Trang 1/2 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HIẾU ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vt lý 11- Ban cơ bản
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trc nghiệm)
đề thi 332
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
Câu 1: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên t thông qua mạch gây ra
bởi:
A. sự biến thiên ca chính cường độ điện trường trong mạch
B. Sự biến thiên từ trường Trái Đất.
C. Sự chuyển động của nam châm với mạch
D. Sự chuyển động của mạch với nam châm
Câu 2: Một điện ch độ lớn 10C bay với vận tốc 105m/s vuông c với các đường sức mt từ
trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1T. Độ lớn lực Lo-ren-xơ tác dụng lên din tích là:
A. 0,1N B. 104N C. 1N D. 0N
Câu 3: Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào
A. Tiết diện dây dẫn B. Điện trở của mạch
C. Cường độ dòng điện qua mạch D. Chiều dài dây dẫn
Câu 4: Một êlectron bay vuông góc với các đường sức một từ trường đều độ lớn 100mT thì chịu một
lực Lo-ren-xơ có độ ln 1,6.10-12N. Vận tốc của electron là.
A. 106m/s B. 1,6.106m/s C. 1,6.109m/s D. 108m/s
Câu 5: Hai dây dn thẳng dài, đặt song song với nhau trong chân không, cách nhau một khoảng
10cm. Trong hai dây có haing điện ngược chiều chy qua và có cùng cường độ 16A. Xác định cảm
ứng từ tại điểm cách dây th nhất 2cm, cách dây thứ hai 8cm?
A. 2.10-4T. B. 5.10-4T. C. 10-4T. D. 2.10-5T.
Câu 6: Chọn câu sai.
A. Tương tác của từ trường với êlectron chuyển động trong nó không phải tương tác từ.
B. Tương tác gia nam châm chữ U và nam châm thử là tương tác từ.
C. Tương tác gia nam châm chữ U và nam châm thẳng là tương tác từ.
D. Tương tác gia dòng điện với nam châm thử là tương tác t.
Câu 7: Mt ng dây 500 vòng, i 50cm. Biết ttrường đều trong lòng ống dây đln B=
2,5.10-3T. Cường độ dòng điện chạy qua ống dây có giá trị xấp xỉ bằng:
A. 0,2A. B. 2A. C. 10A. D. 20A.
Câu 8: Định nghĩa đơn v cảm ứng tnhư thế nào là đúng?
A. 1T =
2
1N.1m
1A
B. 1T = 1A.1N C. 1T =
1N.1m
D. 1T =
1N
1A.1m
Câu 9: Một ống dây tiết diện 10cm2, chiều dài 20cm và 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây
(không lõi, đặt trong không khí) là
A. 2 mH B. 0,2 mH C. 0,2 mH D. 0,2 H
Câu 10: Chọn câu đúng.
A. Khi hai đường sc từ của một từ trường cắt nhau thì ti đó cảm ứng từ có cùng giá tr.
B. T phổ là hình ảnh tổng hợp của tất cả các đường sức từ trong từ trường.
C. Nơi các đường sức từ vẽ mau thì cảm ứng từ ln, vẽ thưa thì cảm ng từ nh.
D. Chiu của đường sức từ được quy ước là chiều tcực Bắc sang cực Nam của nam châm thử.
Câu 11: Mt ống dây có hsố tcảm 0,1H có dòng điện 200mA chạy qua. Năng lượng từ tích luỹ
ống dây này
Trang 2/2 - Mã đề thi 132
A. 4 J B. 4 mJ C. 2000 mJ D. 2 mJ
Câu 12: Cảm ứng từ bên trong lòng ống dây được xác đnh bngng thc nào?
A. B = 4.10-7.nI B. B = 4.10-7.nR C. B = 4.10-7.
I
r
D. B = 2.10-7.
I
r
Câu 13: Một đin tích chuyển động tròn đều dưới tác dụng của Lực ren-khi vận tốc ca điện
ch và độ ln cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì bán kính quỹ đạo của đin tích.
