
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
HOÁ HỌC 11
1/ Chọn câu sai trong số các câu sau:
A. Các muối amoni điện ly mạnh tạo NH4+ cho môi
trường bazơ
B. Dung dịch muối amoni có tính axit
C. Các muối amoni NH4+ đều kém bềm với nhiệt
D. Các muối amoni có tính chất tương tự muối kim loại
kiềm
2/ Trong công nghiệp amoniac được điều chế từ nitơ và
hidro bằng phương pháp tổng hợp:
N2(k) + 3 H2(k) 2NH3(k) + Q
Cân bằng hoá học sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm
là NH3, nếu ta :
A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất
C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
3/ Axit Photphoric đều phản ứng được với các chất trong
nhóm nào sau đây?
A. Ca, Na2CO3, CaO, KOH
B. Cu, AgNO3, CaO, KOH
C. Ag, AgCl, MgO, NaOH
D. Cu, AgNO3, CaO, KOH
4/ Làm các thí nghiệm sau:
- Fe tác dụng HNO3 nóng đặc (1)
- Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng(2)
- Fe tác dụng dd HCl(3)
- Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng(4)
Nhóm các thí nghiệm tạo ra H2 là:
A. (1) và (2)
B. (3) và (4)
C. (2) và (4)
D. (1) và (3)
5/ Cho 2 mol KOH vào dd chứa 1,5 mol H3PO4. Sau
phản ứng trong dd có các muối :
A. KH2PO4 và K3PO4
B. KH2PO4 và K2HPO4
C. KH2PO4, K3PO4 và K2HPO4
D. K3PO4 và K2HPO4
6/ Có 3 dd riêng biệt gồm : K2SO4, ZnSO4 và K2CO3..
Chỉ dùng thuốc thử có thể nhận biết 3 dd trên thuốc thử
đó là
A. dd Ba(OH)2
B. dd NaOH
C. Quỳ tím
D. Cu(OH)2
7/ ở điều kiện thường đơn chất photpho khá hoạt động
hơn so với khí nito là do :
A. Liên kết giữa các nguyên tử photpho là liên kết đơn
kém bền hơn so với liên kết giữa các nguyên tử nito trong
phân tử nito làliên kết ba
B. Nguyên tử photpho có obitan 3d trống, còn nguyên tử
nito không có
C. Nguyên tố photpho có độ âm điện nhỏ hơn nguyên tố
nito
D. Photpho ở trạng thái rắn còn nito ở trạng thái khí
8/ Cho hỗn hợp khí X gồm N2, NO, NH3, hơi nước đi qua
bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp khí Y chỉ gồm 2 khí, 2
khí đó là :
A. N2 và NO
B. NH3 và hơi nước
C. NO và NH3
D. N2 và NH3
9/ Đốt hỗn hợp khí gồm có 7 lít amoniac ( các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ). Hỗn hợp khí và
hơi thu được sau phản ứng là :
A. NH3, N2, H2O
B. NO, H2O
C. O2, N2, H2O
D. N2, H2O
10/ Một dung dịch có nồng độ mol của H+ là 0,001M.
Nồng độ mol của OH- của dung dịch bằng :
A. 10-11
B. 10-3
C. 10-7
D. 10-9
11/ Chất chỉ thể hiện tính khử là :
A. HNO3
B. KNO3
C. NH3
D. N2
12/ Phản ứng giữa kim loại đồng với axit nitric loãng tạo
ra khí duy nhất là NO. Tổng các hệ số trong phương trình
phản ứng bằng :
A. 18
B. 24
C. 20
D. 10
13/ Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng
quan sát được là :
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

A. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
B. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
C. Khí không màu bay lên, dung dịch không có màu
D. Khí thoát ra hoá nâu trong không khí, dung dịch
chuyển sang màu xanh
14/ Cho phản ứng NH3 + HCl NH4Cl
Vai trò của amoniac trong phản ứng trên :
A. axit
B. bazo
C. chất khử
D. chất OXH
15/ Chọn câu đúng nhất trong các câu sau :
A. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do tạo phức
[Zn(NH3)4]2+
B. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 lưỡng
tính
C. Dung dịch muối nitrat có tính OXH
D. Dung dịch muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính
OXH ở nhiệt độ cao
16/ Cho cacbon tác dụng với một lượng HNO3 đặc, nóng
vừa đủ. Sản phẩm là hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hỗn hợp
khí thu được có tỉ lệ về thể tích VCO2 : VNO2 là
A. 1 : 1
B. 1 : 4
C. 1 : 3
D. 1 : 2
17/ Phần khối lượng của nito trong một oxit của nó là
30,43%. Tỉ khối hơi của oxit đó so với Heli bằng 23.
Công thức phân tử của oxit đó là :
A. N2O4
B. N2O
C. NO
D. NO2
18/ Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm
là oxit kim loại, khí nito dioxit và khí oxi?
A. Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 , Mg(NO3)2
B. Cu(NO3)2 , LiNO3 , KNO3
C. Hg(NO3)2 , AgNO3 , KNO3
D. Zn(NO3)2 , KNO3 , Pb(NO3)2
19/ Cho phản ứng 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
Vai trò của amoniac trong phản ứng trên là :
A. Chất khử
B. Chất OXH
C. Bazo
D. Axit
20/ Cho 1,92g Cu tác dụngvới dung dịch HNO3 loãng dư,
thể tích khí NO sinh ra là :
A. 448ml
B. 44,8ml
C. 224ml
D. 22,4ml
21/ Dung dịch H3PO4 chứa những phần tử :
A. H+, OH-, PO43-
B. HPO42-, H2PO4-, H+, PO43-, H3PO4
C. PO43-, HPO42-, H2PO4-, H+
D. PO43-, HPO42-, H2PO4-
22/ Trong một dung dịch chứa amol Ca2+, b mol Mg2+, c
mol Cl- và d mol NO3-. Nếu a=0,01 ; c=0,01 ; d=0,03 thì
A. b= 0,01
B. b= 0,02
C. b= 0,03
D. b= 0,044
23/ Axit nitric đều phản ứng được với nhóm chất nào ?
