
Đề kiểm tra học kỳ I – Hoá học 11
(Thời gian 45 phút)
Câu 1. Dùng 10,08 lít khí Hidro (đktc) với hiệu suất
chuyển hoá thành amoniac là 33,33% thì có thể thu
được:
A. 17 gam NH3
B. 8,5 gam NH3
C. 5,1 gam NH3
D. 1,7 gam NH3
Câu 2. Phát biểu nào sau đây mô tả chất điện li yếu
chính xác nhất?
A. Dung dịch loãng.
B. Chất không tan trong nước.
C. Chất chủ yếu chỉ gồm các phân tử, chỉ chứa vài ion.
D. Chất phân li thành ion ở thể lỏng hay nóng chảy chứ
không phân li trong dung dịch.
Câu 3. Một dung dịch có nồng độ mol của H+ ( [H+]
= 0,001 M) . Nồng độ mol của OH – của dung dịch
bằng :
A. 10 –11
B. 10 –3
C. 10 –9
D. 10 –7
Câu 4. Cặp các dung dịch sau được xếp theo chiều
tằng dần về độ pH
A. H2S ; NaCl ; HNO3 ; KOH
B. HNO3 ; H2S ; NaCl ; KOH
C. KOH ; NaCl ; H2S ; HNO3
D. HNO3 ; KOH ; NaCl ; H2S
Câu 5. Trong một dung dịch có chứa a mol Ca2+ ; b
mol Mg2+ ; c mol Cl
và d mol NO
3
. Nếu a = 0,01 ;
c = 0,01 ; d = 0,03 thì
A. b = 0,02
B. b = 0,03
C. b = 0,01
D. b = 0,04
Câu 6. Dãy các muối đều thủy phân khi tan trong
nước là:
A. Na3PO4 ; Ba(NO3)2 ; KCl ; KHSO4 ; AlCl3
B. Ba(NO3)2 ; Mg(NO3)2 ; NaNO3 ; KHS ; Na3PO4
C. KHS ; KHSO4 ; K2S ; KNO3; CH3COONa
D. AlCl3 ; Na3PO4 ; K2SO3 ; CH3COONa ; Fe(NO3)3
Câu 7. Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với
dung dịch Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được chất
khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước). X là :
A. NO
B. N2
C. N2O
D. NO2
Câu 8. Cho hỗn hợp khí X gồm N2 ; NO ; NH3 ; hơi
H2O đi qua bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp khí
Y chỉ gồm 2 khí, 2 khí đó là :
A. N2 và NO
B. NH3 và hơi H2O
C. NO và NH3
D. N2 và NH3
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Câu 9. Trong phòng thí nghiệm nitơ được điều chế
bằng cách :
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng: ở -1960C nitơ
sôi và bay lên, còn lại O2, vì O2 có nhiệt độ sôi cao hơn
(-1830C).
B. Nhiệt phân muối amoni nitrit.
C. Cho muối amoni nitrit tác dụng với nước.
D. Nhiệt phân một hỗn hợp gồm amoni nitrat và natri
clorua.
Câu 10. Cho phương trình phản ứng :
Al + HNO3 = Al(NO3)3 + N2O + N2 +…
Nếu tỉ lệ giữa N2O và N2 là 2:3 thì sau khi cân bằng
ta có tỉ lệ mol Al : N2O : N2 là :
A. 23 : 4 : 6
B. 46 : 6 : 9
C. 46 : 2 : 3
D. 20 : 2 : 3
Câu 11. Số OXH của N được sắp xếp theo thứ tự
tăng dần như sau :
A. NO<N2O<NH3<NO3-
B. NH4+<N2<N2O<NO<NO2-<NO3-
C. NH3<N2<NO2-<NO<NO3-
D. NH3<NO<N2O<NO2<N2O5
Câu 12. Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ
chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion
trong cả 4 dung dịch gồm Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-
, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch gì ?
A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2
B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2
C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3
D.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 13. Cho m gam Al hoà tan trong dung dịch
HNO3 thấy tạo ra 11,2 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2
có tỉ lệ mol 1: 2: 2. Nếu cho m gam Al trên tan hoàn
toàn trong dung dịch NaOH dư thì thể tích H2 giải
phóng (đktc) là (lít) :
A. 3,36
B. 14,56
C. 13,44
D. 43,68
Câu 14. Cho biết phản ứng nào cho dưới đây là phản
ứng trao đổi ion:
A. Ca + H2O = Ca(OH)2 + H2
B. CO2 + Ca(OH)2 = CaCO3 + H2O
C. Mg(OH)2 + H2SO4 = MgSO4 + 2H2O
D. SO3 + H2O = H2SO4
E. HCl + CH3COONa = NaCl + CH3COOH
Câu 15. Có 4 dung dịch : (NH4)2SO4 ; NH4Cl ;
Na2SO4 ; NaOH. Nhận biết 4 dung dịch trên bằng :
A. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch KOH
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch Ba(OH)2
Câu 16.