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 ln. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
Câu 14: Một khung y dẫn điện tr2 hình vuông cạnh 20 cm nằm trong t trường đều các cạnh
vuông c với đường sức. Khi cảm ứng tgim đều t1T về 0 trong thời gian 0,1s thì cường đ
ng điện trong dây dẫn là:
A. 2 A B. 2 mA C. 0,2A D. 20mA
Câu 15: Một khung y hình vuông cnh 20cm nằm toàn b trong mt từ trường đều và vuông c
vi các đường cảm ứng. Trong thi gian 1/5s, cảm ứng từ của từ trường gim từ 1,2T về O. Suất đin
động cảm ứng của khung dây trong thi gian đó có độ ln là:
A. 1,2V B. 240V C. 240mV D. 2,4V
Câu 16: Mt ống dây 4 mH đang tích lu một năng lượng 8mJ. Dòng đin qua nó là:
A. 2 A B. 4 A C. 2A D. 22 A
Câu 17: Điều nào sau đây không đúng khi i về hệ số tự cảm của ống dây ?
A. Hệ s tự cảm ph thuộc vào s vòng dây của ống
B. Hệ số tự cảm không phụ thuộc vào môi trường xung quanh
C. Hệ s tự cảm có đơn vị là H (Henry)
D. Hệ s tự cảm ph thuộc tiết diện ống
Câu 18: Khi cho nam châm chuyn động qua mt mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cm
ứng. Điện năng của dòng điện được chuyn hóa từ.
A. Hóa năng B. Quang năng C. Nhiệt năng D. Cơ năng
Câu 19: Mt ng dây hệ số tcảm 20mH đang có dòng đin với cường độ 5A chạy qua. Trong
thời gian 0,1s dòng điện giảm đều về 0. Suất đin động tự cảm của ống dây có độ lớn là:
A. 0,1 V B. 1 V C. 100 V. D. 0,01 V
Câu 20: Ống dây 1 cùng tiết din với ng dây 2 nhưng chiều dài ng và svòng y đều nhiều
hơn gấp đôi. Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 ving 2 là:
A. 8 B. 2 C. 4 D. 1
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/4đề thi 134
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐĂK NÔNG
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÝ 11 - CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trc nghiệm)
đề thi 134
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Pin nguồn đin hóa học cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân. Hai
điện cực đó:
A. đều là vật cách điện.
B. là hai vật dẫn cùng cht
C. là hai vật dẫn khác cht.
D. mt cực là vật dẫn đin và cực kia là vật cách điện.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Electron tồn tại trong hạt nhân nguyên tử.
B. Electron có khối ng bằng 1,6.10-19kg.
C. Electron có điện tích bằng -1C.
D. Electron tồn tại trong các nguyên t và phân tử.
Câu 3: Trong các bình đin phân sau, bình nào xy ra hin tượng cực dương tan:
A. CuCl2 – Cu B. AgNO3 – Cu C. ZnSO4 – than chì D. CuSO4 – Ag
Câu 4:ng điện trong kim loại là:
A. dòng chuyn dời có hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường.
B. dòng chuyển dời hướng của các electron cùng chiu điện tờng.
C. dòng chuyn dời có hướng của các iôn dương cùng chiều đin trường và các electron ngược
chiu đin trưng.
D. dòng chuyn dời có hướng của các iôn dương cùng chiều đin trường.
Câu 5: Chọn câu sai ?
A. Chiu dòng điện trong nguồn điện là chiều từ cực âm đến cực dương của nguồn đin.
B. Chiu dòng đin là chiu chuyển động của các electron.
C. Chiu dòng điện ở mạch ngoài là chiu tcực dương đến cực âm của nguồn đin.
D. Chiu dòng điện ngược chiều chuyển đng có hướng của các đin tích t do mang điện tích âm.
Câu 6:ng điện không đổi là dòng điện:
A. Có chiều không thay đổi. B. chiều và cường độ không đổi.
C. Có s hạt mang đin chuyn động không đổi. D. Có cường độ không đổi.
Câu 7: Có ba vật dẫn ging nhau, đin trở R mắc song song với nhau thì đin trở tương đương của
đoạn mạch là:
A. 1,5R B. R C. R/3 D. 3R
Câu 8: Một tụ điện phẳng, giữ nguyên đin ch của các bn tmôi trường điện môi, tăng khoảng
cách giữa hai bản tụ lên hai ln thì:
A. đin dung của tụ điện tăng lên hai lần. B. điện dung của tụ đin tăng lên 4 ln.
C. đin dung của tụ điện không thay đi. D. đin dung của tụ điện giảm đi hai lần.
Câu 9: Lực đin trường là một trường thế vì:
A. Công ca nó không phụ thuộc điểm đầu và cui của dịch chuyển.
B. Công ca nó ln dương.
C. Lực điện của nó có thể sinh công.
D. Công ca nó không phụ thuộc vào dạng đường đi của đin tích.
Câu 10: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công:
A. Niu tơn (N) B. Oát(W) C. Ampe (A) D. Jun (J)
Câu 11: Đin dung của tụ đin không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Chất đin môi giữa hai bản tụ đin. B. Bản chất của hai bản tụ điện.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/4đề thi 134
C. Hình dạng, kích thước của hai bn tụ đin. D. Khoảng cách giữa hai bản tụ đin.
Câu 12: Công thc nào sau đây là biểu thức định luật Faraday :
A. mFq = Aq B. mAq = Fn C. Aqn= Fm D.
1 A
m = . .q
F n
Câu 13: Dòng đin trong chất điện phân là dòng chuyển dời hướng của :
A. các iôn dương. B. các iôn âm.
C. các electron t do. D. các iôn âm và iôn dương.
Câu 14: Th mt electron không vn tốc ban đầu trong một đin trường bất kì. Electron đó sẽ :
A. chuyn động từ đim điện thế cao xuống đim điện thế thấp.
B. chuyn động t nơi có đin thế thấp đến nơi đin thế cao.
C. đng yên.
D. chuyn động cùng chiều vi điện trường.
Câu 15: hai đin trở R1= 5
, R2 = 10
ghép nối tiếp nhau thì điện trở tương đương của đoạn
mch là:
A. 5
B. 3,33
C. 15
D. 10
Câu 16: Cho bộ nguồn gm 6 acquy ging nhau, mắc thành hai dãy song song vi nhau, mi dãy gồm
3 acquy mắc nối tiếp nhau. Mỗi acquy suất đin đng = 2(V) và đin trở r = 1(), suất điện động
và đin trở trong của bộ nguồn là:
A. b= 12(V), rb = 3() B. b= 6(V), rb= 3()
C. b= 6 (v), rb= 1,5 () D. b= 12(V), rb = 6()
Câu 17: Phát biểu nào đúng?
A. Sau khi nạp đin, tụ điện có năng lưng, đó là hóa năng.
B. Sau khi nạp điện, tụ đin năng lượng, đó là năng lượng điện trường.
C. Sau khi nạp đin, tụ điện có năng lưng, đó là nhiệt năng.
D. Sau khi nạp đin, tụ điện có năng lưng, đó là cơ năng.
Câu 18: Hiệu đin thế UMN = 3 (V) có nghĩa là:
A. Công ca lực điện trường làm dịch chuyển đin tích 1C giữa hai đim M,N là 3J.
B. Công ca lực điện trường là 3J
C. Công ca lực điện trường giữa hai điểm M,N là 3J.
D. Công ca lực điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm M,N là 3J.
Câu 19: Đơn vị của điện dung C là:
A. Culông (C) B. Henry (H) C. Fara(F) D. Vôn (V)
Câu 20:ng độ dòng đin được xác định bi:
A. Số hạt tải điện chuyển qua tiết din thẳng của vật dẫn trong mt giây.
B. ng ion dương chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong mt giây.
C. Lượng điện tích chuyển qua tiết din thẳng của vật dẫn trong mt đơn vị thời gian.
D. Số lượng êlectron chuyển qua tiết din thng của vật dẫn trong mt đơn vthời gian.
Câu 21: Hai thanh kim loi được nối với nhau bởi hai đầu mi hàn tạo thành một mạch kín, hiện
tượng nhiệt đin xảy ra khi:
A. Hai thanh kim loại có bn chất khác nhau và nhit độhai mối hàn bng nhau.
B. Hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độhai mi hàn khác nhau.
C. Hai thanh kim loại có bn chất giống nhau và nhiệt độ ở hai mi hàn bằng nhau.
D. Hai thanh kim loại có bn chất khác nhau và nhịêt độhai mối hàn khác nhau.
Câu 22: Có bốn đin tích A, B, C, D có kích thước rất nhỏ nhiễm đin. Biết vật A hút vt B nng đẩy
vật C; Vật C hút vật D; A nhiễm đin dương. Hỏi B, C, D nhiễm đin gì ?