A. KOH ; MgO ; NH4Cl
B. NaCl ; KOH ; Na2CO3
C. FeO ; H2S ; NH3 ; C
D. MgO ; FeO ; NH3 ; HCl
24/ Trong nhóm VA, đi từ N đến Bi :
1- Nguyên tử các nguyên tố đều có 5e lớp ngoài cùng
2- Nguyên tử các nguyên tố đều có cùng số lớp e
3- Độ âm điện của các nguyên tố giảm
4- Tính phi kim giảm đồng thời tính kim loại tăng
Nhóm gồm các câu đúng là :
A. 1, 2, 4
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 2, 3, 4
25/ Dãy các muối đều thuỷ phân khi tan trong nước là :
A. AlCl3 , Na3PO4 , K2SO3 , CH3COONa, Fe(NO3)3
B. KHS , KHSO4 , K2S , KNO3 , CH3COONa
C. Ba(NO3)2 ; Mg(NO3)2 ; NaNO3 ; KHS ; Na3PO4
D. Na3PO4 ; Ba(NO3)2 ; KCl ; KHSO4 ; AlCl3
26/ Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo khí
N2O. Tổng các hệ số trong phương trình hoá học là :
A. 18
B. 13
C. 24
D. 10
27/ ở nhiệt độ thường nito tương đối trơ vì :
A. Trong phân tử nito có liên kết 3 ( cộng hoá trị không
phân cực ) bền
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

B. Phân tử nito không phân cực
C. Nito có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA
D. Nito có bán kính nguyên tử nhỏ
28/ Cho các dung dịch có cùng nồng độ. Cặp các dung
dịch được xếp theo chiều tăng dần về độ pH là
A. HNO3 ; H2S ; NaCl ; KOH
B. H2S ; NaCl ; HNO3 ; KOH
C. HNO3 ; KOH ; NaCl ; H2S
D. KOH ; NaCl ; H2S ; HNO3
29/ Phát biểu nào sau đây mô tả chất điện ly yếu chính
xác nhất?
A. Chất chủ yếu chỉ gồm các phân tử, chỉ chứa vài ion
B. Dung dịch loãng
C. Chất không tan trong nước
D. Chất phân li thành ion ở thể lỏng hay nóng chảy chứ
không phân ly trong dung dịch
30/ Ag tác dụng với dd HNO3 loãng. Khí sinh ra là :
A. NO2
B. N2
C. N2O
D. NO
31/ Những số OXH có thể có của Nito là :
A. -3 ; 0 ; +1 ; +2 ; +3 ; +4 ; +5
B. -3 ; 0 ; +5
C. -3 ; 0 ; +1 ; +5
D. -3 ; +1 ; +2 ; +3 ; +4 ; +5
32/ Phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng “
N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) + Q
Tác động không làm chuyển dịch cân bằng :
A. cho chất xúc tác
B. cho thêm H2
C. thay đổi áp suất
D. thay đổi nhiệt độ
33/ Dùng 10,08 lít khí Hidro (đktc) với hiệu suất chuyển
hoá thành amoniac là 33,33% thì có thể thu được :
A. 1,7g NH3
B. 17g NH3
C. 8,5g NH3
D. 5,1g NH3
34/ Nhóm các muối nào khi nhiệt phân cho ra kim loại,
khí NO2 và khí O2 ?
A. NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3
B. AgNO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2
C. AgNO3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2
D. AgNO3, Pt(NO3)2, Hg(NO3)2
35/ Cho dd có chứa 0,25 mol KOH vào dung dịch có
chứa0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là :
A. K2HPO4 và K3PO4
B. K2HPO4 và KH2PO4
C. K3PO4 và KH2PO4
D. KH2PO4 và K2HPO4 và K3PO4
36/ Trong các câu sau :
1- Các muối nitrat đều kém bền dễ bị nhiệt phân
2- N2O5 là chất khí
3- H3PO4 là axit 2 nấc
4- H3PO4 là axit trung bình
Nhóm gồm các câu đúng là :
A. 1, 3, 4
B. 1, 2, 4
C. 1, 2, 3
D. 2, 3, 4
37/ Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. H3PO4 là axit có tính OXH
B. Photpho trắng bền hơn photpho đỏ
C. ở điều kiện thường N2 bền hơn P
D. NH3 vừa là chất khử, vừa là chất OXH
38/ Liên kết trong NH3 là liên kết
A. Cộng hoá trị có cực
B. ion
C. kim loại
D. Cộng hoá trị không cực
39/ Có những nhận định sau về muối amoni
1- Tất cả muối amoni đều tan trong nước
2- Các muối amoni đều là chất điện ly mạnh, trong nước
muối amoni điện ly hoàn toàn tạo ra ion NH4+ không màu
tạo môi trường bazo
3- Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải
phóng khí amoniac
4- Muối amoni kém bền đối với nhiệt
Nhóm gồm các nhận định đúng :
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
40/ Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch
Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được chất khí X (sau khi
đã loại bỏ hơi nước ) . X là :
A. NO2
B. N2
C. NO
D. N2O
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.