Theo phương trình ion thu gọn thì ion OH- có thể
phản ứng với các ion nào sau đây :
A. H+, NH4+, HCO3-
B. Cu2+, Mg2+, Al3+
C. Fe2+, Zn2+, Al3+
D. Fe3+, HSO4-, HSO3-
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

Câu 17. Ion CO32- không phản ứng với các ion nào
sau đây :
A. NH4+, Na+, K+
B. Ca2+, Mg2+
C. H+, NH4+, Na+, K+
D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+
Câu 18. Xét các phản ứng sau :
(1) FexOy + HCl =...
(2) CuCl2 + H2S =...
(3) R + HNO3 = R(NO3)3 + NO
(4) Cu(OH)2 + H+ = ...
(5) CaCO3 + H+ = ...
(6) CuCl2 + OH- =
(7) MnO4- + C6H12O6 + H+ = Mn2+ + CO2
(8) FexOy + H+ + SO42- = SO2 +
(9) FeSO4 + HNO3 =
(10) SO2 + 2H2S = 3S + 2H2O
(11) Cu(NO3)2 = CuO + 2NO2 +1/2 O2
Phản ứng nào là phản ứng trao đổi :
A. 2,4,5,6
B. 2,5,6
C. 2,6,7
D. 2,6,7,8
Câu 19. Cho các dung dịch muối sau đây :
X1 : dung dịch KCl
X5 : dung dịch ZnSO4
X2 : dung dịch Na2CO3
X6 : AlCl3
X3 : dung dịch CuSO4
X7 : dung dịch NaCl
X4 : CH3COONa
X8 : NH4Cl
Dung dịch nào có pH = 7
A. X1, X7
B. X3, X5, X6, X8
C. X2, X4
D. X1, X3, X5, X7
Câu 20.
Pha trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung
dịch HCl 2M. Nếu pha trộn không làm co giãn thể
tích thì dung dịch mới có nồng độ mol/l :
A. 1,5M
B. 1,2M
C.1,6M
D. 0,15M
Câu 21. Có sẵn 20g dung dịch NaOH 30%, cần pha
trộn thêm bao nhiêu gam dung dịch NaOH 10% để
được dung dịch NaOH 25%.
A. 15g
B. 6,67g
C. 4g
D. 12g
Câu 22. Các tập hợp ion nào sau đây có thể đồng thời
tồn tại trong cùng một dung dịch :
A. Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+
B. NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+
C. Na+, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-
D. Zn2+, Mg2+, SO42-, CO32-
Câu 23. Hoà tan 1,8 gam muối sunfat khan của một
kim loại hóa trị hai trong nước, rồi pha loãng cho đủ
50 ml dung dịch. Để phản ứng với 10 ml dung dịch
này cần 20 ml dung dịch BaCl2 0,15 M. Hãy cho biết
công thức hóa học của muối sunfat.
A. CuSO4.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.

B. FeSO4.
C. MgSO4.
D. ZnSO4.
Câu 24. Nếu qui định rằng 2 ion gây ra phản ứng
trao đổi hay trung hoà là một cặp ion đối kháng thì
tập hợp các ion nào sau đây có chứa ion đối kháng
với ion OH- :
A. Ca2+, K+, SO42-, Cl-
B. Ca2+, Ba2+, Cl-
C. HCO3-, HSO3-, Ca2+, Ba2+
D. Ba2+, Na+, NO3-
Câu 25. Dung dịch chứa ion H+ có thể phản ứng với
dung dịch chứa các ion hay phản ứng với các chất
rắn nào sau đây :
A. Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO, CuO
B. OH-, CO32-, Na+, K+
C. HCO3-, HSO3-, Na+, Ca2+
D. Tất cả các chất và dung dịch trên đều có phản ứng
với dung dịch chứa ion H+
Câu 26. Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn
trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,672 lít khí thoát ra
(đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M tối thiểu để
hoà tan hết lượng kim loại trên là :
A. 0,3
B. 0,06
C.0,045
D. 0,03
Câu 27. Hỗn hợp X gồm 2 khí CO2 và N2 có tỉ khối
hơi đối với H2 là d = 18. Vậy thành phần % theo khối
lượng của hỗn hợp là :
A. 50%, 50%
B. 40%, 60%
C. 20%, 80%
D. 45% và 55%
Câu 28. Cho 2,688 lít CO2 (đktc) hấp thu hoàn toàn
bởi 200ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M.
Tổng khối lượng của muối thu được là :
A. 1,26g
B. 0,2g
C. 1,06g
D. 2,004
Câu 29. Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để
hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2 (đktc) là :
A. 250ml
B. 125ml
C. 500ml
D. 275ml
Câu 30. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. pH của dung dịch HCl 10-2M bằng 2,0 ; của dung
dịch HCl 10-3M bằng 3,0 ... của dung dịch HCl 10-7M
bằng 7.
B. Dung dịch NaHCO3 là dung dịch axit yếu, làm đỏ
quỳ tím.
C. Dung dịch muối nhôm (III) là dung dịch axit yếu có
pH<7.
D. Tất cả đều đúng
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.