A. B âm, C dương, D âm. B. B âm, C âm, D dương.
C. B âm, C dương, D dương. D. B dương, C âm, D dương.
Câu 23: Dòng đin trong chất khí làng chuyển dời hướng của :
A. các electron t do B. các iôn dương và electron tự do.
C. các iôn âm; iôn dương và electon tự do. D. các iôn âm và electron tdo
Câu 24: Độ lớn của lực tương tác giữa hai đin tích điểm đứng yên trong môi trường không k độ
ln :
Trang 3/4đề thi 134
A. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai đin tích.
B. tỉ lệ nghịch vi bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai đin tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 25: Dòng đin trong chất khí làng chuyển dời có hướng của :
A. các iôn âm; iôn dương và electon tự do. B. các iôn âm và electron tdo.
C. các electron t do. D. các iôn dương và electron t do.
Câu 26: Hiệu đin thế gia hai điểm trong điện trường UMN cho biết:
A. Khnăng thực hiện công khi có đin tích di chuyển trong điện trường.
B. Khả năng thực hiện công giữa hai đim M & N.
C. Khnăng thực hiện công của điện trường khi có điện tích di chuyển từ M đến N.
D. Khnăng thực hiện công của điện trường đó.
Câu 27: Nếu ghép n nguồn cùng , r ni tiếp với nhau thì suất điện đng và đin trở trong của b
ngun là:
A. b= , rb = n.r B. b = , rb= r/n C. b = n, rb = n.r D. b = n, rb= r/n
Câu 28: Mt electron đặt trong điện trường có độ ln 100V/m sẽ chịu mt lực điện có độ lớn:
A. 1,6.10-10N B. 1,6.10-21N C. 3,2.10-17N D. 1,6.10-17N
Câu 29: Trong các chất sau, chất nào không phải là chất dẫn đin:
A. Cao su. B. Không khí m. C. Dung dịch Axit. D. Gỗ tươi.
Câu 30: Để bóng đèn loi 120V- 60W sáng nh thường ở mạng điện hiệu điện thế 220V người ta
mc nối tiếp với mt đin trở phụ R. Giá trị của R là:
A. 120
B. 200
C. 400
D. 240
Câu 31: Khi tăng đng thời độ lớn của hai đin tích điểm và khoảng cách giữa chúng tăng lên gấp đôi
thì lc tương tác giữa chúng sẽ:
A. gim đi bốn lần. B. gim đi một nửa. C. tăng lên gấp đôi. D. không thay đổi.
Câu 32: Tại sao kim loại là chất dẫn điện tốt?
A. Vì nó có nhiu electron t do. B. Vì nó có nhiều ion dương.
C. Vì nó có nhiu proton tự do. D. Vì nó có nhiều electron.
Câu 33: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng ln lượt là
U1=110V, U2 = 220V, tỉ số đin trở của chúng là:
A. 2
1
2
1
R
R B. 1
2
R
= 2
R C. 1
2
4
R
R
D. 4
1
2
1
R
R
Câu 34: Vec cường độ điện trường tại mt điểm do mt điện ch điểm Q gây ra có chiều:
A. phụ thuộc vào độ ln của đin tích thử.
B. phụ thuộc vào dấu của điện tích Q.
C. phụ thuộc vào dấu ca điện tích thử.
D. phụ thuộc vào tỉ số giữa lực đin và điện tích th.
Câu 35: Hiệu đin thế điện hóa là:
A. hiệu đin thế giữa hai cực của một nguồn đin.
B. không phụ thuộc vào nng độ của dung dịch đin phân.
C. hiệu đin thế giữa hai cực của một nguồn đin hóa học.
D. độ chênh điện thế giữa dung dịch điện phân và thanh kim loại tiếp xúc với dung dịch đó.
Câu 36: Nhit lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua:
A. Tỉ lệ thuận vi bình phương cường độ dòng đin chạy qua vật dẫn.
B. Tlnghịch vi cường độ dòng điện chy qua vật dẫn.
C. Tỉ lệ thuận vi cường độ dòng đin chạy qua vật dẫn.
D. Tỉ lnghịch với bình phương cường đdòng điện chy qua vật dẫn.
Câu 37: Một tụ đin phẳng gồm hai bản dạng hình tròn bán kính 3cm, đặt cách nhau 2 cm trong
không khí. Điện dung của tụ điện là:
A. C = 1,25 (pF) B. C = 1,25 (µF) C. C = 1,25 (nF) D. C = 1,25 (F)