt trong nó.
b Qua một điểm trong từ trường ta vẽ được vô số đường sức từ .
c Qua một điểm trong từ trường ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường sức từ .
d Đường sức từ của nam châm chiều đi ra từ cực Bắc và đi vào cực Nam
16/ Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ng dây hình trụ dài gồm n mang dòng điện cường độ Iđặt trong chân
không được xác định theo công thức
a B = 4
.107nI b B = 2
.10-7nI c B = 2
.107nI d B = 4
.10-7nI
17/ Từ thông qua mạch kín có diện tích S được xác định bởi công thức
= BScos
, trong đó
là góc hợp bởi
a Vectơ pháp tuyến và véctơ cảm ứng từ
B
b Vectơ pháp tuyến và mặt phẳng khung dây
c Mặt phẳng khung dây véctơ cảm ứng từ
B
d là góc chn tu ý
18/ Năng lượng từ trường trongng dây tự cảm có dòng điện i là
a W =
2
1Li2 b W =
2
1Li c W = Li2 d W = Li
19/ Chiếu tia sáng từ môi trường chiết suất n1 sangi trường chiết suất n2 với góc tới i. Điều kin xảy ra
hiện tượng phản xạ toàn phần là
a n1 < n2 và i
igh b n1 > n2 i
igh
c n1 > n2 và i
igh d n1 < n2 i
igh
20/ Công thức nào sau đây không phải ca lăng kính (Biết i1 góc tới mặt bên thnhất, r1 góc khúc xạ ở mặt thứ
nht r2 góc tới ở mặt thứ hai, i2 góc khúc xạ ở mặt thứ hai, A là góc chiết quang, D góc lệch của tia sáng qua lăng
kính)
a sini1 = nsinr1 b D = i1 + i2 – A c A = r1 + r2 d sinr2 = nsini2
21/ Chọn câu đúng về sự tạo ảnh của vật thật qua thấu kính phân k
a luôn cho ảnh thật, lớn hơn vật, ngược chiều với vật.
b luôn cho ảnh ảo, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
c luôn cho ảnh ảo, bé hơn vật, cùng chiều với vật.
d luôn cho ảnh thật, nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật.
22/ Sự điều tiết ca mắt là s
a thay đổi khoảng cách từ thể thu tinh đến màng lưới
b thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt.
c thay đi tiêu cự của thể thu tinh để ảnh ca vật hiện ở màng lưới
d đeo kính tiêu cự thích hợp để ảnh hiện trong giới hạn nhìn rõ của mắt
23/ Một đoạn dây dẫn có chiều dài l = 20cm, mang dòng điện 2A, đặt trong từ trường đều có B = 0,4T
dây dn hợp với đường sức từ 1 góc 300. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn là
a 8N b 8 3 N c 0,08 3 N d 0,08N
24/ Một dây dẫn thẳng mang dòng điện I. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn r là B. Tại điểm
cảm ứng từ là 2B sẽ cách dây dẫn một đoạn bằng
a r' = 2r b r' = 4r c r' =
2
r d r' = r
25/ Một điện tích q = 10-6C chuyển động với vận tốc v = 2.106m/s trong ttrường đều có cảm ứng từ
B = 0,5Ttheo phương song song với các đường sức từ. Lực lorenxơ tác dung lên điện tích là
a 4N b 1N c 0N d 2N
26/ Hin tượng nào sau đây không phải hiện tưng cảm ứng điện từ?
a Trong mạch kín có dòng điện khi nối hai đầu mạch với dòng điện không đổi.
b Đưa khung dây kín lại gần hay ra xa nam châm thì trong khung dây có dòng điện.
c Trong mạch kín có dòng điện khi đặt trong từ trường biến thiên.